Đại Học Xây Dựng Miền Trung - XDT

Xem thông tin khác của trường Đại Học Xây Dựng Miền Trung

Tải về đề án tuyển sinh

Mã trườngXDT

Năm thành lập: 2011

Cơ quan chủ quản: Bộ Xây dựng

Địa chỉ: Số 24 Nguyễn Du, phường 7, Tp. Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên 

Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Xây Dựng Miền Trung năm 2024:

TT

Tên ngành/ chuyên ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

Thời gian đào tạo (năm)

Bằng tốt nghiệp

Tổng

Phú Yên

Phân hiệu Đà Nẵng

1

Kế toán

7340301

80

   

4,0

Cử nhân

- Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp

7340301-1 

2

Quản trị kinh doanh

7340101

90

60

30

4,0

Cử nhân

- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch

7340101-1 

- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh nhà hàng, khách sạn

7340101-2

- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp

7340101-3

3

Tài chính - Ngân hàng

7340201

35

35

 

4,0

Cử nhân

4

Thương mại điện tử

7340122

80

50

30

4,0

Cử nhân

5

Công nghệ thông tin 

7480201

90

70

20

4,0

Cử nhân

- Chuyên ngành Công nghệ thông tin

7480201-1 

- Chuyên ngành Công nghệ phần mềm

7480201-2

- Chuyên ngành Quản trị mạng và an toàn hệ thống thông tin

7480201-3

6

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

160

110

50

4,5

Kỹ sư

7

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

70

40

30

4,0

Cử nhân

8

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

50

50

 

4,5

Kỹ sư

9

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7520216

25

25

 

4,5

Kỹ sư

10

Kiến trúc

7580101

75

50

25

5,0

Kiến trúc sư

11

Kiến trúc nội thất

7580103

30

30

 

4,5

Kiến trúc sư

12

Kỹ thuật xây dựng

7580201

255

210

45

 

 

 

- Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

7580201-1

 

   

4,5

Kỹ sư

 

- Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

7580201-2

 

   

3,5

Cử nhân

 

- Chuyên ngành Kỹ thuật nền móng công trình

7580201-3

 

   

4,5

Kỹ sư

 

- Chuyên ngành Công nghệ thi công và an toàn lao động

7580201-4

 

   

4,5

Kỹ sư

 

- Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật cơ điện công trình

7580201-5

     

4,5

Kỹ sư

 

- Chuyên ngành Kỹ thuật địa chính xây dựng

7580201-6

 

   

4,5

Kỹ sư

13

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

50

30

20

4,5

Kỹ sư

 

- Chuyên ngành Xây dựng cầu đường

7580205-1 

 

- Chuyên ngành Ứng dụng công nghệ thông tin trong cầu đường

7580205-2

 

- Chuyên ngành Xây dựng và quản lý khai thác công trình giao thông

7580205-3

14

Kỹ thuật cấp thoát nước 

7580213

20

10

10

4,5

Kỹ sư

15

Kinh tế xây dựng

7580301

45

45

 

4,0

Cử nhân

- Chuyên ngành Kinh tế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp 

7580301-1 

- Chuyên ngành Kinh tế xây dựng công trình giao thông 

7580301-2

16

Quản lý xây dựng

7580302

60

30

30

4,5

Cử nhân

 

TỔNG CỘNG

1 215

925

290

   

 

   TT

Mã phương thức xét tuyển

 

Tên phương thức tuyển sinh/ xét tuyển

Điểm chuẩn năm 2023

Mã tổ hợp môn xét tuyển

1

100

 

Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

≥ 15,0

A00, A01,   C01, D01

2

200

 

Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (học bạ)

  ≥ 18,0

3

301

 

Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định riêng của Nhà trường và Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Theo đối tượng

Theo hồ sơ  đăng ký

4

402

 

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh tổ chức để xét tuyển

≥ 600

Giấy báo điểm

5

405

 

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (dành cho thí sinh chọn tổ hợp V00, V01 để dự tuyển vào ngành Kiến trúc và Kiến trúc nội thất)

≥ 15,0

V00, V01,   C01, D01

6

406

 

Kết hợp kết quả học tập THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (dành cho thí sinh chọn tổ hợp V00, V01 để dự tuyển vào ngành Kiến trúc và Kiến trúc nội thất)

≥ 18,0

7

 500

 

Xét tuyển từ điểm xét tốt nghiệp THPT 

≥ 6.0

Giấy chứng nhận tốt nghiệp

>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.