Danh sách trường đào tạo nhóm ngành Điện lạnh- Điện tử - Điện - Tự động hóa chọn trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM - ĐHCĐ

Kết quả tư vấn chọn trường: Đại Học Công Nghiệp TPHCM

Mã trường: IUH
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00 2023: 23.75
2022: 22.5
2021: 24
2 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A01 2023: 23.75
2022: 22.5
2021: 24
3 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử C01 2023: 23.75
2022: 22.5
2021: 24
4 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D90 2023: 23.75
2022: 22.5
2021: 24
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh, A00 2023: 23.5
2022: 23.5
2021: 24.5
6 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh, A01 2023: 23.5
2022: 23.5
2021: 24.5
7 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh, C01 2023: 23.5
2022: 23.5
2021: 24.5
8 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh, D90 2023: 23.5
2022: 23.5
2021: 24.5
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo, A00 2023: 21
2022: 22.25
2021: 23.5
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo, A01 2023: 21
2022: 22.25
2021: 23.5
11 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo, C01 2023: 21
2022: 22.25
2021: 23.5
12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo, D90 2023: 21
2022: 22.25
2021: 23.5
13 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạ0ứng dụng, A00 2023: 20.75
2022: 21.5
2021: 21
14 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạ0ứng dụng, A01 2023: 20.75
2022: 21.5
2021: 21
15 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạ0ứng dụng, C01 2023: 20.75
2022: 21.5
2021: 21
16 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạ0ứng dụng, D90 2023: 20.75
2022: 21.5
2021: 21
17 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh, A00 2023: 20.5
2022: 22
2021: 21
18 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh, A01 2023: 20.5
2022: 22
2021: 21
19 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh, C01 2023: 20.5
2022: 22
2021: 21
20 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh, D90 2023: 20.5
2022: 22
2021: 21
21 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00 2023: 20
2022: 21
2021: 19.5
22 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A01 2023: 20
2022: 21
2021: 19.5
23 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử C01 2023: 20
2022: 21
2021: 19.5
24 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D90 2023: 20
2022: 21
2021: 19.5
25 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo, A00 2023: 19
2022: 21
2021: 19.5
26 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo, A01 2023: 19
2022: 21
2021: 19.5
27 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo, C01 2023: 19
2022: 21
2021: 19.5
28 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo, D90 2023: 19
2022: 21
2021: 19.5
29 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tứ - viễn thông Chương trình chất lượng cao gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông, A00 2023: 18
2022: 19
2021: 17.5
30 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tứ - viễn thông Chương trình chất lượng cao gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông, A01 2023: 18
2022: 19
2021: 17.5
31 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tứ - viễn thông Chương trình chất lượng cao gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông, C01 2023: 18
2022: 19
2021: 17.5
32 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tứ - viễn thông Chương trình chất lượng cao gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông, D90 2023: 18
2022: 19
2021: 17.5
Mã trường: IUH
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00 2023: 26
2022: 27
2021: 24.5
2 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A01 2023: 26
2022: 27
2021: 24.5
3 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D90 2023: 26
2022: 27
2021: 24.5
4 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa C01 2023: 26
2022: 27
2021: 24.5
5 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00 2023: 24.5
2022: 27
2021: 24
6 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A01 2023: 24.5
2022: 27
2021: 24
7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D90 2023: 24.5
2022: 27
2021: 24
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử C01 2023: 24.5
2022: 27
2021: 24
9 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00 2023: 24.5
2022: 24.75
2021: 22
10 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A01 2023: 24.5
2022: 24.75
2021: 22
11 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D90 2023: 24.5
2022: 24.75
2021: 22
12 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa C01 2023: 24.5
2022: 24.75
2021: 22
13 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00 2023: 24
2022: 26.5
2021: 18
14 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A01 2023: 24
2022: 26.5
2021: 18
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử D90 2023: 24
2022: 26.5
2021: 18
16 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C01 2023: 24
2022: 26.5
2021: 18
17 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00 2023: 23.5
2022: 24.75
2021: 22
18 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A01 2023: 23.5
2022: 24.75
2021: 22
19 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D90 2023: 23.5
2022: 24.75
2021: 22
20 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử C01 2023: 23.5
2022: 24.75
2021: 22
21 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00 2023: 23
2022: 25.75
2021: 22
22 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A01 2023: 23
2022: 25.75
2021: 22
23 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông D90 2023: 23
2022: 25.75
2021: 22
24 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông C01 2023: 23
2022: 25.75
2021: 22
25 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00 2023: 23
2022: 24
2021: 21.5
26 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A01 2023: 23
2022: 24
2021: 21.5
27 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử D90 2023: 23
2022: 24
2021: 21.5
28 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C01 2023: 23
2022: 24
2021: 21.5
29 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00 2023: 21
2022: 24
2021: 21
30 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A01 2023: 21
2022: 24
2021: 21
31 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông D90 2023: 21
2022: 24
2021: 21
32 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông C01 2023: 21
2022: 24
2021: 21

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Bạn có thể lựa chọn trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM để dự thi năm 2024 với nhóm ngành nhóm ngành Điện lạnh- Điện tử - Điện - Tự động hóa