Điểm thi Tuyển sinh 247

Mã trường, các ngành Trường Đại Học Bách Khoa HCM 2025

Xem thông tin khác của: Trường Đại Học Bách Khoa HCM
» Xem điểm chuẩn
» Xem đề án tuyển sinh

Trường Đại Học Bách Khoa HCM
Preview
  • Tên trường: Đại học Bách Khoa, Đại học Quốc gia TPHCM
  • Tên viết tắt: HCMUT
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Technology
  • Địa chỉ: 268 Lý Th­ường Kiệt, phường 14, quận 10, TP.Hồ Chí Minh
  • Website: www.aao.hcmut.edu.vn/tuyen_sinh/index.html
  • Fanpage: https://www.facebook.com/truongdhbachkhoa

Mã trường: QSB

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
01. Chương trình tiêu chuẩn
1106Khoa học Máy tính240Ưu Tiên
Kết HợpA00; A01; X06; X07; X08
2107Kỹ thuật Máy tính100Ưu Tiên
Kết HợpA00; A01; X06; X07; X08
3108Điện - Điện tử - Viễn Thông - Tự động hoá - Thiết kế vi mạch670Ưu Tiên
Kết HợpA00; A01; X06; X07; X08
4109Kỹ Thuật Cơ khí300Ưu Tiên
Kết HợpA00; A01; X06; X07
5110Kỹ Thuật Cơ Điện tử105Ưu Tiên
Kết HợpA00; A01; X06; X07; X08
6112Dệt - May90Ưu Tiên
Kết HợpA00; A01; X06; X07; X08
7114Hoá - Thực phẩm - Sinh học330Ưu Tiên
Kết HợpB00; A00; D07; X10; X12; X11; B08
8115Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng470Ưu Tiên
Kết HợpA00; A01; X06; X07; X08
9117Kiến Trúc90Ưu Tiên
Kết HợpA01; X08; X07; D01; X03; X04
10120Dầu khí - Địa chất90Ưu Tiên
Kết HợpA00; A01; X07; X08
11123Quản lý Công nghiệp80Ưu Tiên
Kết HợpA00; A01; X06; X07; X08; D01; D07; X26; X27; X28
12125Tài nguyên và Môi trường 120Ưu Tiên
Kết HợpA00; A01; X07; X08; B00; D07; X11; X12
13128Logistics và Hệ thống Công nghiệp 70Ưu Tiên
Kết HợpA00; A01; X06; X60; X61
14129Kỹ thuật Vật liệu180Ưu Tiên
Kết HợpA00; A01; X07; X08; B00; D07; X11; X12
15137Vật lý Kỹ thuật50Ưu Tiên
Kết HợpA02; A00; A01; X06; X07; X08
16138Cơ Kỹ thuật50Ưu Tiên
Kết HợpA00; A01; X06; X07
17140Kỹ thuật Nhiệt80Ưu Tiên
Kết HợpA00; A01; X06; X07; X08
18141Bảo dưỡng Công nghiệp110Ưu Tiên
Kết HợpA00; A01; X06; X07
19142Kỹ thuật Ô tô90Ưu Tiên
Kết HợpA00; A01; X06; X07
20145(Song ngành) Tàu thủy - Hàng không60Ưu Tiên
Kết HợpA00; A01; X06; X07; X08
21146Khoa học Dữ liệu30Ưu Tiên
Kết HợpA00; A01; X06; X07
22147Địa Kỹ thuật Xây dựng40Ưu Tiên
Kết HợpA00; A01; X07
23148Kinh tế Xây dựng120Ưu Tiên
Kết HợpA00; A01; X06; X07
24153Quản trị Kinh doanh (Ngành mới)40Ưu Tiên
Kết HợpA00; A01; X06; X07; X08; D01; D07; X26; X27
02. Chương trình tiên tiến (Giảng dạy bằng tiếng Anh)
25208Kỹ thuật Điện - Điện tử 150Ưu Tiên
Kết HợpA00; A01; X06; X07; X08
03. Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh
26206Khoa học Máy tính130Ưu Tiên
Kết HợpA00; A01; X06; X07; X08
27207Kỹ thuật Máy tính 80Ưu Tiên
Kết HợpA00; A01; X06; X07; X08
28209Kỹ thuật Cơ khí50Ưu Tiên
Kết HợpA00; A01; X06; X07
29210Kỹ thuật Cơ Điện tử50Ưu Tiên
Kết HợpA00; A01; X06; X07
30211Kỹ thuật Robot50Ưu Tiên
Kết HợpA00; A01; X06; X07; X08
31214Kỹ thuật Hóa học150Ưu Tiên
Kết HợpB00; A00; D07; X10; X12; X11; B08
32215Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng120Ưu Tiên
Kết HợpA00; A01; X06; X07; X08
33217Kiến trúc Cảnh quan (Chuyên ngành của kiến trúc)45Ưu Tiên
Kết HợpA01; X08; X07; D01; X03; X04
34218Công nghệ Sinh học 40Ưu Tiên
Kết HợpB00; A02; B08; X14; X15; D07
35219Công nghệ Thực phẩm 40Ưu Tiên
Kết HợpA00; B00; B08; D07; X10; X11
36220Kỹ thuật Dầu khí55Ưu Tiên
Kết HợpA00; A01; X07
37223Quản lý Công nghiệp90Ưu Tiên
Kết HợpA00; X06; A01; X08; X07; D01; D07; X26; X27; X28
38225Tài nguyên và Môi trường 60Ưu Tiên
Kết HợpA00; A01; X08; X07; B00; D07; X11; X12
39228Logistics và Hệ thống Công nghiệp60Ưu Tiên
Kết HợpA00; X06; A01; X08; X07
40229Kỹ thuật Vật liệu40Ưu Tiên
Kết HợpA00; A01; B00; D07; X07; X11
41237Kỹ thuật Y sinh30Ưu Tiên
Kết HợpA00; A02; A01; X06; X07; X08
42242Kỹ thuật Ô tô 50Ưu Tiên
Kết HợpA00; A01; X06; X07
43245Kỹ thuật Hàng không 40Ưu Tiên
Kết HợpA00; A01; X06; X07
44253Kinh doanh số (Ngành mới)40Ưu Tiên
Kết HợpA00; X06; A01; X08; X07; D01; D07; X26; X27; X28
45254Công nghệ Sinh học số (Ngành mới)40Ưu Tiên
Kết HợpB00; A02; B08; X14; X15; X16; D07
46255Kinh tế Tuần hoàn (Ngành mới)40Ưu Tiên
Kết HợpA00; A01; X08; X07; B00; D07; X11; X12
47257Năng lượng Tái tạo (Ngành mới)40Ưu Tiên
Kết HợpA00; A01; X06; X07; X08
48258Thiết kế Vi mạch (Ngành mới)40Ưu Tiên
Kết HợpA00; A01; X06; X07
04. Chương trình định hướng Nhật Bản
49266Khoa học Máy tính 40Ưu Tiên
Kết HợpA00; A01; X06; X07; X08
50268Cơ Kỹ thuật 30Ưu Tiên
Kết HợpA00; A01; X06; X07
05. Chương trình chuyển tiếp quốc tế (úc, mỹ, new zealand) 
51306Khoa học Máy tính | Úc, New Zealand, Mỹ20Ưu Tiên
Kết HợpA00; A01; X06; X07
52307Kỹ thuật Máy tính | Úc, New Zealand10Ưu Tiên
Kết HợpA00; A01; X06; X07
53308Kỹ thuật Điện - Điện tử | Úc, Hàn Quốc20Ưu Tiên
Kết HợpA00; A01; X06; X07
54309Kỹ thuật Cơ khí | Mỹ, Úc10Ưu Tiên
Kết HợpA00; A01; X06; X07
55310Kỹ thuật Cơ Điện tử | Mỹ, Úc10Ưu Tiên
Kết HợpA00; A01; X06; X07
56314Kỹ thuật Hóa học | Úc30Ưu Tiên
Kết HợpA00; B00; B08; D07; X10; X11
57315Kỹ thuật Xây dựng | Úc0Ưu Tiên
Kết HợpA00; A01; X06; X07
58319Công nghệ Thực phẩm | New Zealand10Ưu Tiên
Kết HợpA00; B00; B08; D07; X10; X11
59323Quản lý Công nghiệp | Úc10Ưu Tiên
Kết HợpA00; A01; D01; D07; X06; X07; X26; X27
60325Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Tài nguyên & Môi trường | Úc5Ưu Tiên
Kết HợpA00; A01; B00; D07; X07; X11
61342Kỹ thuật Ô tô | Úc5Ưu Tiên
Kết HợpA00; A01; X06; X07
62345Kỹ thuật Hàng không | Úc5Ưu Tiên
Kết HợpA00; A01; X06; X07
06. Chương trình Liên kết cử nhân kỹ thuật quốc tế
63406Trí tuệ Nhân tạo | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng100Ưu Tiên
Kết HợpA00; A01; X06; X07; X08
64416Công nghệ Thông tin | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng100Ưu Tiên
Kết HợpA00; A01; X06; X07; X08

01. Chương trình tiêu chuẩn

1. Khoa học Máy tính

Mã ngành: 106

Chỉ tiêu: 240

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; X08

2. Kỹ thuật Máy tính

Mã ngành: 107

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; X08

3. Điện - Điện tử - Viễn Thông - Tự động hoá - Thiết kế vi mạch

Mã ngành: 108

Chỉ tiêu: 670

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; X08

4. Kỹ Thuật Cơ khí

Mã ngành: 109

Chỉ tiêu: 300

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

5. Kỹ Thuật Cơ Điện tử

Mã ngành: 110

Chỉ tiêu: 105

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; X08

6. Dệt - May

Mã ngành: 112

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; X08

7. Hoá - Thực phẩm - Sinh học

Mã ngành: 114

Chỉ tiêu: 330

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: B00; A00; D07; X10; X12; X11; B08

8. Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng

Mã ngành: 115

Chỉ tiêu: 470

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; X08

9. Kiến Trúc

Mã ngành: 117

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A01; X08; X07; D01; X03; X04

10. Dầu khí - Địa chất

Mã ngành: 120

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; X07; X08

11. Quản lý Công nghiệp

Mã ngành: 123

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; X08; D01; D07; X26; X27; X28

12. Tài nguyên và Môi trường 

Mã ngành: 125

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; X07; X08; B00; D07; X11; X12

13. Logistics và Hệ thống Công nghiệp 

Mã ngành: 128

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X60; X61

14. Kỹ thuật Vật liệu

Mã ngành: 129

Chỉ tiêu: 180

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; X07; X08; B00; D07; X11; X12

15. Vật lý Kỹ thuật

Mã ngành: 137

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A02; A00; A01; X06; X07; X08

16. Cơ Kỹ thuật

Mã ngành: 138

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

17. Kỹ thuật Nhiệt

Mã ngành: 140

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; X08

18. Bảo dưỡng Công nghiệp

Mã ngành: 141

Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

19. Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 142

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

20. (Song ngành) Tàu thủy - Hàng không

Mã ngành: 145

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; X08

21. Khoa học Dữ liệu

Mã ngành: 146

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

22. Địa Kỹ thuật Xây dựng

Mã ngành: 147

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; X07

23. Kinh tế Xây dựng

Mã ngành: 148

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

24. Quản trị Kinh doanh (Ngành mới)

Mã ngành: 153

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; X08; D01; D07; X26; X27

02. Chương trình tiên tiến (Giảng dạy bằng tiếng Anh)

1. Kỹ thuật Điện - Điện tử 

Mã ngành: 208

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; X08

03. Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh

1. Khoa học Máy tính

Mã ngành: 206

Chỉ tiêu: 130

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; X08

2. Kỹ thuật Máy tính 

Mã ngành: 207

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; X08

3. Kỹ thuật Cơ khí

Mã ngành: 209

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

4. Kỹ thuật Cơ Điện tử

Mã ngành: 210

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

5. Kỹ thuật Robot

Mã ngành: 211

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; X08

6. Kỹ thuật Hóa học

Mã ngành: 214

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: B00; A00; D07; X10; X12; X11; B08

7. Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng

Mã ngành: 215

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; X08

8. Kiến trúc Cảnh quan (Chuyên ngành của kiến trúc)

Mã ngành: 217

Chỉ tiêu: 45

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A01; X08; X07; D01; X03; X04

9. Công nghệ Sinh học 

Mã ngành: 218

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: B00; A02; B08; X14; X15; D07

10. Công nghệ Thực phẩm 

Mã ngành: 219

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00; B00; B08; D07; X10; X11

11. Kỹ thuật Dầu khí

Mã ngành: 220

Chỉ tiêu: 55

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; X07

12. Quản lý Công nghiệp

Mã ngành: 223

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00; X06; A01; X08; X07; D01; D07; X26; X27; X28

13. Tài nguyên và Môi trường 

Mã ngành: 225

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; X08; X07; B00; D07; X11; X12

14. Logistics và Hệ thống Công nghiệp

Mã ngành: 228

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00; X06; A01; X08; X07

15. Kỹ thuật Vật liệu

Mã ngành: 229

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; X07; X11

16. Kỹ thuật Y sinh

Mã ngành: 237

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A02; A01; X06; X07; X08

17. Kỹ thuật Ô tô 

Mã ngành: 242

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

18. Kỹ thuật Hàng không 

Mã ngành: 245

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

19. Kinh doanh số (Ngành mới)

Mã ngành: 253

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00; X06; A01; X08; X07; D01; D07; X26; X27; X28

20. Công nghệ Sinh học số (Ngành mới)

Mã ngành: 254

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: B00; A02; B08; X14; X15; X16; D07

21. Kinh tế Tuần hoàn (Ngành mới)

Mã ngành: 255

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; X08; X07; B00; D07; X11; X12

22. Năng lượng Tái tạo (Ngành mới)

Mã ngành: 257

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; X08

23. Thiết kế Vi mạch (Ngành mới)

Mã ngành: 258

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

04. Chương trình định hướng Nhật Bản

1. Khoa học Máy tính 

Mã ngành: 266

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; X08

2. Cơ Kỹ thuật 

Mã ngành: 268

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

05. Chương trình chuyển tiếp quốc tế (úc, mỹ, new zealand) 

1. Khoa học Máy tính | Úc, New Zealand, Mỹ

Mã ngành: 306

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

2. Kỹ thuật Máy tính | Úc, New Zealand

Mã ngành: 307

Chỉ tiêu: 10

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

3. Kỹ thuật Điện - Điện tử | Úc, Hàn Quốc

Mã ngành: 308

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

4. Kỹ thuật Cơ khí | Mỹ, Úc

Mã ngành: 309

Chỉ tiêu: 10

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

5. Kỹ thuật Cơ Điện tử | Mỹ, Úc

Mã ngành: 310

Chỉ tiêu: 10

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

6. Kỹ thuật Hóa học | Úc

Mã ngành: 314

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00; B00; B08; D07; X10; X11

7. Kỹ thuật Xây dựng | Úc

Mã ngành: 315

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

8. Công nghệ Thực phẩm | New Zealand

Mã ngành: 319

Chỉ tiêu: 10

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00; B00; B08; D07; X10; X11

9. Quản lý Công nghiệp | Úc

Mã ngành: 323

Chỉ tiêu: 10

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; X07; X26; X27

10. Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Tài nguyên & Môi trường | Úc

Mã ngành: 325

Chỉ tiêu: 5

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; X07; X11

11. Kỹ thuật Ô tô | Úc

Mã ngành: 342

Chỉ tiêu: 5

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

12. Kỹ thuật Hàng không | Úc

Mã ngành: 345

Chỉ tiêu: 5

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

06. Chương trình Liên kết cử nhân kỹ thuật quốc tế

1. Trí tuệ Nhân tạo | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng

Mã ngành: 406

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; X08

2. Công nghệ Thông tin | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng

Mã ngành: 416

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; X08