Điểm chuẩn vào Học Viện Biên Phòng năm 2024
Năm 2024, Học viện Biên phòng tuyển 405 chỉ tiêu và sử dụng 4 phương thức xét tuyển: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển học sinh giỏi bậc THPT; Xét tuyển dựa vào học bạ THPT; Xét tuyển từ kết quả thi ĐGNL do các đại học trong nước tổ chức; Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Điểm chuẩn Học viện biên phòng năm 2024 xét điểm thi TN THPT được cập nhật chi tiết dưới đây.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7380101 | Ngành Luật | C00 | 26.63 | TS nam miền Nam |
2 | 7380101 | Ngành Luật | C00 | 26.75 | TS nam miền Bắc; Tiêu chí phụ 1: Văn >= 8 |
3 | 7860214 | Ngành Biên phòng | A01 | 21.3 | TS nam Quân khu 7 |
4 | 7860214 | Ngành Biên phòng | A01 | 23.7 | TS nam Quân khu 9 |
5 | 7860214 | Ngành Biên phòng | C00 | 28.37 | TS nam miền Bắc |
6 | 7860214 | Ngành Biên phòng | C00 | 27.58 | TS nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT Huế) |
7 | 7860214 | Ngành Biên phòng | A01 | 24.6 | TS nam miền Bắc |
8 | 7860214 | Ngành Biên phòng | C00 | 27.34 | TS nam Quân khu 5 |
9 | 7860214 | Ngành Biên phòng | A01 | 25.2 | TS nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT Huế) |
10 | 7860214 | Ngành Biên phòng | C00 | 27.2 | TS nam Quân khu 7 |
11 | 7860214 | Ngành Biên phòng | A01 | 23.04 | TS nam Quân khu 5 |
12 | 7860214 | Ngành Biên phòng | C00 | 27.9 | TS nam Quân khu 9; Tiêu chí phụ 1: Văn >= 8.75 |