Mã trường: SKV | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 | 2022: 17 | |
2 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A01 | 2022: 17 | |
3 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | B00 | 2022: 17 | |
4 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D01 | 2022: 17 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00 | 2022: 16 | |
6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A01 | 2022: 16 | |
7 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | B00 | 2022: 16 | |
8 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | D01 | 2022: 16 | |
9 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00 | 2022: 16 | |
10 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A01 | 2022: 16 | |
11 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | B00 | 2022: 16 | |
12 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | D01 | 2022: 16 |
Mã trường: SKV | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 | 2022: 19 | |
2 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A01 | 2022: 19 | |
3 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | B00 | 2022: 19 | |
4 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D01 | 2022: 19 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00 | 2022: 18 | |
6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A01 | 2022: 18 | |
7 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | B00 | 2022: 18 | |
8 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | D01 | 2022: 18 | |
9 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00 | 2022: 18 | |
10 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A01 | 2022: 18 | |
11 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | B00 | 2022: 18 | |
12 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | D01 | 2022: 18 |
Mã trường: SKV | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00 | 2022: 17 | |
2 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A01 | 2022: 17 | |
3 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | B00 | 2022: 17 | |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | D01 | 2022: 17 | |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 | 2022: 17 | |
6 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A01 | 2022: 17 | |
7 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | B00 | 2022: 17 | |
8 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D01 | 2022: 17 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Bạn có thể lựa chọn trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh để dự thi năm 2024 với nhóm ngành nhóm ngành Điện lạnh- Điện tử - Điện - Tự động hóa