Danh sách trường đào tạo nhóm ngành Xây dựng - Kiến trúc-Giao thông chọn trường Đại Học Duy Tân - ĐHCĐ

Kết quả tư vấn chọn trường: Đại Học Duy Tân

Mã trường: DDT
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510102 Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng A00 2023: 14.5
2022: 14
2021: 14
2 7510102 Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng A16 2023: 14.5
2022: 14
2021: 14
3 7510102 Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng C01 2023: 14.5
2022: 14
2021: 14
4 7510102 Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng D01 2023: 14.5
2022: 14
2021: 14
5 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00 2023: 14
2022: 14
2021: 14
6 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A16 2023: 14
2022: 14
2021: 14
7 7580201 Kỹ thuật Xây dựng C01 2023: 14
2022: 14
2021: 14
8 7580201 Kỹ thuật Xây dựng D01 2023: 14
2022: 14
2021: 14
9 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00 2021: 14
10 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A16 2021: 14
11 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông C01 2021: 14
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D01 2021: 14
Mã trường: DDT
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00 2021: 600
2 7580201 Kỹ thuật xây dựng C02 2021: 600
3 7580201 Kỹ thuật xây dựng C01 2021: 600
4 7580201 Kỹ thuật xây dựng D01 2021: 600
5 7510102 Quản lý xây dựng A00 2021: 600
6 7510102 Quản lý xây dựng C02 2021: 600
7 7510102 Quản lý xây dựng C01 2021: 600
8 7510102 Quản lý xây dựng D01 2021: 600
9 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00 2021: 600
10 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông C02 2021: 600
11 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông C01 2021: 600
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D01 2021: 600
Mã trường: DDT
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510102 Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng A00 2023: 18
2022: 18
2021: 18
2 7510102 Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng C01 2023: 18
2022: 18
2021: 18
3 7510102 Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng C02 2023: 18
2022: 18
2021: 18
4 7510102 Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng D01 2023: 18
2022: 18
2021: 18
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00 2023: 18
2022: 18
2021: 18
6 7580201 Kỹ thuật xây dựng C01 2023: 18
2022: 18
2021: 18
7 7580201 Kỹ thuật xây dựng C02 2023: 18
2022: 18
2021: 18
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng D01 2023: 18
2022: 18
2021: 18
9 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00 2021: 18
10 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông C02 2021: 18
11 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông C01 2021: 18
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D01 2021: 18

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Bạn có thể lựa chọn trường Đại Học Duy Tân để dự thi năm 2024 với nhóm ngành nhóm ngành Xây dựng - Kiến trúc-Giao thông