Điểm chuẩn vào trường Học Viện Khoa Học Quân Sự hệ Quân sự năm 2025
Học viện Khoa Học Quân Sự tuyển sinh theo 3 phương thức xét tuyển bao gồm: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển với thí sinh đạt giải quốc gia, quốc tế, Dựa vào điểm thi đánh giá năng lực do hai đại học quốc gia tổ chức và Xét điểm thi tốt nghiệp THPT.
Điểm chuẩn Học viện khoa học quân sự năm 2025 theo điểm thi THPT, học bạ, ĐGNL dự kiến sẽ được công bố đến tất cả thí sinh trước 17h00 ngày 22/08.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | D01 | 26.48 | TS nam |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 27.54 | TS nữ |
Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 25.88 | TS nam |
Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 27.17 | TS nữ |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 28.22 | TS nữ |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 26.67 | TS nam |
Quan hệ quốc tế | D01 | 27.72 | TS nữ |
Quan hệ quốc tế | D01 | 25.94 | TS nam |
Trinh sát kỹ thuật | A00; A01 | 24.5 | TS nam, miền Nam |
Trinh sát kỹ thuật | A00; A01 | 25.26 | TS nam, miền Bắc |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Khoa Học Quân Sự - Hệ Quân sự sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | D01 | 28.598 | TS Nam |
Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 27.679 | TS Nam |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 27.681 | TS Nam |
Quan hệ quốc tế | D01 | 27.223 | TS Nam |
Trinh sát kỹ thuật | A00; A01 | 27.52 | TS Nam miền Bắc |
Trinh sát kỹ thuật | A00; A01 | 28.651 | TS Nam miền Nam |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Khoa Học Quân Sự - Hệ Quân sự sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 16.925 | TS Nam | |
Ngôn ngữ Anh | 20.65 | TS Nữ | |
Ngôn ngữ Nga | 21.025 | TS Nữ | |
Ngôn ngữ Nga | 17.45 | TS Nam | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 19.5 | TS Nữ | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 19 | TS Nam | |
Quan hệ quốc tế | 21.125 | TS Nam | |
Quan hệ quốc tế | 23.825 | TS Nữ | |
Trinh sát kỹ thuật | 18.05 | TS Nam miền Bắc | |
Trinh sát kỹ thuật | 19.025 | TS Nam miền Nam |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Khoa Học Quân Sự - Hệ Quân sự sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 20.65 | TS Nữ | |
Ngôn ngữ Anh | 16.925 | TS Nam | |
Ngôn ngữ Nga | 21.025 | TS Nữ | |
Ngôn ngữ Nga | 17.45 | TS Nam | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 19 | TS Nam | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 19.5 | TS Nữ | |
Quan hệ quốc tế | 21.125 | TS Nam | |
Quan hệ quốc tế | 23.825 | TS Nữ | |
Trinh sát kỹ thuật | 18.05 | TS Nam miền Bắc | |
Trinh sát kỹ thuật | 19.025 | TS Nam miền Nam |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Khoa Học Quân Sự - Hệ Quân sự sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây