Điểm chuẩn trường Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh năm 2024
Điểm chuẩn Đại học Sân khấu điện ảnh 2024 sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 19/8/2024.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210225 | Biên kịch sân khấu | S00 | 0 | Chuyên môn |
2 | 7210226 | Diễn viên sân khấu kịch hát | S00 | 15 | Chuyên môn 12 |
3 | 7210227 | Đạo diễn sân khấu | S00 | 15.5 | Chuyên môn 12.5 |
4 | 7210231 | Lý luận, lịch sử và phê bình điện ảnh, truyền hình | S00 | 16.5 | Chuyên môn 11 |
5 | 7210233 | Biên kịch điện ảnh, truyền hình | S00 | 15 | Chuyên môn 11 |
6 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình | S00 | 15 | Chuyên môn 12 |
7 | 7210235 | Đạo diễn điện ảnh | S00 | 16.5 | Chuyên môn 12.5 |
8 | 7210235 | Đạo diễn truyền hình | S00 | 16 | Đạo diễn truyền hình: Chuyên môn 12 |
9 | 7210236 | Quay phim điện ảnh | S00 | 17.5 | Chuyên môn 13 |
10 | 7210236 | Quay phim truyền hình | S00 | 15 | Chuyên môn 12 |
11 | 7210243 | Biên đạo múa | S00 | 18.5 | Chuyên môn 14 |
12 | 7210244 | Huấn luyện múa | S00 | 19.5 | Chuyên môn 15 |
13 | 7210301 | Nhiếp ảnh | S00 | 15.5 | Nhiếp ảnh nghệ thuật 15.5, Chuyên môn 12; nhiếp ảnh báo chí 15, chuyên môn 10 |
14 | 7210302 | Công nghệ dựng phim | S01 | 13.5 | Chuyên môn 10 |
15 | 7210302 | Âm thanh điện ảnh truyền hình | S01 | 15.5 | Chuyên môn 12 |
16 | 7210406 | Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh | S00 | 16 | Chuyên môn 12 |