Điểm thi Tuyển sinh 247

Mã trường, các ngành Học Viện Tài chính 2025

Xem thông tin khác của: Học Viện Tài chính
» Xem điểm chuẩn
» Xem đề án tuyển sinh

Học Viện Tài chính
Preview
  • Tên trường: Học viện Tài chính
  • Tên viết tắt: AOF
  • Tên tiếng Anh: Academy of Finance
  • Địa chỉ: Trụ sở chính - Cơ sở đào tạo: Số 58 Lê Văn Hiến, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội.
    + Cơ sở đào tạo: Số 69 đường Đức Thắng, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội.
    + Cơ sở đào tạo: Số 19 ngõ Hàng Cháo, phường Cát Linh, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội.
    + Cơ sở đào tạo: Số 179 Đội Cấn, phường Đội Cấn, quận Ba Đình, TP. Hà Nội
  • Website:  https://hvtc.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/aof.fanpage/

Mã trường: HTC

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
1, Chương trình chuẩn
17220201Tiếng Anh tài chính kế toán160ĐT THPTƯu TiênA01,D01; D07
27310101Kinh tế và quản lý nguồn lực tài chính80ĐT THPTƯu TiênA00; A01; D01; D07
37310102Kinh tế chính trị - tài chính50ĐT THPTƯu TiênA00; A01; D01; D07
47310104QT12.01Kinh tế đầu tư150ĐT THPTƯu TiênA00; A01; D01; D07
57310108Toán tài chính50ĐT THPTƯu TiênA00; A01; D01; D07
67340101QT03.01Quản trị doanh nghiệp; Quản trị kinh doanh du lịch160ĐT THPTƯu TiênA00; A01; D01; D07
77340115QT11.02Marketing80ĐT THPTƯu TiênA00; A01; D01; D07
87340116QT09.01Thẩm định giá và kinh doanh bất động sản80ĐT THPTƯu TiênA00; A01; D01; D07
973402011Tài chính - Ngân hàng 1 (CN Thuế; Hải quan và Nghiệp vụ ngoại thương; Tài chính quốc tế)350ĐT THPTƯu TiênA00; A01; D01; D07
1073402012Tài chính - Ngân hàng 2 (CN Tài chính doanh nghiệp; Phân tích tài chính)300ĐT THPTƯu TiênA00; A01; D01; D07
1173402013Tài chính - Ngân hàng 3 (CN Ngân hàng; Đầu tư tài chính)180ĐT THPTƯu TiênA00; A01; D01; D07
127340204Tài chính bảo hiểm80ĐT THPTƯu TiênA00; A01; D01; D07
137340301QT02.01Kế toán doanh nghiệp; Ke toán công460ĐT THPTƯu TiênA00; A01; D01; D07
147340302QT10.01Kiểm toán140Ưu TiênĐT THPTA00; A01; D01; D07
157340403Quản lý tài chính công140ĐT THPTƯu TiênA00; A01; D01; D07
167340405Tin học tài chính kế toán90ĐT THPTƯu TiênA00; A01; D01; D07
177380101Luật kinh doanh50ĐT THPTƯu TiênA00; A01; D01; D07
187460108Khoa học dữ liệu trong tài chính50ĐT THPTƯu TiênA00; A01; D01; D07
197480201Trí tuệ nhân tạo trong tài chính kế toán50ĐT THPTƯu TiênA00; A01; D01; D07
2, Chương trình định hướng chứng chỉ quốc tế
207340115QT11.02PHDigital Marketing (theo định hướng ICDL), phân hiệu TP. HCM120ĐT THPTƯu TiênA01,D01; D07
217340120QT15.01Kinh doanh quốc tế (Theo định hướng ICAEW CFAB)50ĐT THPTƯu TiênA01,D01; D07
227340201QT01.01Thuế và Quản trị thuế (Theo định hướng ACCA)50ĐT THPTƯu TiênA01,D01; D07
237340201QT01.06Hải quan và Logistics (theo định hướng FIATA)600ĐT THPTƯu TiênA01,D01; D07
247340201QT01.09Phân tích tài chính (theo định hướng ICAEW CFAB)350ĐT THPTƯu TiênA01,D01; D07
257340201QT01.11Tài chính doanh nghiệp (theo định hướng ACCA)700ĐT THPTƯu TiênA01,D01; D07
267340201QT01.15Ngân hàng (Theo định hướng ICAEW CFAB)50ĐT THPTƯu TiênA01,D01; D07
277340201QT01.19Đầu tư tài chính (Theo định hướng ICAEW CFAB)50ĐT THPTƯu TiênA01,D01; D07
287340301QT02.01PHKế toán doanh nghiệp (theo định hướng ACCA), phân hiệu TP. HCM100ĐT THPTƯu TiênA01,D01; D07
297340301QT02.02Kế toán quản trị và Kiểm soát quản lý (Theo định hướng CMA)50ĐT THPTƯu TiênA01,D01; D07
307340301QT02.03Kế toán công (Theo định hướng ACCA)50ĐT THPTƯu TiênA01,D01; D07
317340302QT10.01PHKiểm toán (theo định hướng ICAEW CFAB), phân hiệu TP. HCM100ĐT THPTƯu TiênA01,D01; D07
3, Chương trình liên kết quốc tế
327340201DDPChương trình LKĐT mỗi bên cấp Một Bằng cử nhân DDP (Dual Degree Programme)120ĐT THPTƯu TiênA00; A01; D01; D07
337340201TOULONBảo hiểm - Ngân hàng - Tài chính (Chương trình liên kết đào "tạo với Trường Đại học Toulon, Cộng hòa Pháp)"100ĐT THPTƯu TiênA00; A01; D01; D07
347340301TOULONKế toán - Kiểm soát - Kiểm toán (Chưong trình liên kết đào tạo với Trường Đại học Toulon, Cộng hòa Pháp)100ĐT THPTƯu TiênA00; A01; D01; D07

1, Chương trình chuẩn

1. Tiếng Anh tài chính kế toán

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 160

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A01,D01; D07

2. Kinh tế và quản lý nguồn lực tài chính

Mã ngành: 7310101

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

3. Kinh tế chính trị - tài chính

Mã ngành: 7310102

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

4. Toán tài chính

Mã ngành: 7310108

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

5. Tài chính bảo hiểm

Mã ngành: 7340204

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

6. Quản lý tài chính công

Mã ngành: 7340403

Chỉ tiêu: 140

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

7. Tin học tài chính kế toán

Mã ngành: 7340405

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

8. Luật kinh doanh

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

9. Khoa học dữ liệu trong tài chính

Mã ngành: 7460108

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

10. Trí tuệ nhân tạo trong tài chính kế toán

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

11. Tài chính - Ngân hàng 1 (CN Thuế; Hải quan và Nghiệp vụ ngoại thương; Tài chính quốc tế)

Mã ngành: 73402011

Chỉ tiêu: 350

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

12. Tài chính - Ngân hàng 2 (CN Tài chính doanh nghiệp; Phân tích tài chính)

Mã ngành: 73402012

Chỉ tiêu: 300

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

13. Tài chính - Ngân hàng 3 (CN Ngân hàng; Đầu tư tài chính)

Mã ngành: 73402013

Chỉ tiêu: 180

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

14. Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104QT12.01

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

15. Quản trị doanh nghiệp; Quản trị kinh doanh du lịch

Mã ngành: 7340101QT03.01

Chỉ tiêu: 160

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

16. Marketing

Mã ngành: 7340115QT11.02

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

17. Thẩm định giá và kinh doanh bất động sản

Mã ngành: 7340116QT09.01

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

18. Kế toán doanh nghiệp; Ke toán công

Mã ngành: 7340301QT02.01

Chỉ tiêu: 460

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

19. Kiểm toán

Mã ngành: 7340302QT10.01

Chỉ tiêu: 140

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

2, Chương trình định hướng chứng chỉ quốc tế

1. Digital Marketing (theo định hướng ICDL), phân hiệu TP. HCM

Mã ngành: 7340115QT11.02PH

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A01,D01; D07

2. Kinh doanh quốc tế (Theo định hướng ICAEW CFAB)

Mã ngành: 7340120QT15.01

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A01,D01; D07

3. Thuế và Quản trị thuế (Theo định hướng ACCA)

Mã ngành: 7340201QT01.01

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A01,D01; D07

4. Hải quan và Logistics (theo định hướng FIATA)

Mã ngành: 7340201QT01.06

Chỉ tiêu: 600

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A01,D01; D07

5. Phân tích tài chính (theo định hướng ICAEW CFAB)

Mã ngành: 7340201QT01.09

Chỉ tiêu: 350

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A01,D01; D07

6. Tài chính doanh nghiệp (theo định hướng ACCA)

Mã ngành: 7340201QT01.11

Chỉ tiêu: 700

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A01,D01; D07

7. Ngân hàng (Theo định hướng ICAEW CFAB)

Mã ngành: 7340201QT01.15

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A01,D01; D07

8. Đầu tư tài chính (Theo định hướng ICAEW CFAB)

Mã ngành: 7340201QT01.19

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A01,D01; D07

9. Kế toán doanh nghiệp (theo định hướng ACCA), phân hiệu TP. HCM

Mã ngành: 7340301QT02.01PH

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A01,D01; D07

10. Kế toán quản trị và Kiểm soát quản lý (Theo định hướng CMA)

Mã ngành: 7340301QT02.02

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A01,D01; D07

11. Kế toán công (Theo định hướng ACCA)

Mã ngành: 7340301QT02.03

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A01,D01; D07

12. Kiểm toán (theo định hướng ICAEW CFAB), phân hiệu TP. HCM

Mã ngành: 7340302QT10.01PH

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A01,D01; D07

3, Chương trình liên kết quốc tế

1. Chương trình LKĐT mỗi bên cấp Một Bằng cử nhân DDP (Dual Degree Programme)

Mã ngành: 7340201DDP

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

2. Bảo hiểm - Ngân hàng - Tài chính (Chương trình liên kết đào "tạo với Trường Đại học Toulon, Cộng hòa Pháp)"

Mã ngành: 7340201TOULON

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

3. Kế toán - Kiểm soát - Kiểm toán (Chưong trình liên kết đào tạo với Trường Đại học Toulon, Cộng hòa Pháp)

Mã ngành: 7340301TOULON

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07