STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
01. Chương trình tiêu chuẩn | ||||||||
1 | 106 | Khoa học Máy tính | 240 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07; X08 | |||||||
2 | 107 | Kỹ thuật Máy tính | 100 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07; X08 | |||||||
3 | 108 | Điện - Điện tử - Viễn Thông - Tự động hoá - Thiết kế vi mạch | 670 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07; X08 | |||||||
4 | 109 | Kỹ Thuật Cơ khí | 300 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07 | |||||||
5 | 110 | Kỹ Thuật Cơ Điện tử | 105 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07; X08 | |||||||
6 | 112 | Dệt - May | 90 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07; X08 | |||||||
7 | 114 | Hoá - Thực phẩm - Sinh học | 330 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | B00; A00; D07; X10; X12; X11; B08 | |||||||
8 | 115 | Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng | 470 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07; X08 | |||||||
9 | 117 | Kiến Trúc | 90 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A01; X08; X07; D01; X03; X04 | |||||||
10 | 120 | Dầu khí - Địa chất | 90 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X07; X08 | |||||||
11 | 123 | Quản lý Công nghiệp | 80 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07; X08; D01; D07; X26; X27; X28 | |||||||
12 | 125 | Tài nguyên và Môi trường | 120 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X07; X08; B00; D07; X11; X12 | |||||||
13 | 128 | Logistics và Hệ thống Công nghiệp | 70 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X60; X61 | |||||||
14 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | 180 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X07; X08; B00; D07; X11; X12 | |||||||
15 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | 50 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A02; A00; A01; X06; X07; X08 | |||||||
16 | 138 | Cơ Kỹ thuật | 50 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07 | |||||||
17 | 140 | Kỹ thuật Nhiệt | 80 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07; X08 | |||||||
18 | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | 110 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07 | |||||||
19 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | 90 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07 | |||||||
20 | 145 | (Song ngành) Tàu thủy - Hàng không | 60 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07; X08 | |||||||
21 | 146 | Khoa học Dữ liệu | 30 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07 | |||||||
22 | 147 | Địa Kỹ thuật Xây dựng | 40 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X07 | |||||||
23 | 148 | Kinh tế Xây dựng | 120 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07 | |||||||
24 | 153 | Quản trị Kinh doanh (Ngành mới) | 40 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07; X08; D01; D07; X26; X27 | |||||||
02. Chương trình tiên tiến (Giảng dạy bằng tiếng Anh) | ||||||||
25 | 208 | Kỹ thuật Điện - Điện tử | 150 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07; X08 | |||||||
03. Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh | ||||||||
26 | 206 | Khoa học Máy tính | 130 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07; X08 | |||||||
27 | 207 | Kỹ thuật Máy tính | 80 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07; X08 | |||||||
28 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí | 50 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07 | |||||||
29 | 210 | Kỹ thuật Cơ Điện tử | 50 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07 | |||||||
30 | 211 | Kỹ thuật Robot | 50 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07; X08 | |||||||
31 | 214 | Kỹ thuật Hóa học | 150 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | B00; A00; D07; X10; X12; X11; B08 | |||||||
32 | 215 | Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng | 120 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07; X08 | |||||||
33 | 217 | Kiến trúc Cảnh quan (Chuyên ngành của kiến trúc) | 45 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A01; X08; X07; D01; X03; X04 | |||||||
34 | 218 | Công nghệ Sinh học | 40 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | B00; A02; B08; X14; X15; D07 | |||||||
35 | 219 | Công nghệ Thực phẩm | 40 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; B00; B08; D07; X10; X11 | |||||||
36 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí | 55 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X07 | |||||||
37 | 223 | Quản lý Công nghiệp | 90 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; X06; A01; X08; X07; D01; D07; X26; X27; X28 | |||||||
38 | 225 | Tài nguyên và Môi trường | 60 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X08; X07; B00; D07; X11; X12 | |||||||
39 | 228 | Logistics và Hệ thống Công nghiệp | 60 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; X06; A01; X08; X07 | |||||||
40 | 229 | Kỹ thuật Vật liệu | 40 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; B00; D07; X07; X11 | |||||||
41 | 237 | Kỹ thuật Y sinh | 30 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A02; A01; X06; X07; X08 | |||||||
42 | 242 | Kỹ thuật Ô tô | 50 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07 | |||||||
43 | 245 | Kỹ thuật Hàng không | 40 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07 | |||||||
44 | 253 | Kinh doanh số (Ngành mới) | 40 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; X06; A01; X08; X07; D01; D07; X26; X27; X28 | |||||||
45 | 254 | Công nghệ Sinh học số (Ngành mới) | 40 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | B00; A02; B08; X14; X15; X16; D07 | |||||||
46 | 255 | Kinh tế Tuần hoàn (Ngành mới) | 40 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X08; X07; B00; D07; X11; X12 | |||||||
47 | 257 | Năng lượng Tái tạo (Ngành mới) | 40 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07; X08 | |||||||
48 | 258 | Thiết kế Vi mạch (Ngành mới) | 40 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07 | |||||||
04. Chương trình định hướng Nhật Bản | ||||||||
49 | 266 | Khoa học Máy tính | 40 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07; X08 | |||||||
50 | 268 | Cơ Kỹ thuật | 30 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07 | |||||||
05. Chương trình chuyển tiếp quốc tế (úc, mỹ, new zealand) | ||||||||
51 | 306 | Khoa học Máy tính | Úc, New Zealand, Mỹ | 20 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07 | |||||||
52 | 307 | Kỹ thuật Máy tính | Úc, New Zealand | 10 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07 | |||||||
53 | 308 | Kỹ thuật Điện - Điện tử | Úc, Hàn Quốc | 20 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07 | |||||||
54 | 309 | Kỹ thuật Cơ khí | Mỹ, Úc | 10 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07 | |||||||
55 | 310 | Kỹ thuật Cơ Điện tử | Mỹ, Úc | 10 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07 | |||||||
56 | 314 | Kỹ thuật Hóa học | Úc | 30 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; B00; B08; D07; X10; X11 | |||||||
57 | 315 | Kỹ thuật Xây dựng | Úc | 0 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07 | |||||||
58 | 319 | Công nghệ Thực phẩm | New Zealand | 10 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; B00; B08; D07; X10; X11 | |||||||
59 | 323 | Quản lý Công nghiệp | Úc | 10 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; D01; D07; X06; X07; X26; X27 | |||||||
60 | 325 | Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Tài nguyên & Môi trường | Úc | 5 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; B00; D07; X07; X11 | |||||||
61 | 342 | Kỹ thuật Ô tô | Úc | 5 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07 | |||||||
62 | 345 | Kỹ thuật Hàng không | Úc | 5 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07 | |||||||
06. Chương trình Liên kết cử nhân kỹ thuật quốc tế | ||||||||
63 | 406 | Trí tuệ Nhân tạo | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng | 100 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07; X08 | |||||||
64 | 416 | Công nghệ Thông tin | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng | 100 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07; X08 |
01. Chương trình tiêu chuẩn
1. Khoa học Máy tính
• Mã ngành: 106
• Chỉ tiêu: 240
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp
• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; X08
2. Kỹ thuật Máy tính
• Mã ngành: 107
• Chỉ tiêu: 100
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp
• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; X08
3. Điện - Điện tử - Viễn Thông - Tự động hoá - Thiết kế vi mạch
• Mã ngành: 108
• Chỉ tiêu: 670
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp
• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; X08
4. Kỹ Thuật Cơ khí
• Mã ngành: 109
• Chỉ tiêu: 300
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp
• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07
5. Kỹ Thuật Cơ Điện tử
• Mã ngành: 110
• Chỉ tiêu: 105
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp
• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; X08
6. Dệt - May
• Mã ngành: 112
• Chỉ tiêu: 90
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp
• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; X08
7. Hoá - Thực phẩm - Sinh học
• Mã ngành: 114
• Chỉ tiêu: 330
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp
• Tổ hợp: B00; A00; D07; X10; X12; X11; B08
8. Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng
• Mã ngành: 115
• Chỉ tiêu: 470
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp
• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; X08
9. Kiến Trúc
• Mã ngành: 117
• Chỉ tiêu: 90
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp
• Tổ hợp: A01; X08; X07; D01; X03; X04
10. Dầu khí - Địa chất
• Mã ngành: 120
• Chỉ tiêu: 90
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp
• Tổ hợp: A00; A01; X07; X08
11. Quản lý Công nghiệp
• Mã ngành: 123
• Chỉ tiêu: 80
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp
• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; X08; D01; D07; X26; X27; X28
12. Tài nguyên và Môi trường
• Mã ngành: 125
• Chỉ tiêu: 120
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp
• Tổ hợp: A00; A01; X07; X08; B00; D07; X11; X12
13. Logistics và Hệ thống Công nghiệp
• Mã ngành: 128
• Chỉ tiêu: 70
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp
• Tổ hợp: A00; A01; X06; X60; X61
14. Kỹ thuật Vật liệu
• Mã ngành: 129
• Chỉ tiêu: 180
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp
• Tổ hợp: A00; A01; X07; X08; B00; D07; X11; X12
15. Vật lý Kỹ thuật
• Mã ngành: 137
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp
• Tổ hợp: A02; A00; A01; X06; X07; X08
16. Cơ Kỹ thuật
• Mã ngành: 138
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp
• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07
17. Kỹ thuật Nhiệt
• Mã ngành: 140
• Chỉ tiêu: 80
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp
• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; X08
18. Bảo dưỡng Công nghiệp
• Mã ngành: 141
• Chỉ tiêu: 110
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp
• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07
19. Kỹ thuật Ô tô
• Mã ngành: 142
• Chỉ tiêu: 90
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp
• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07
20. (Song ngành) Tàu thủy - Hàng không
• Mã ngành: 145
• Chỉ tiêu: 60
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp
• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; X08
21. Khoa học Dữ liệu
• Mã ngành: 146
• Chỉ tiêu: 30
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp
• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07
22. Địa Kỹ thuật Xây dựng
• Mã ngành: 147
• Chỉ tiêu: 40
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp
• Tổ hợp: A00; A01; X07
23. Kinh tế Xây dựng
• Mã ngành: 148
• Chỉ tiêu: 120
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp
• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07
24. Quản trị Kinh doanh (Ngành mới)
• Mã ngành: 153
• Chỉ tiêu: 40
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp
• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; X08; D01; D07; X26; X27
02. Chương trình tiên tiến (Giảng dạy bằng tiếng Anh)
1. Kỹ thuật Điện - Điện tử
• Mã ngành: 208
• Chỉ tiêu: 150
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp
• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; X08
03. Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh
1. Khoa học Máy tính
• Mã ngành: 206
• Chỉ tiêu: 130
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp
• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; X08
2. Kỹ thuật Máy tính
• Mã ngành: 207
• Chỉ tiêu: 80
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp
• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; X08
3. Kỹ thuật Cơ khí
• Mã ngành: 209
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp
• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07
4. Kỹ thuật Cơ Điện tử
• Mã ngành: 210
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp
• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07
5. Kỹ thuật Robot
• Mã ngành: 211
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp
• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; X08
6. Kỹ thuật Hóa học
• Mã ngành: 214
• Chỉ tiêu: 150
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp
• Tổ hợp: B00; A00; D07; X10; X12; X11; B08
7. Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng
• Mã ngành: 215
• Chỉ tiêu: 120
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp
• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; X08
8. Kiến trúc Cảnh quan (Chuyên ngành của kiến trúc)
• Mã ngành: 217
• Chỉ tiêu: 45
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp
• Tổ hợp: A01; X08; X07; D01; X03; X04
9. Công nghệ Sinh học
• Mã ngành: 218
• Chỉ tiêu: 40
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp
• Tổ hợp: B00; A02; B08; X14; X15; D07
10. Công nghệ Thực phẩm
• Mã ngành: 219
• Chỉ tiêu: 40
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp
• Tổ hợp: A00; B00; B08; D07; X10; X11
11. Kỹ thuật Dầu khí
• Mã ngành: 220
• Chỉ tiêu: 55
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp
• Tổ hợp: A00; A01; X07
12. Quản lý Công nghiệp
• Mã ngành: 223
• Chỉ tiêu: 90
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp
• Tổ hợp: A00; X06; A01; X08; X07; D01; D07; X26; X27; X28
13. Tài nguyên và Môi trường
• Mã ngành: 225
• Chỉ tiêu: 60
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp
• Tổ hợp: A00; A01; X08; X07; B00; D07; X11; X12
14. Logistics và Hệ thống Công nghiệp
• Mã ngành: 228
• Chỉ tiêu: 60
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp
• Tổ hợp: A00; X06; A01; X08; X07
15. Kỹ thuật Vật liệu
• Mã ngành: 229
• Chỉ tiêu: 40
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp
• Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; X07; X11
16. Kỹ thuật Y sinh
• Mã ngành: 237
• Chỉ tiêu: 30
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp
• Tổ hợp: A00; A02; A01; X06; X07; X08
17. Kỹ thuật Ô tô
• Mã ngành: 242
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp
• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07
18. Kỹ thuật Hàng không
• Mã ngành: 245
• Chỉ tiêu: 40
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp
• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07
19. Kinh doanh số (Ngành mới)
• Mã ngành: 253
• Chỉ tiêu: 40
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp
• Tổ hợp: A00; X06; A01; X08; X07; D01; D07; X26; X27; X28
20. Công nghệ Sinh học số (Ngành mới)
• Mã ngành: 254
• Chỉ tiêu: 40
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp
• Tổ hợp: B00; A02; B08; X14; X15; X16; D07
21. Kinh tế Tuần hoàn (Ngành mới)
• Mã ngành: 255
• Chỉ tiêu: 40
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp
• Tổ hợp: A00; A01; X08; X07; B00; D07; X11; X12
22. Năng lượng Tái tạo (Ngành mới)
• Mã ngành: 257
• Chỉ tiêu: 40
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp
• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; X08
23. Thiết kế Vi mạch (Ngành mới)
• Mã ngành: 258
• Chỉ tiêu: 40
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp
• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07
04. Chương trình định hướng Nhật Bản
1. Khoa học Máy tính
• Mã ngành: 266
• Chỉ tiêu: 40
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp
• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; X08
2. Cơ Kỹ thuật
• Mã ngành: 268
• Chỉ tiêu: 30
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp
• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07
05. Chương trình chuyển tiếp quốc tế (úc, mỹ, new zealand)
1. Khoa học Máy tính | Úc, New Zealand, Mỹ
• Mã ngành: 306
• Chỉ tiêu: 20
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp
• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07
2. Kỹ thuật Máy tính | Úc, New Zealand
• Mã ngành: 307
• Chỉ tiêu: 10
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp
• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07
3. Kỹ thuật Điện - Điện tử | Úc, Hàn Quốc
• Mã ngành: 308
• Chỉ tiêu: 20
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp
• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07
4. Kỹ thuật Cơ khí | Mỹ, Úc
• Mã ngành: 309
• Chỉ tiêu: 10
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp
• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07
5. Kỹ thuật Cơ Điện tử | Mỹ, Úc
• Mã ngành: 310
• Chỉ tiêu: 10
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp
• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07
6. Kỹ thuật Hóa học | Úc
• Mã ngành: 314
• Chỉ tiêu: 30
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp
• Tổ hợp: A00; B00; B08; D07; X10; X11
7. Kỹ thuật Xây dựng | Úc
• Mã ngành: 315
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp
• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07
8. Công nghệ Thực phẩm | New Zealand
• Mã ngành: 319
• Chỉ tiêu: 10
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp
• Tổ hợp: A00; B00; B08; D07; X10; X11
9. Quản lý Công nghiệp | Úc
• Mã ngành: 323
• Chỉ tiêu: 10
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; X07; X26; X27
10. Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Tài nguyên & Môi trường | Úc
• Mã ngành: 325
• Chỉ tiêu: 5
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp
• Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; X07; X11
11. Kỹ thuật Ô tô | Úc
• Mã ngành: 342
• Chỉ tiêu: 5
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp
• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07
12. Kỹ thuật Hàng không | Úc
• Mã ngành: 345
• Chỉ tiêu: 5
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp
• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07
06. Chương trình Liên kết cử nhân kỹ thuật quốc tế
1. Trí tuệ Nhân tạo | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng
• Mã ngành: 406
• Chỉ tiêu: 100
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp
• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; X08
2. Công nghệ Thông tin | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng
• Mã ngành: 416
• Chỉ tiêu: 100
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp
• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; X08