Điểm thi Tuyển sinh 247

Mã trường, các ngành Trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh Thái Nguyên 2025

Xem thông tin khác của: Trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh Thái Nguyên
» Xem điểm chuẩn
» Xem đề án tuyển sinh

Trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh Thái Nguyên
Preview
  • Tên trường: Trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên
  • Mã trường: DTE
  • Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University of Economics and Business Administration
  • Tên viết tắt: TUEBA
  • Địa chỉ: Đường Lương Ngọc Quyến, phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
  • Website: http://tueba.edu.vn

Mã trường: DTE

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
1. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Việt
17340115Marketing300ĐGNL HNQ00
27340122Thương mại điện tử100ĐGNL HNQ00
37340301Kế toán600ĐGNL HNQ00
47340404Quản trị nhân lực150ĐGNL HNQ00
57460108Khoa học dữ liệu50ĐGNL HNQ00
67510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng200ĐGNL HNQ00
1. Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt
77310101Kinh tế0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C04; D01; X01
87310104Kinh tế đầu tư0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C04; D01; X01
97310105Kinh tế phát triển0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C04; D01; X01
107340101Quản trị kinh doanh0Ưu Tiên
V-SATA00; A01; C04; D01
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C04; D01; X01
ĐGNL HCMQ00
117340115Marketing0Ưu Tiên
V-SATA00; A01; C04; D01
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C04; D01; X01
ĐGNL HCMQ00
127340120Kinh doanh quốc tế0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C04; D01; X01
137340122Thương mại điện tử0Ưu Tiên
V-SATA00; A01; C04; D01
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C04; D01; X01
ĐGNL HCMQ00
147340201Tài chính - Ngân hàng0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; X01
157340301Kế toán0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07; X01
167340403Quản lý kinh tế0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; X01
177340404Quản trị nhân lực0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; C00; D01; D14; X01
187380107Luật kinh tế0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; C00; D01; D14; X01
197460108Khoa học dữ liệu0Ưu Tiên
V-SATA00; A01; C01; D01
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; X01
ĐGNL HCMQ00
207510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng0Ưu Tiên
V-SATA00; A01; C01; D01
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; X01
ĐGNL HCMQ00
217810103Quản trị kinh doanh khách sạn và du lịch0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; C00; C04; D01; X01
2. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
227340115-TAMarketing30ĐGNL HNQ00
237340201-TATài chính - Ngân hàng20ĐGNL HNQ00
247810103-TAQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành20ĐGNL HNQ00
2. Chương trình đào tạo bằng Tiếng Anh
257340101-TAQuản trị kinh doanh (dạy và học bằng tiếng Anh)0Ưu Tiên
V-SATA00; A01; C04; D01
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C04; D01; X01
ĐGNL HCMQ00
267340115-TAQuản trị marketing (dạy và học bằng tiếng Anh)0Ưu Tiên
V-SATA00; A01; C04; D01
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C04; D01; X01
ĐGNL HCMQ00
277340201-TATài chính (dạy và học bằng tiếng Anh)0Ưu Tiên
V-SATA00; A01; C01; D01
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; X01
ĐGNL HCMQ00
287810103-TAQuản trị du lịch và khách sạn (dạy và học bằng tiếng Anh)0Ưu Tiên
V-SATA00; C00; C04; D01
ĐT THPTHọc BạA00; C00; C04; D01; X01
ĐGNL HCMQ00
3. Chương trình đào tạo tại Hà Giang
297310101-HGKinh tế (học tại phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C04; D01; X01
307810103-HGQuản trị kinh doanh khách sạn và du lịch (học tại phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; C00; C04; D01; X01

1. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Việt

1. Marketing

Mã ngành: 7340115

Chỉ tiêu: 300

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HN

• Tổ hợp: Q00

2. Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HN

• Tổ hợp: Q00

3. Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 600

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HN

• Tổ hợp: Q00

4. Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HN

• Tổ hợp: Q00

5. Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HN

• Tổ hợp: Q00

6. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HN

• Tổ hợp: Q00

1. Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt

1. Kinh tế

Mã ngành: 7310101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; X01

2. Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; X01

3. Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; X01

4. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐT THPTHọc BạĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; X01; Q00

5. Marketing

Mã ngành: 7340115

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐT THPTHọc BạĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; X01; Q00

6. Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; X01

7. Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐT THPTHọc BạĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; X01; Q00

8. Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01

9. Kế toán

Mã ngành: 7340301

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X01

10. Quản lý kinh tế

Mã ngành: 7340403

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01

11. Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; C00; D01; D14; X01

12. Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; C00; D01; D14; X01

13. Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐT THPTHọc BạĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; Q00

14. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐT THPTHọc BạĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; Q00

15. Quản trị kinh doanh khách sạn và du lịch

Mã ngành: 7810103

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; C00; C04; D01; X01

2. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

1. Marketing

Mã ngành: 7340115-TA

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HN

• Tổ hợp: Q00

2. Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201-TA

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HN

• Tổ hợp: Q00

3. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103-TA

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HN

• Tổ hợp: Q00

2. Chương trình đào tạo bằng Tiếng Anh

1. Quản trị kinh doanh (dạy và học bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101-TA

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐT THPTHọc BạĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; X01; Q00

2. Quản trị marketing (dạy và học bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7340115-TA

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐT THPTHọc BạĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; X01; Q00

3. Tài chính (dạy và học bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7340201-TA

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐT THPTHọc BạĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; Q00

4. Quản trị du lịch và khách sạn (dạy và học bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7810103-TA

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐT THPTHọc BạĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; C00; C04; D01; X01; Q00

3. Chương trình đào tạo tại Hà Giang

1. Kinh tế (học tại phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang)

Mã ngành: 7310101-HG

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; X01

2. Quản trị kinh doanh khách sạn và du lịch (học tại phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang)

Mã ngành: 7810103-HG

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; C00; C04; D01; X01