Danh sách trường đào tạo nhóm ngành Ngoại giao - Ngoại ngữ chọn trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền - ĐHCĐ

Kết quả tư vấn chọn trường: Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Mã trường: HBT
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp A01 2023: 36.52
2 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp R27 2023: 36.52
3 610 Quan hệ quổc tể, chuyên ngành thông tin đối ngoại A01 2023: 35.6
4 610 Quan hệ quổc tể, chuyên ngành thông tin đối ngoại R27 2023: 35.6
5 611 Quan hệ quốc tế. chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế A01 2023: 35.52
6 611 Quan hệ quốc tế. chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế R27 2023: 35.52
7 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) A01 2023: 35.47
8 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) R27 2023: 35.47
9 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) A01 2023: 35.17
10 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) R27 2023: 35.17
11 7220201 Ngôn ngữ Anh A01 2023: 35
12 7220201 Ngôn ngữ Anh R27 2023: 35
Mã trường: HBT
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D01 2023: 9.5
2 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp R22 2023: 9.5
3 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D72 2023: 9.5
4 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp R25 2023: 9.5
5 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D78 2023: 9.5
6 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp R26 2023: 9.5
7 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp A01 2023: 9.5
8 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp R27 2023: 9.5
9 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D01 2023: 9.36
10 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) R22 2023: 9.36
11 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D72 2023: 9.36
12 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) R25 2023: 9.36
13 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D78 2023: 9.36
14 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) R26 2023: 9.36
15 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) A01 2023: 9.36
16 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) R27 2023: 9.36
17 610 Quan hệ quổc tể, chuyên ngành thông tin đối ngoại D01 2023: 9.33
18 610 Quan hệ quổc tể, chuyên ngành thông tin đối ngoại R22 2023: 9.33
19 610 Quan hệ quổc tể, chuyên ngành thông tin đối ngoại D72 2023: 9.33
20 610 Quan hệ quổc tể, chuyên ngành thông tin đối ngoại R25 2023: 9.33
21 610 Quan hệ quổc tể, chuyên ngành thông tin đối ngoại D78 2023: 9.33
22 610 Quan hệ quổc tể, chuyên ngành thông tin đối ngoại R26 2023: 9.33
23 610 Quan hệ quổc tể, chuyên ngành thông tin đối ngoại A01 2023: 9.33
24 610 Quan hệ quổc tể, chuyên ngành thông tin đối ngoại R27 2023: 9.33
25 611 Quan hệ quốc tế. chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D01 2023: 9.3
26 611 Quan hệ quốc tế. chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế R22 2023: 9.3
27 611 Quan hệ quốc tế. chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D72 2023: 9.3
28 611 Quan hệ quốc tế. chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế R25 2023: 9.3
29 611 Quan hệ quốc tế. chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D78 2023: 9.3
30 611 Quan hệ quốc tế. chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế R26 2023: 9.3
31 611 Quan hệ quốc tế. chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế A01 2023: 9.3
32 611 Quan hệ quốc tế. chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế R27 2023: 9.3
33 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D01 2023: 9.26
34 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) R22 2023: 9.26
35 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D72 2023: 9.26
36 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) R25 2023: 9.26
37 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D78 2023: 9.26
38 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) R26 2023: 9.26
39 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) A01 2023: 9.26
40 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) R27 2023: 9.26
41 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 2023: 9.19
42 7220201 Ngôn ngữ Anh R22 2023: 9.19
43 7220201 Ngôn ngữ Anh D72 2023: 9.19
44 7220201 Ngôn ngữ Anh R25 2023: 9.19
45 7220201 Ngôn ngữ Anh D78 2023: 9.19
46 7220201 Ngôn ngữ Anh R26 2023: 9.19
47 7220201 Ngôn ngữ Anh A01 2023: 9.19
48 7220201 Ngôn ngữ Anh R27 2023: 9.19

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Bạn có thể lựa chọn trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền để dự thi năm 2024 với nhóm ngành nhóm ngành Ngoại giao - Ngoại ngữ