Điểm chuẩn vào trường Đại học Nông Lâm TPHCM năm 2025
Năm 2025, trường Đại học Nông Lâm TPHCM tuyển sinh dựa trên các phương thức xét tuyển như sau: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển; Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025; Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;...
Điểm chuẩn Đại học Nông lâm TPHCM năm 2025 dự kiến sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 22/8.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | A00; A01; B00; D08 | 22.5 | |
Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 23.75 | |
Kinh tế | A00; A01; D01 | 22.5 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 22.75 | |
Quản trị kinh doanh (CTNC) | A00; A01; D01 | 22.75 | Chương trình nâng cao |
Bất động sản | A00; A01; A04; D01 | 19.75 | |
Kế toán | A00; A01; D01 | 23 | |
Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 23.25 | |
Công nghệ sinh học (CTNC) | A01; D07; D08 | 23.25 | Chương trình nâng cao |
Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 17.25 | |
Hệ thống thông tin | A00; A01; D07 | 21.25 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 22.25 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; D90 | 22.5 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC) | A00; A01; A02; D90 | 22.5 | Chương trình nâng cao |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A00; A01; A02; D90 | 23.75 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D90 | 23.75 | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; A02; D90 | 21.75 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 23.25 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTNC) | A00; A01; B00; D07 | 23.25 | Chương trình nâng cao |
Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo | A00; A01; A02; D90 | 19.5 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; A02; D90 | 23.5 | |
Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 22.5 | |
Công nghệ thực phẩm (CTNC) | A00; A01; B00; D08 | 22.5 | Chương trình nâng cao |
Công nghệ thực phẩm (CTTT) | A00; A01; B00; D08 | 22.5 | Chương trình tiên tiến |
Công nghệ chế biến thuỷ sản | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; B00; D01 | 16 | |
Chăn nuôi | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
Chăn nuôi (CTNC) | A00; B00; D07; D08 | 16 | Chương trình nâng cao |
Nông học | A00; B00; D07; D08 | 17 | |
Bảo vệ thực vật | A00; B00; D07; D08 | 17 | |
Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01 | 18 | |
Phát triển nông thôn | A00; A01; D01 | 16 | |
Lâm học | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
Lâm nghiệp đô thị | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
Quản lý tài nguyên rừng | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
Nuôi trồng thuỷ sản | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
Thú y | A00; B00; D07; D08 | 24.5 | |
Thú y (CTTT) | A00; B00; D07; D08 | 25 | Chương trình tiên tiến |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
Quản lý đất đai | A00; A01; A04; D01 | 21.25 | |
Tài nguyên và du lịch sinh thái | A00; B00; D01; D08 | 19.5 | |
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | A00; B00; D07; D08 | 16 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Nông Lâm TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | A00; A01; B00; D08 | 24 | Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đểm trở lên |
Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 22 | Tiếng Anh x2, thang điểm 30 |
Kinh tế | A00; A01; D01 | 23 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 23 | |
Quản trị kinh doanh (CTNC) | A00; A01; D01 | 23 | |
Bất động sản | A00; A01; A04; D01 | 21 | |
Kế toán | A00; A01; D01 | 24 | |
Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 24 | |
Công nghệ sinh học (CTNC) | A01; D07; D08 | 24 | |
Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
Hệ thống thông tin | A00; A01; D07 | 20 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 24 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; D90 | 21 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC) | A00; A01; A02; D90 | 21 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; D90 | 22 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D90 | 24 | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; A02; D90 | 20 | |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A01; B00; D07 | 24 | |
Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTNC) | A00; A01; B00; D07 | 24 | |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | A00; A01; A02; D90 | 20 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; A02; D90 | 22 | |
Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 24 | |
Công nghệ thực phẩm (CTNC) | A00; A01; B00; D08 | 24 | |
Công nghệ thực phẩm (CTTT) | A00; A01; B00; D08 | 24 | |
Công nghệ chế biến thuỷ sản | A00; B00; D07; D08 | 20 | |
Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
Chăn nuôi | A00; B00; D07; D08 | 20 | |
Chăn nuôi (CTNC) | A00; B00; D07; D08 | 21 | |
Nông học | A00; B00; D07; D08 | 20 | |
Bảo vệ thực vật | A00; B00; D07; D08 | 21 | |
Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01 | 20 | |
Phát triển nông thôn | A00; A01; D01 | 20 | |
Lâm học | A00; B00; D01; D08 | 19 | |
Lâm nghiệp đô thị | A00; B00; D01; D08 | 19 | |
Quản lý tài nguyên rừng | A00; B00; D01; D08 | 19 | |
Nuôi trồng thuỷ sản | A00; B00; D07; D08 | 20 | |
Thú y | A00; B00; D07; D08 | 26 | |
Thú y (CTTT) | A00; B00; D07; D08 | 27 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
Quản lý đất đai | A00; A01; A04; D01 | 21 | |
Tài nguyên và Du lịch sinh thái | A00; B00; D01; D08 | 20 | |
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | A00; B00; D07; D08 | 20 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Nông Lâm TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 700 | ||
Ngôn ngữ Anh | 700 | ||
Kinh tế | 700 | ||
Quản trị kinh doanh | 700 | ||
Quản trị kinh doanh (CTNC) | 700 | ||
Bất động sản | 650 | ||
Kế toán | 700 | ||
Công nghệ sinh học | 750 | ||
Công nghệ sinh học (CTNC) | 750 | ||
Khoa học môi trường | 650 | ||
Hệ thống thông tin | 700 | ||
Công nghệ thông tin | 700 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 700 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC) | 700 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 700 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 700 | ||
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 660 | ||
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 710 | ||
Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTNC) | 710 | ||
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 660 | ||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 700 | ||
Kỹ thuật môi trường | 650 | ||
Công nghệ thực phẩm | 710 | ||
Công nghệ thực phẩm (CTNC) | 710 | ||
Công nghệ thực phẩm (CTTT) | 710 | ||
Công nghệ chế biến thuỷ sản | 670 | ||
Công nghệ chế biến lâm sản | 650 | ||
Chăn nuôi | 660 | ||
Chăn nuôi (CTNC) | 690 | ||
Nông học | 650 | ||
Bảo vệ thực vật | 650 | ||
Kinh doanh nông nghiệp | 690 | ||
Phát triển nông thôn | 650 | ||
Lâm học | 650 | ||
Lâm nghiệp đô thị | 650 | ||
Quản lý tài nguyên rừng | 650 | ||
Nuôi trồng thuỷ sản | 650 | ||
Thú y | 800 | ||
Thú y (CTTT) | 800 | ||
Quản lý tài nguyên và môi trường | 650 | ||
Quản lý đất đai | 650 | ||
Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 650 | ||
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 650 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Nông Lâm TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây