STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1, Chương trình chuẩn | ||||||||
1 | 7220201 | Tiếng Anh tài chính kế toán | 160 | ĐT THPTƯu Tiên | A01,D01; D07 | |||
2 | 7310101 | Kinh tế và quản lý nguồn lực tài chính | 80 | ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07 | |||
3 | 7310102 | Kinh tế chính trị - tài chính | 50 | ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07 | |||
4 | 7310104QT12.01 | Kinh tế đầu tư | 150 | ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07 | |||
5 | 7310108 | Toán tài chính | 50 | ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07 | |||
6 | 7340101QT03.01 | Quản trị doanh nghiệp; Quản trị kinh doanh du lịch | 160 | ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07 | |||
7 | 7340115QT11.02 | Marketing | 80 | ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07 | |||
8 | 7340116QT09.01 | Thẩm định giá và kinh doanh bất động sản | 80 | ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07 | |||
9 | 73402011 | Tài chính - Ngân hàng 1 (CN Thuế; Hải quan và Nghiệp vụ ngoại thương; Tài chính quốc tế) | 350 | ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07 | |||
10 | 73402012 | Tài chính - Ngân hàng 2 (CN Tài chính doanh nghiệp; Phân tích tài chính) | 300 | ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07 | |||
11 | 73402013 | Tài chính - Ngân hàng 3 (CN Ngân hàng; Đầu tư tài chính) | 180 | ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07 | |||
12 | 7340204 | Tài chính bảo hiểm | 80 | ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07 | |||
13 | 7340301QT02.01 | Kế toán doanh nghiệp; Ke toán công | 460 | ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07 | |||
14 | 7340302QT10.01 | Kiểm toán | 140 | Ưu TiênĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||
15 | 7340403 | Quản lý tài chính công | 140 | ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07 | |||
16 | 7340405 | Tin học tài chính kế toán | 90 | ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07 | |||
17 | 7380101 | Luật kinh doanh | 50 | ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07 | |||
18 | 7460108 | Khoa học dữ liệu trong tài chính | 50 | ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07 | |||
19 | 7480201 | Trí tuệ nhân tạo trong tài chính kế toán | 50 | ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07 | |||
2, Chương trình định hướng chứng chỉ quốc tế | ||||||||
20 | 7340115QT11.02PH | Digital Marketing (theo định hướng ICDL), phân hiệu TP. HCM | 120 | ĐT THPTƯu Tiên | A01,D01; D07 | |||
21 | 7340120QT15.01 | Kinh doanh quốc tế (Theo định hướng ICAEW CFAB) | 50 | ĐT THPTƯu Tiên | A01,D01; D07 | |||
22 | 7340201QT01.01 | Thuế và Quản trị thuế (Theo định hướng ACCA) | 50 | ĐT THPTƯu Tiên | A01,D01; D07 | |||
23 | 7340201QT01.06 | Hải quan và Logistics (theo định hướng FIATA) | 600 | ĐT THPTƯu Tiên | A01,D01; D07 | |||
24 | 7340201QT01.09 | Phân tích tài chính (theo định hướng ICAEW CFAB) | 350 | ĐT THPTƯu Tiên | A01,D01; D07 | |||
25 | 7340201QT01.11 | Tài chính doanh nghiệp (theo định hướng ACCA) | 700 | ĐT THPTƯu Tiên | A01,D01; D07 | |||
26 | 7340201QT01.15 | Ngân hàng (Theo định hướng ICAEW CFAB) | 50 | ĐT THPTƯu Tiên | A01,D01; D07 | |||
27 | 7340201QT01.19 | Đầu tư tài chính (Theo định hướng ICAEW CFAB) | 50 | ĐT THPTƯu Tiên | A01,D01; D07 | |||
28 | 7340301QT02.01PH | Kế toán doanh nghiệp (theo định hướng ACCA), phân hiệu TP. HCM | 100 | ĐT THPTƯu Tiên | A01,D01; D07 | |||
29 | 7340301QT02.02 | Kế toán quản trị và Kiểm soát quản lý (Theo định hướng CMA) | 50 | ĐT THPTƯu Tiên | A01,D01; D07 | |||
30 | 7340301QT02.03 | Kế toán công (Theo định hướng ACCA) | 50 | ĐT THPTƯu Tiên | A01,D01; D07 | |||
31 | 7340302QT10.01PH | Kiểm toán (theo định hướng ICAEW CFAB), phân hiệu TP. HCM | 100 | ĐT THPTƯu Tiên | A01,D01; D07 | |||
3, Chương trình liên kết quốc tế | ||||||||
32 | 7340201DDP | Chương trình LKĐT mỗi bên cấp Một Bằng cử nhân DDP (Dual Degree Programme) | 120 | ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07 | |||
33 | 7340201TOULON | Bảo hiểm - Ngân hàng - Tài chính (Chương trình liên kết đào "tạo với Trường Đại học Toulon, Cộng hòa Pháp)" | 100 | ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07 | |||
34 | 7340301TOULON | Kế toán - Kiểm soát - Kiểm toán (Chưong trình liên kết đào tạo với Trường Đại học Toulon, Cộng hòa Pháp) | 100 | ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07 |
1, Chương trình chuẩn
1. Tiếng Anh tài chính kế toán
• Mã ngành: 7220201
• Chỉ tiêu: 160
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A01,D01; D07
2. Kinh tế và quản lý nguồn lực tài chính
• Mã ngành: 7310101
• Chỉ tiêu: 80
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
3. Kinh tế chính trị - tài chính
• Mã ngành: 7310102
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
4. Toán tài chính
• Mã ngành: 7310108
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
5. Tài chính bảo hiểm
• Mã ngành: 7340204
• Chỉ tiêu: 80
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
6. Quản lý tài chính công
• Mã ngành: 7340403
• Chỉ tiêu: 140
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
7. Tin học tài chính kế toán
• Mã ngành: 7340405
• Chỉ tiêu: 90
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
8. Luật kinh doanh
• Mã ngành: 7380101
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
9. Khoa học dữ liệu trong tài chính
• Mã ngành: 7460108
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
10. Trí tuệ nhân tạo trong tài chính kế toán
• Mã ngành: 7480201
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
11. Tài chính - Ngân hàng 1 (CN Thuế; Hải quan và Nghiệp vụ ngoại thương; Tài chính quốc tế)
• Mã ngành: 73402011
• Chỉ tiêu: 350
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
12. Tài chính - Ngân hàng 2 (CN Tài chính doanh nghiệp; Phân tích tài chính)
• Mã ngành: 73402012
• Chỉ tiêu: 300
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
13. Tài chính - Ngân hàng 3 (CN Ngân hàng; Đầu tư tài chính)
• Mã ngành: 73402013
• Chỉ tiêu: 180
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
14. Kinh tế đầu tư
• Mã ngành: 7310104QT12.01
• Chỉ tiêu: 150
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
15. Quản trị doanh nghiệp; Quản trị kinh doanh du lịch
• Mã ngành: 7340101QT03.01
• Chỉ tiêu: 160
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
16. Marketing
• Mã ngành: 7340115QT11.02
• Chỉ tiêu: 80
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
17. Thẩm định giá và kinh doanh bất động sản
• Mã ngành: 7340116QT09.01
• Chỉ tiêu: 80
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
18. Kế toán doanh nghiệp; Ke toán công
• Mã ngành: 7340301QT02.01
• Chỉ tiêu: 460
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
19. Kiểm toán
• Mã ngành: 7340302QT10.01
• Chỉ tiêu: 140
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
2, Chương trình định hướng chứng chỉ quốc tế
1. Digital Marketing (theo định hướng ICDL), phân hiệu TP. HCM
• Mã ngành: 7340115QT11.02PH
• Chỉ tiêu: 120
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A01,D01; D07
2. Kinh doanh quốc tế (Theo định hướng ICAEW CFAB)
• Mã ngành: 7340120QT15.01
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A01,D01; D07
3. Thuế và Quản trị thuế (Theo định hướng ACCA)
• Mã ngành: 7340201QT01.01
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A01,D01; D07
4. Hải quan và Logistics (theo định hướng FIATA)
• Mã ngành: 7340201QT01.06
• Chỉ tiêu: 600
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A01,D01; D07
5. Phân tích tài chính (theo định hướng ICAEW CFAB)
• Mã ngành: 7340201QT01.09
• Chỉ tiêu: 350
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A01,D01; D07
6. Tài chính doanh nghiệp (theo định hướng ACCA)
• Mã ngành: 7340201QT01.11
• Chỉ tiêu: 700
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A01,D01; D07
7. Ngân hàng (Theo định hướng ICAEW CFAB)
• Mã ngành: 7340201QT01.15
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A01,D01; D07
8. Đầu tư tài chính (Theo định hướng ICAEW CFAB)
• Mã ngành: 7340201QT01.19
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A01,D01; D07
9. Kế toán doanh nghiệp (theo định hướng ACCA), phân hiệu TP. HCM
• Mã ngành: 7340301QT02.01PH
• Chỉ tiêu: 100
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A01,D01; D07
10. Kế toán quản trị và Kiểm soát quản lý (Theo định hướng CMA)
• Mã ngành: 7340301QT02.02
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A01,D01; D07
11. Kế toán công (Theo định hướng ACCA)
• Mã ngành: 7340301QT02.03
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A01,D01; D07
12. Kiểm toán (theo định hướng ICAEW CFAB), phân hiệu TP. HCM
• Mã ngành: 7340302QT10.01PH
• Chỉ tiêu: 100
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A01,D01; D07
3, Chương trình liên kết quốc tế
1. Chương trình LKĐT mỗi bên cấp Một Bằng cử nhân DDP (Dual Degree Programme)
• Mã ngành: 7340201DDP
• Chỉ tiêu: 120
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
2. Bảo hiểm - Ngân hàng - Tài chính (Chương trình liên kết đào "tạo với Trường Đại học Toulon, Cộng hòa Pháp)"
• Mã ngành: 7340201TOULON
• Chỉ tiêu: 100
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
3. Kế toán - Kiểm soát - Kiểm toán (Chưong trình liên kết đào tạo với Trường Đại học Toulon, Cộng hòa Pháp)
• Mã ngành: 7340301TOULON
• Chỉ tiêu: 100
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07