Danh sách trường đào tạo nhóm ngành Sư phạm - Giáo dục chọn trường Đại học Khánh Hòa - ĐHCĐ

Kết quả tư vấn chọn trường: Đại học Khánh Hòa

Mã trường: UKH
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy Tiểu học) D01 2023: 24.15
2022: 23.6
2 7140231 Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy Tiểu học) A01 2023: 24.15
2022: 23.6
3 7140231 Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy Tiểu học) D14 2023: 24.15
2022: 23.6
4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy Tiểu học) D15 2023: 24.15
2022: 23.6
5 7140209 Sư phạm Toán học A00 2022: 23.6
2021: 19
6 7140209 Sư phạm Toán học B00 2022: 23.6
2021: 19
7 7140209 Sư phạm Toán học A01 2022: 23.6
2021: 19
8 7140209 Sư phạm Toán học D07 2022: 23.6
2021: 19
9 7140211A Sư phạm Vật lý (KHTN) A00 2022: 20.25
2021: 19
10 7140211A Sư phạm Vật lý (KHTN) B00 2022: 20.25
2021: 19
11 7140211A Sư phạm Vật lý (KHTN) A01 2022: 20.25
2021: 19
12 7140211A Sư phạm Vật lý (KHTN) D07 2022: 20.25
2021: 19
Mã trường: UKH
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy Tiểu học) D01 2023: 27
2022: 25
2 7140231 Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy Tiểu học) A01 2023: 27
2022: 25
3 7140231 Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy Tiểu học) D14 2023: 27
2022: 25
4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy Tiểu học) D15 2023: 27
2022: 25
5 7140209 Sư phạm Toán học A00 2022: 25
2021: 22.5
6 7140209 Sư phạm Toán học B00 2022: 25
2021: 22.5
7 7140209 Sư phạm Toán học A01 2022: 25
2021: 22.5
8 7140209 Sư phạm Toán học D07 2022: 25
2021: 22.5
9 7140211A Sư phạm Vật lý (KHTN) A00 2022: 25
2021: 22.5
10 7140211A Sư phạm Vật lý (KHTN) B00 2022: 25
2021: 22.5
11 7140211A Sư phạm Vật lý (KHTN) A01 2022: 25
2021: 22.5
12 7140211A Sư phạm Vật lý (KHTN) D07 2022: 25
2021: 22.5

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Bạn có thể lựa chọn trường Đại học Khánh Hòa để dự thi năm 2024 với nhóm ngành nhóm ngành Sư phạm - Giáo dục