Đại Học Kinh Tế TPHCM - KSA

Xem thông tin khác của trường Đại Học Kinh Tế TPHCM

Đề án tuyển sinh đang được cập nhật, quý bạn vui lòng chờ tải sau.

Mã trườngKSA

Tên tiếng Anh: University of Economics Ho Chi Minh City

Năm thành lập: 1976

Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: 59C đường Nguyễn Đình Chiểu, quận 3, TP HCM

Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Kinh Tế TPHCM năm 2024:

Học tại TP.HCM (KSA), Học tại Vĩnh Long (KSV): Một thương hiệu – Một bằng cấp – Một chất lượng

STT

Mã đăng ký xét tuyển

Chương trình đào tạo

Thuộc ngành

Điểm trúng tuyển 2023

 

(Phương thức 3,4,5,6)

Tổ hợp xét tuyển

 

(Phương thức 4,6)

Chỉ tiêu 2024

PT3

PT4

PT5

PT6

PT 4

PT6

Nhóm 1: Chương trình tiên tiến quốc tế: Là các chương trình đào tạo đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế Châu Á (AUN-QA) hoặc Châu Âu (FIBAA) . Sinh viên sau khi trúng tuyển, tùy theo từng chương trình đào tạo có thể chọn học 1 trong 3 loại hình đào tạo: 

 

  • Tiếng Anh toàn phần: Học tập hoàn toàn bằng tiếng Anh (trừ các học phần Lý luận chính trị, Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng); 
  • Tiếng Anh Bán phần: Tối thiểu 15 tín chỉ môn học ngành học bằng tiếng Anh;
  • Tiếng Việt: Học tập hoàn toàn bằng Tiếng Việt

Chú thích:Tiêu chuẩn AUN-QA (Mạng lưới Đảm bảo chất lượng các trường đại học ASEAN), FIBAA (Bộ tiêu chuẩn kiểm định chất lượng quốc tế của châu Âu)

I.

Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý

1

7340301_03

Kế toán doanh nghiệp (S)

Kế toán

53

55

835

25.00

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

620

2

7340302

Kiểm toán

Kiểm toán

65

67

920

26.30

200

3

7340301_02

Kế toán công

Kế toán

54

55

840

25.31

50

4

7340120

Kinh doanh quốc tế

Kinh doanh quốc tế

70

70

930

26.60

570

5

7340121

Kinh doanh thương mại

Kinh doanh thương mại

67

68

905

26.50

210

6

7340115_01

Marketing

Marketing

73

74

930

27.00

160

7

7340201_03

Ngân hàng

Tài chính – Ngân hàng

55

60

850

25.30

250

8

7340101_01

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

55

55

830

25.40

850

9

7340201_05

Tài chính

Tài chính – Ngân hàng

56

61

865

25.70

510

10

7340201_01

Tài chính công

47

49

800

24.00

50

11

7340116

Bất động sản

Bất động sản

50

53

800

23.80

110

12

7340301_01

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế (của tổ chức nghề nghiệp ICAEW và ACCA) (***)

Kế toán

58

58

800

24.90

70

II.

Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi

13

7310104_01

Kinh tế đầu tư

Kinh tế đầu tư

56

60

850

25.94

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

200

III.

Lĩnh vực Pháp luật

14

7380107

Luật kinh tế

Luật kinh tế

61

63

870

25.60

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

A00, A01, D01, D96

150

15

7380101

Luật kinh doanh quốc tế

Luật

65

68

900

25.41

70

IV.

Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật

16

7510605_01

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

77

77

985

27.00

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

110

Nhóm 2: Chương trình tiên tiến:  

Là những chương trình đào tạo được thiết kế dựa trên TOP 200 Đại học hàng đầu thế giới; tham vấn bởi các chuyên gia hiệp hội nghề nghiệp quốc tế và được rà soát chất lượng định kỳ 2 – 5 năm/lần. Sinh viên sau khi trúng tuyển, tùy theo các chương trình đào tạo có thể chọn học 1 trong 3 loại hình đào tạo:  

  • Tiếng Anh toàn phần: Học tập hoàn toàn bằng tiếng Anh (trừ các học phần Lý luận chính trị, Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng);
  • Tiếng Anh Bán phần: Tối thiểu 15 tín chỉ môn học ngành học bằng tiếng Anh;
  • Tiếng Việt: Học tập hoàn toàn bằng Tiếng Việt.

I.

Lĩnh vực Nhân văn

17

7220201

Tiếng Anh thương mại (S) (**)

Ngôn ngữ Anh

62

63

845

26.30

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

D01, D96

150

II.

Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi

18

7310101

Kinh tế

Kinh tế

66

68

910

26.10

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

110

19

7310102

Kinh tế chính trị (S)

Kinh tế chính trị

50

50

800

22.50

50

20

7310104_02

Thẩm định giá và Quản trị tài sản

Kinh tế đầu tư

47

47

800

23.00

100

21

7310107

Thống kê kinh doanh (*)

Thống kê kinh tế

52

56

860

25.56

50

22

7310108_01

Toán tài chính (*)

Toán kinh tế

53

55

840

25.32

50

23

7310108_02

Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm (*)

47

48

800

24.06

70

III.

Lĩnh vực Báo chí và thông tin

24

7320106

Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện (S)

Công nghệ truyền thông

72

73

920

26.33

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

A00, A01, D01, V00

100

IV.

Lĩnh vực Kinh doanh và Quản lý

25

7340122

Thương mại điện tử (*)

Thương mại điện tử

69

71

940

26.61

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

140

26

7340115_02

Công nghệ Marketing

Marketing

70

72

920

27.20

70

27

7340101_03

Quản trị bệnh viện

Quản trị kinh doanh

47

48

800

23.70

100

28

7340201_02

Thuế

Tài chính – Ngân hàng

47

47

800

23.00

100

29

7340201_07

Quản trị Hải quan – Ngoại thương

 

 

 

 

100

30

7340201_04

Thị trường chứng khoán

47

47

800

23.55

100

31

7340201_06

Đầu tư tài chính

53

57

845

25.70

70

32

7340204

Bảo hiểm (S)

Bảo hiểm

48

50

800

24.00

50

33

7340205

Công nghệ tài chính

Công nghệ tài chính

66

68

935

26.60

70

34

7340206

Tài chính quốc tế

Tài chính quốc tế

69

71

915

26.60

110

35

7340403

Quản lý công (S)

Quản lý công

48

51

800

25.05

70

36

7340404

Quản trị nhân lực

Quản trị nhân lực

60

66

865

26.20

150

37

7340405_01

Hệ thống thông tin kinh doanh(*)

Hệ thống thông tin quản lý

61

65

905

26.12

55

38

7340405_02

Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (*)

47

50

800

24.85

55

39

7340101_02

Kinh doanh số

Quản trị kinh doanh

58

63

890

26.50

70

V.

Lĩnh vực Toán và Thống kê

40

7460108

Khoa học dữ liệu(*)

Khoa học dữ liệu

69

71

935

26.30

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

55

V.I

Lĩnh vực Máy tính, công nghệ thông tin

41

7480101

Khoa học máy tính(*)

Khoa học máy tính

‘–

‘–

‘–

23.40

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

50

42

7480103

Kỹ thuật phần mềm (*)

Kỹ thuật phần mềm

62

65

875

25.80

55

43

7480201_03

Công nghệ và đổi mới sáng tạo (*)

Công nghệ thông tin

55

57

875

25.20

100

44

7480107_01

Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)

Trí tuệ nhân tạo

55

61

890

23.00

70

45

7480107_02

Điều khiển thông minh và tự động hóa (hệ kỹ sư)

Chương trình mới tuyển sinh 2024

70

46

7480201_01

Công nghệ thông tin (*)

Công nghệ thông tin

24.20

50

47

7480201_02

Công nghệ nghệ thuật (ArtTech) (*)

Chương trình mới tuyển sinh 2024

70

48

7480202

An toàn thông tin(*)

An toàn thông tin

22.49

50

VII

Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật

49

7510605_02

Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

63

66

930

26.09

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

70

VIII

Lĩnh vực Kiến trúc và xây dựng

50

7580104

Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh

Kiến trúc đô thị

50

53

810

24.63

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

A00, A01, D01, V00

110

IX

Lĩnh vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản

51

7620114

Kinh doanh nông nghiệp(S)

Kinh doanh nông nghiệp

50

54

805

25.03

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

50

X

Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

52

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

52

55

800

24.60

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

165

53

7810201_01

Quản trị khách sạn

Quản trị khách sạn

54

56

835

25.20

85

54

7810201_02

Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí

56

61

845

25.51

80

(S): Có chương trình đào tạo song bằng tích hợp.

(*): Toán nhân hệ số 2 (Đối với PT6 thi TNTHPT 2024), quy về thang điểm 30.

(**): Tiếng Anh hệ số 2 (Đối với PT6 thi TNTHPT 2024), quy về thang điểm 30.

(***): Yêu cầu có chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic từ 6.0 (hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên). 

>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ TPHCM CÁC NĂM GẦN ĐÂY TẠI ĐÂY

CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN TÀI NĂNG ISB BBUS & CỬ NHÂN ISB ASEAN CO-OP

STT

Mã đăng ký xét tuyển

Chương trình đào tạo

Thuộc ngành

Điểm trúng tuyển 2023

 

(Phương thức 3,4,5,6)

Tổ hợp xét tuyển

 

(Phương thức 4,6)

Chỉ tiêu 2024

PT3

PT4

PT5

PT6

PT 4

PT6

Lĩnh vực kinh doanh và quản lý

Chương trình Cử nhân tài năng ISB BBus: Học tập hoàn toàn bằng tiếng Anh với cường độ cao và cập nhật liên tục, giúp sinh viên nhanh chóng tiếp cận những kiến thức mới. Các kỹ năng mềm được lồng ghép trong suốt quá trình học tập với sự đa dạng trong hình thức triển khai. Sinh viên có cơ hội tham gia trao đổi sinh viên với các trường quốc tế uy tín và trở thành nhân sự làm việc cho tập đoàn lớn tại Việt Nam và toàn cầu. Sinh viên chương trình Cử nhân Tài năng sẽ được xét vào một trong các ngành theo nguyện vọng khi làm thủ tục nhập học: Kinh doanh Quốc tế, Quản trị Kinh doanh, Marketing, Tài chính Ứng dụng, Kế toán

1

ISB_CNTN

Cử nhân Tài năng ISB BBus

Quản trị kinh doanh

72

72

‘–

27.10

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

550

Kinh doanh quốc tế

Marketing

Tài chính Ứng dụng

Kế toán

Chương trình Cử nhân ISB ASEAN Co-op: 

 

Đào tạo dựa trên cơ sở chương trình Cử nhân Tài năng ISB BBus, học hoàn toàn bằng tiếng Anh. Chương trình không chỉ cung cấp kiến thức tổng quan, chuyên sâu cho sinh viên mà còn tạo cơ hội thực hành nghề nghiệp và các kinh nghiệm làm việc thực tiễn tại các tập đoàn tại các nước ASEAN ngay trong quá trình học tập tại trường. Tham gia chương trình học, người học có thể trải nghiệm 1 số học môn học tại các trường đối tác nước ngoài và học tập 1 số môn học gắn thực tế tại các doanh nghiệp trong khu vực ASEAN.

Sau 02 học kỳ, sinh viên sẽ được xét vào một trong hai ngành (Marketing, Tài chính Ứng dụng) căn cứ vào nguyện vọng, kết quả học tập và chỉ tiêu.

 

2

ASA_Co-op

Cử nhân ISB ASEAN Co-op

Tài chính Ứng dụng

72

72

‘–

24.05

50

Marketing

HỌC TẠI VĨNH LONG  (KSV) TRẢI NGHIỆM MEKONG – SẴN SÀNG HỘI NHẬP QUỐC TẾ

  • Một chất lượng – Một bằng cấp – Một thương hiệu, không phân biệt nơi đào tạo;
  • Học phí chỉ bằng 60-65% so với học tại TP. Hồ Chí Minh;
  • Kiến thức Đa ngành, đa lĩnh vực, gắn liền với các kiến thức Phát triển bền vững;
  • Các chương trình đào tạo Tiên tiến quốc tế, Tiên tiến được phát triển với tinh thần “Dạy những gì các Đại học hàng đầu thế giới đang dạy”, được công nhận quốc tế bởi kiểm định chất lượng AUN-QA và FIBAA; 
  • Nhiều chính sách học bổng hỗ trợ cho vùng Đồng bằng sông Cửu Long;
  • Tất cả sinh viên năm cuối luân chuyển campus học tại TP. Hồ Chí Minh.

STT

Mã đăng ký xét tuyển

Chương trình đào tạo

Thuộc ngành

Điểm trúng tuyển 2023

 

(Phương thức 3,4,5,6)

Tổ hợp xét tuyển

 

(Phương thức 4 ,6)

Chỉ tiêu 2024

PT3

PT4

PT5

PT6

PT4

PT6

PHẠM VI TUYỂN SINH CẢ NƯỚC

I.

Lĩnh vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản

1

7620114

Kinh doanh nông nghiệp (S) 

Kinh doanh nông nghiệp

48

40

550

17

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

30

II.

Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý

2

7340201_03

Thuế

Tài chính – Ngân hàng

Chương trình mới tuyển sinh năm 2024

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

30

3

7340122

Thương mại điện tử (*) 

Thương mại điện tử

48

40

550

17

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

60

4

Mekong_VL

Chương trình Cử nhân quốc tế Mekong được cấp bằng bởi: WSU (Úc); VUW (New Zealand); UVic (Canada); MUST (Đài Loan)

Tài chính

 

 

 

 

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

30

Marketing

Kinh doanh quốc tế

Quản trị nhân lực

Kế toán

III.

Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

5

7810201

Quản trị khách sạn 

Quản trị khách sạn

48

40

550

17

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

30

IV.

Lĩnh vực Nhân văn

 

6

7220201

Tiếng Anh thương mại(**)

Ngôn ngữ Anh

48

40

600

17

D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

D01, D96

30

V.

Lĩnh vực Pháp luật

7

7380107

Luật kinh tế 

Luật kinh tế

48

40

550

17

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

A00, A01, D01, D96

30

VI.

Lĩnh vực máy tính, công nghệ thông tin

8

7480201

Công nghệ và đổi mới sáng tạo (*)

Công nghệ thông tin

48

40

550

17

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

30

9

7480107

Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) 

Trí tuệ nhân tạo

48

40

550

17

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

30

VII.

Lĩnh vực công nghệ kỹ thuật

10

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

48

40

550

17

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

50

PHẠM VI TUYỂN SINH KHU VỰC ĐBSCL

I.

Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý

11

7340101

Quản trị

Quản trị kinh doanh

48

40

600

17

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

30

12

7340120

Kinh doanh quốc tế

Kinh doanh quốc tế

48

40

600

17

50

13

7340115

Marketing

Marketing

48

40

600

17

70

14

7340201_01

Ngân hàng

Tài chính – Ngân hàng

48

40

600

17

35 

15

7340201_02

Tài chính

48

40

600

17

35 

16

7340301

Kế toán doanh nghiệp (S)

Kế toán

48

40

600

17

60

(S): Có chương trình đào tạo song bằng tích hợp.

(*): Toán nhân hệ số 2 (Đối với PT6 thi TNTHPT 2024), quy về thang điểm 30.

(**): Tiếng Anh hệ số 2 (Đối với PT6 thi TNTHPT 2024), quy về thang điểm 30.

Tổ hợp xét tuyển của KSA và KSV

STT

 

tổ hợp môn

Tên tổ hợp môn

Mã môn

PT4:

 

Tổ hợp môn

PT6

1

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

TO-LI-HO

Sử dụng

Sử dụng

2

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

TO-LI-N1

Sử dụng

Sử dụng

3

D27

Toán, Vật lí, Tiếng Nga

TO-LI-N2

Điều kiện: IELTS >=5.5 (*)

Không sử dụng

4

D29

Toán, Vật lí, Tiếng Pháp

TO-LI-N3

5

D30

Toán, Vật lí, Tiếng Trung

TO-LI-N4

6

D26

Toán, Vật lí, Tiếng Đức

TO-LI-N5

7

D28

Toán, Vật lí, Tiếng Nhật

TO-LI-N6

8

AH3

Toán, Vật lí, Tiếng Hàn

TO-LI-N7

9

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

TO-VA-N1

Sử dụng

Sử dụng

10

D02

Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga

TO-VA-N2

Điều kiện: IELTS >=5.5 (*)

Không sử dụng

11

D03

Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp

TO-VA-N3

12

D04

Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung

TO-VA-N4

13

D05

Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức

TO-VA-N5

14

D06

Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật

TO-VA-N6

15

DD2

Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn

TO-VA-N7

16

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

TO-HO-N1

Sử dụng

Sử dụng

17

D22

Toán, Hóa học, Tiếng Nga

TO-HO-N2

Điều kiện: IELTS >=5.5 (*)

Không sử dụng

 

 

18

D24

Toán, Hóa học, Tiếng Pháp

TO-HO-N3

19

D25

Toán, Hóa học, Tiếng Trung

TO-HO-N4

20

D21

Toán, Hóa học, Tiếng Đức

TO-HO-N5

21

D23

Toán, Hóa học, Tiếng Nhật

TO-HO-N6

22

AH2

Toán, Hóa học, Tiếng Hàn

TO-HO-N7

23

D90

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

TO-N1-TN

Không sử dụng

Không sử dụng

24

D93

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga

TO-N2-TN

Không sử dụng

Không sử dụng

25

D91

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp

TO-N3-TN

26

D95

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung

TO-N4-TN

27

D92

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức

TO-N5-TN

28

D94

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật

TO-N6-TN

29

AH7

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Hàn

TO-N7-TN

30

D96

Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

TO-N1-XH

Không sử dụng

Sử dụng

31

D99

Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga

TO-N2-XH

Không sử dụng

Không sử dụng

32

D97

Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp

TO- N3-XH

33

DD1

Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Trung

TO-N4-XH

34

D98

Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức

TO-N5-XH

35

DD0

Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật

TO-N6-XH

36

AH8

Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Hàn

TO-N7-XH

37

V00

Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ Thuật(**)

TO-LI-NK1

Không sử dụng

Sử dụng

(Lưu ý: (*) Điểm IELTS >=5.5 hoặc TOEFL iBT từ 62 điểm trở lên.

(**) Điểm thi môn Vẽ Mỹ Thuật được lấy từ Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, Trường Đại học Xây dựng Hà Nội (Khoa Kiến trúc), Trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh.

>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.