MÃ TRƯỜNG: KCN
Địa chỉ: Phòng 102 – Tầng 1, Tòa nhà A21, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: 0247 774 7748
Email: admission@usth.edu.vn
Website: www.usth.edu.vn
Các ngành đào tạo tuyển sinh năm 2024 Đại học Khoa học và công nghệ Hà Nội
1. Chương trình cấp 1 bằng của USTH:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
1. |
Công nghệ Sinh học – Phát triển thuốc |
7420201
|
A00, A02, B00, D08
|
2. |
Hóa học |
7440112
|
A00, A06, B00, D07
|
3. |
Khoa học Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano |
7440122
|
A00, A02, B00, D07
|
4. |
Khoa học Môi trường Ứng dụng |
7440301
|
A00, A02, B00, D07
|
5. |
Toán ứng dụng |
7460112
|
A00, A01, B00, D07
|
6. |
Khoa học dữ liệu |
7460108
|
A00, A01, A02, D08
|
7. |
Công nghệ thông tin – Truyền thông |
7480201
|
A00, A01, A02, D07
|
8. |
An toàn thông tin |
7480202
|
A00, A01, A02, D07
|
9. |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử |
7510203
|
A00, A01, A02, D07
|
10. |
Kỹ thuật Hàng không |
7520120
|
A00, A01, A02
|
11. |
Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh |
7520121
|
A00; A01; B00; D07
|
12. |
Kỹ thuật ô tô |
7520130
|
A00, A01, A02, D07
|
13. |
Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo |
7520201
|
A00, A01, A02, D07
|
14. |
Công nghệ vi mạch bán dẫn |
7520401
|
A00, A01, A02, D07
|
15. |
Khoa học và Công nghệ thực phẩm |
7540101
|
A00, A02, B00, D07
|
16. |
Khoa học và Công nghệ y khoa |
7720601
|
A00, A01, B00, D07
|
17. |
Dược học |
7720201
|
A00, A02, B00, D07
|
2.2. Chương trình liên kết đào tạo cấp song bằng:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Các trường đối tác Pháp |
1. |
Công nghệ sinh học – Phát triển thuốc |
7420201 |
ĐH Sorbonne Paris Nord
ĐH Montpellier
|
2. |
Hóa học |
7440112 |
ĐH Paris Est – Créteil (UPEC)
ĐH Aix Marseille
ĐH Reims Champagne – Ardenne (URCA)
|
3. |
Công nghệ thông tin – Truyền thông |
7480201 |
ĐH Limoges
ĐH Sorbonne Paris Nord
|
>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY
|