Mã trường: XDA | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00 | 2023: 193 | |
2 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A01 | 2023: 193 | |
3 | 7520201 | Kỹ thuật điện | D07 | 2023: 193 | |
4 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00 |
2023: 22.65 2022: 22.25 |
|
5 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A01 |
2023: 22.65 2022: 22.25 |
|
6 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | D07 |
2023: 22.65 2022: 22.25 |
|
7 | 7520103_03 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỳ thuật cơ điện | A00 |
2023: 22.4 2022: 22.1 |
|
8 | 7520103_03 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỳ thuật cơ điện | A01 |
2023: 22.4 2022: 22.1 |
|
9 | 7520103_03 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỳ thuật cơ điện | D07 |
2023: 22.4 2022: 22.1 |
|
10 | 7520103_01 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Máy xây dựng | A00 |
2023: 17 2022: 16 |
|
11 | 7520103_01 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Máy xây dựng | A01 |
2023: 17 2022: 16 |
|
12 | 7520103_01 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Máy xây dựng | D07 |
2023: 17 2022: 16 |
|
13 | 7520103_02 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Cơ giới hoá xây dựng | A00 | 2022: 16 | |
14 | 7520103_02 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Cơ giới hoá xây dựng | A01 | 2022: 16 | |
15 | 7520103_02 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Cơ giới hoá xây dựng | D07 | 2022: 16 |
Mã trường: XDA | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00 | 2023: 26.13 | |
2 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A01 | 2023: 26.13 | |
3 | 7520201 | Kỹ thuật điện | D07 | 2023: 26.13 | |
4 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00 | 2023: 26 | |
5 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A01 | 2023: 26 | |
6 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | D07 | 2023: 26 | |
7 | 7520103_03 | Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện | A00 | 2023: 25.88 | |
8 | 7520103_03 | Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện | A01 | 2023: 25.88 | |
9 | 7520103_03 | Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện | D07 | 2023: 25.88 | |
10 | 7520103_01 | Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng | A00 | 2023: 24 | |
11 | 7520103_01 | Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng | A01 | 2023: 24 | |
12 | 7520103_01 | Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng | D07 | 2023: 24 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Bạn có thể lựa chọn trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội để dự thi năm 2024 với nhóm ngành nhóm ngành Ô tô - Cơ khí -Chế tạo