Điểm thi Tuyển sinh 247

Mã trường, các ngành Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM 2025

Xem thông tin khác của: Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM
» Xem điểm chuẩn
» Xem đề án tuyển sinh

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM
Preview
  • Tên trường: Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM
  • Mã trường: GTS
  • Tên tiếng anh:  University of Transport Ho Chi Minh City
  • Tên viết tắt: UTH
  • Địa chỉ: Số 2, đường Võ Oanh, phường 25, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
  • Website: https://uth.edu.vn/

Mã trường: GTS

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17220201ANgôn ngữ Anh – chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Văn, 2 môn bất kì)
27220201ENgôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) - chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh0Ưu Tiên
Kết Hợp(Văn, 2 môn bất kì)
37340101AQuản trị kinh doanh – chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
4734040502AHệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh tế số và Trí tuệ nhân tạo) - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
5734040502EHệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh tế số và Trí tuệ nhân tạo) - chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
67340405AHệ thống thông tin quản lý - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
77380101ALuật – chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, Văn, 1 môn bất kì)
87460108AKhoa học dữ liệu - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
97480102AMạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
10748020101ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
11748020101ECông nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)- chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
12748020104ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
13748020105ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
14748020106ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
15748020107ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Truyền thông số và Đổi mới sáng tạo) - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
167510104ACông nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông;  Logistics và hạ tầng giao thông) - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
177510201ACông nghệ kỹ thuật cơ khí - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
187510205ACông nghệ kỹ thuật ô tô - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
197510303ACông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
207510605ALogistics và quản lý chuỗi cung ứng - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
217510605ELogistics và quản lý chuỗi cung ứng - chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
22752010304AKỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động)- chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
23752010308AKỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị) - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
24752010309AKỹ thuật cơ khí (chuyên ngành kỹ thuật cơ khí hàng không) - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
257520103INhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Công nghệ thông tin;Viễn thông, Điện; năng lượng, Cơ khí)0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
267520122Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
277520130AKỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
287520201Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
297520207AKỹ thuật điện tử - viễn thông - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
30752021603AKỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển tự động và thông tin tín hiệu đường sắt tốc độ cao) - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
317520216AKỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
327520320Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
337520320ALogistics xanh và phát triển bền vững – chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
34758020101Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
35758020105AKỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
36758020106Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng dân dụng Ứng dụng công nghệ số)0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
377580201INhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Kỹ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kiến trúc và Xây dựng)0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
387580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy)0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
397580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị)0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
40758020512Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị)0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
41758030101AKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
42758030103AKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
437580302AQuản lý xây dựng - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
44784010101AKhai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
45784010102AKhai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
46784010104AKhai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác đường sắt tốc độ cao) - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
477840101INhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Kinh tế; Quản lý; vận hành và khai thác)0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
48784010403AKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế hàng hải và đường thủy) - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
49784010404AKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế hàng không) - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
507840106Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử)0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
51784010606Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
52784010607Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
53784010609AKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
54784010613AKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải và đường thủy) - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
557840201LNhóm ngành tuyển chung (dành cho đối tượng chưa xác định được ngành học) – Chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)

1. Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)

Mã ngành: 7520122

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

2. Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)

Mã ngành: 7520201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

3. Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)

Mã ngành: 7520320

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

4. Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy)

Mã ngành: 7580202

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

5. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị)

Mã ngành: 7580205

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

6. Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử)

Mã ngành: 7840106

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

7. Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

Mã ngành: 758020101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

8. Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng dân dụng Ứng dụng công nghệ số)

Mã ngành: 758020106

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

9. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị)

Mã ngành: 758020512

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

10. Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)

Mã ngành: 784010606

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

11. Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)

Mã ngành: 784010607

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

12. Ngôn ngữ Anh – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7220201A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Văn, 2 môn bất kì)

13. Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) - chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh

Mã ngành: 7220201E

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Văn, 2 môn bất kì)

14. Quản trị kinh doanh – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7340101A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

15. Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh tế số và Trí tuệ nhân tạo) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 734040502A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

16. Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh tế số và Trí tuệ nhân tạo) - chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh

Mã ngành: 734040502E

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

17. Hệ thống thông tin quản lý - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7340405A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

18. Luật – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7380101A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, Văn, 1 môn bất kì)

19. Khoa học dữ liệu - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7460108A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

20. Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7480102A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

21. Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 748020101A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

22. Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)- chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh

Mã ngành: 748020101E

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

23. Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 748020104A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

24. Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 748020105A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

25. Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 748020106A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

26. Công nghệ thông tin (chuyên ngành Truyền thông số và Đổi mới sáng tạo) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 748020107A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

27. Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông;  Logistics và hạ tầng giao thông) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7510104A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

28. Công nghệ kỹ thuật cơ khí - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7510201A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

29. Công nghệ kỹ thuật ô tô - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7510205A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

30. Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7510303A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

31. Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7510605A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

32. Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh

Mã ngành: 7510605E

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

33. Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động)- chương trình tiên tiến

Mã ngành: 752010304A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

34. Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 752010308A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

35. Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành kỹ thuật cơ khí hàng không) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 752010309A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

36. Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Công nghệ thông tin;Viễn thông, Điện; năng lượng, Cơ khí)

Mã ngành: 7520103I

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

37. Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7520130A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

38. Kỹ thuật điện tử - viễn thông - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7520207A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

39. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển tự động và thông tin tín hiệu đường sắt tốc độ cao) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 752021603A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

40. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7520216A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

41. Logistics xanh và phát triển bền vững – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7520320A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

42. Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 758020105A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

43. Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Kỹ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kiến trúc và Xây dựng)

Mã ngành: 7580201I

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

44. Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 758030101A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

45. Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 758030103A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

46. Quản lý xây dựng - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7580302A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

47. Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010101A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

48. Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010102A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

49. Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác đường sắt tốc độ cao) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010104A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

50. Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Kinh tế; Quản lý; vận hành và khai thác)

Mã ngành: 7840101I

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

51. Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế hàng hải và đường thủy) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010403A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

52. Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế hàng không) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010404A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

53. Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010609A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

54. Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải và đường thủy) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010613A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

55. Nhóm ngành tuyển chung (dành cho đối tượng chưa xác định được ngành học) – Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7840201L

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)