Mã trường: MBS
Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: 97 Võ Văn Tần, P6, Q3 TP HCM;
Website: http://www.ou.edu.vn
Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Mở TPHCM 2024:
STT
|
Ngành/Chương trình
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
A.
|
Chương trình chuẩn
|
|
|
01
|
Ngôn ngữ Anh (1)
|
7220201
|
Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Anh (D01) Văn, Sử, Anh (D14) Văn, KHXH, Anh (D78)
|
02
|
Ngôn ngữ Trung Quốc (1)
|
7220204
|
Văn, Toán, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2); Văn, KHXH, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8)
|
03
|
Ngôn ngữ Nhật (1)
|
7220209
|
04
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc (1)
|
7220210
|
05
|
Kinh tế
|
7310101
|
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Hóa, Anh (D07) Toán, Văn, Anh (D01);
|
06
|
Xã hội học
|
7310301
|
Toán, Lý, Anh (A01); Văn, Sử, Địa (C00); Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2); Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8)
|
07
|
Đông Nam Á học
|
7310620
|
08
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Hóa, Anh (D07)
|
09
|
Marketing
|
7340115
|
10
|
Kinh doanh quốc tế
|
7340120
|
11
|
Tài chính Ngân hàng
|
7340201
|
12
|
Bảo hiểm
|
7340204
|
13
|
Công nghệ Tài chính
|
7340205
|
14
|
Kế toán
|
7340301
|
15
|
Kiểm toán
|
7340302
|
16
|
Quản lý công
|
7340403
|
17
|
Quản trị nhân lực
|
7340404
|
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Sử, Văn (C03); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Lý, Anh (A01)
|
18
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
7340405
|
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Hóa, Anh (D07)
|
19
|
Luật
|
7380101
|
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Văn, Sử, Địa (C00); Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01, D03, D05, D06)
|
20
|
Luật kinh tế
|
7380107
|
21
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Hóa, Anh (D07); Toán, Lý, Sinh (A02) Toán, Hóa, Sinh (B00);
|
22
|
Khoa học dữ liệu (2)
|
7460108
|
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Hóa, Anh (D07)
|
23
|
Khoa học máy tính (2)
|
7480101
|
24
|
Công nghệ thông tin (2)
|
7480201
|
25
|
Trí tuệ nhân tạo (2)
|
7480107
|
26
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (2)
|
7510102
|
27
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
28
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Hóa, Anh (D07); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
29
|
Quản lý xây dựng (2)
|
7580302
|
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Hóa, Anh (D07)
|
30
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
Toán, Lý, Anh (A01); Văn, Sử, Địa (C00); Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2); Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8)
|
31
|
Du lịch
|
7810101
|
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Sử, Văn (C03); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Lý, Anh (A01)
|
32
|
Tâm lý học
|
7310401
|
Toán, Lý, Anh (A01); Văn, Sử, Địa (C00); Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2); Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8)
|
B.
|
Chương trình chất lượng cao
|
|
|
01
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201C
|
Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Anh (D01) Văn, Sử, Anh (D14) Văn, KHXH, Anh (D78)
|
02
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204C
|
Văn, Toán, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2) Văn, KHXH, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8)
|
03
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209C
|
04
|
Kinh tế
|
7310101C
|
Toán, Hóa, Anh (D07); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, KHXH, Anh (D96)
|
05
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101C
|
06
|
Tài chính ngân hàng
|
7340201C
|
07
|
Kế toán
|
7340301C
|
08
|
Kiểm toán
|
7340302C
|
09
|
Luật kinh tế
|
7380107C
|
Toán, Hóa, Anh (D07); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Văn, Sử, Anh (D14)
|
10
|
Công nghệ sinh học
|
7420201C
|
Toán, Sinh, Anh (D08); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Toán, Hoá, Anh (D07)
|
11
|
Khoa học máy tính (2)
|
7480101C
|
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Hóa, Anh (D07); Toán, Lý, Anh (A01)
|
12
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (2)
|
7510102C
|
Ghi chú:
(1) Môn Ngoại ngữ hệ số 2;
(2) Môn Toán hệ số 2;
- Các ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (đại trà, chất lượng cao), Ngôn ngữ Nhật (đại trà, chất lượng cao), Ngôn ngữ Hàn Quốc, Đông Nam Á học, Công tác xã hội, Xã hội học: Ngoại ngữ gồm Anh, Nga, Pháp, Đức, Nhật, Trung, Hàn Quốc.
- Các ngành Luật và Luật kinh tế, ngoại ngữ gồm Anh, Pháp, Đức, Nhật.
- Các ngành chương trình chất lượng cao môn Ngoại ngữ hệ số 2 (trừ Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật công trình xây và Công nghệ sinh học).
>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY
|