STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1. Đào tạo tại TPHCM | ||||||||
1 | 7210110 | Mỹ thuật đô thị | 50 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | V00; V01; V02 | |||||||
2 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | 50 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | H01; H02 | |||||||
3 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 100 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | H01; H06 | |||||||
4 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 40 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | H01; H06 | |||||||
5 | 7580101 | Kiến trúc | 210 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | V00; V01; V02 | |||||||
6 | 7580101CLC | Kiến trúc (Chất lượng cao) | 40 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | V00; V01; V02 | |||||||
7 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | 75 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | V00; V01; V02 | |||||||
8 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 70 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | V00; V01; V02 | |||||||
9 | 7580105CLC | Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) | 30 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | V00; V01; V02 | |||||||
10 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 75 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | V00; V01; V02 | |||||||
11 | 7580110 | Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) | 25 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | V00; V01; V02 | |||||||
12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 365 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01 | |||||||
13 | 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) | 40 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01 | |||||||
14 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 100 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01 | |||||||
15 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 75 | Ưu TiênĐGNL HCM | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01 |
1. Đào tạo tại TPHCM
1. Mỹ thuật đô thị
• Mã ngành: 7210110
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: V00; V01; V02
2. Thiết kế công nghiệp
• Mã ngành: 7210402
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: H01; H02
3. Thiết kế đồ họa
• Mã ngành: 7210403
• Chỉ tiêu: 100
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: H01; H06
4. Thiết kế thời trang
• Mã ngành: 7210404
• Chỉ tiêu: 40
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: H01; H06
5. Kiến trúc
• Mã ngành: 7580101
• Chỉ tiêu: 210
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: V00; V01; V02
6. Kiến trúc cảnh quan
• Mã ngành: 7580102
• Chỉ tiêu: 75
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: V00; V01; V02
7. Quy hoạch vùng và đô thị
• Mã ngành: 7580105
• Chỉ tiêu: 70
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: V00; V01; V02
8. Thiết kế nội thất
• Mã ngành: 7580108
• Chỉ tiêu: 75
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: V00; V01; V02
9. Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến)
• Mã ngành: 7580110
• Chỉ tiêu: 25
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: V00; V01; V02
10. Kỹ thuật xây dựng
• Mã ngành: 7580201
• Chỉ tiêu: 365
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: A00; A01; C01
11. Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
• Mã ngành: 7580210
• Chỉ tiêu: 100
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
12. Quản lý xây dựng
• Mã ngành: 7580302
• Chỉ tiêu: 75
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: A00; A01; C01
13. Kiến trúc (Chất lượng cao)
• Mã ngành: 7580101CLC
• Chỉ tiêu: 40
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: V00; V01; V02
14. Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao)
• Mã ngành: 7580105CLC
• Chỉ tiêu: 30
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: V00; V01; V02
15. Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao)
• Mã ngành: 7580201CLC
• Chỉ tiêu: 40
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: A00; A01; C01