Danh sách trường đào tạo nhóm ngành Xây dựng - Kiến trúc-Giao thông chọn trường Đại Học Kiến Trúc Hà Nội - ĐHCĐ

Kết quả tư vấn chọn trường: Đại Học Kiến Trúc Hà Nội

Mã trường: KTA
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580302 Quản lý xây dựng A00 2023: 21.75
2022: 22.25
2021: 19.75
2 7580302 Quản lý xây dựng A01 2023: 21.75
2022: 22.25
2021: 19.75
3 7580302 Quản lý xây dựng C01 2023: 21.75
2022: 22.25
2021: 19.75
4 7580302 Quản lý xây dựng D01 2023: 21.75
2022: 22.25
2021: 19.75
5 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00 2023: 21.45
2022: 22.5
2021: 20
6 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A01 2023: 21.45
2022: 22.5
2021: 20
7 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước D01 2023: 21.45
2022: 22.5
2021: 20
8 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước D07 2023: 21.45
2022: 22.5
2021: 20
9 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị) A00 2023: 21.45
2022: 22.5
2021: 20
10 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị) A01 2023: 21.45
2022: 22.5
2021: 20
11 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị) D01 2023: 21.45
2022: 22.5
2021: 20
12 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị) D07 2023: 21.45
2022: 22.5
2021: 20
13 7580205 Kỳ thuật xây dựng công trinh giao thông A00 2023: 21.45
2022: 22.5
2021: 20
14 7580205 Kỳ thuật xây dựng công trinh giao thông A01 2023: 21.45
2022: 22.5
2021: 20
15 7580205 Kỳ thuật xây dựng công trinh giao thông D01 2023: 21.45
2022: 22.5
2021: 20
16 7580205 Kỳ thuật xây dựng công trinh giao thông D07 2023: 21.45
2022: 22.5
2021: 20
17 7580201 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dán dụng và công nghiệp) A00 2023: 20.01
2022: 22
2021: 21.5
18 7580201 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dán dụng và công nghiệp) A01 2023: 20.01
2022: 22
2021: 21.5
19 7580201 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dán dụng và công nghiệp) D01 2023: 20.01
2022: 22
2021: 21.5
20 7580201 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dán dụng và công nghiệp) D07 2023: 20.01
2022: 22
2021: 21.5
21 7580201_1 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị) A00 2022: 21
2021: 19
22 7580201_1 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị) A01 2022: 21
2021: 19
23 7580201_1 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị) D01 2022: 21
2021: 19
24 7580201_1 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị) D07 2022: 21
2021: 19
Mã trường: KTA
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00 2023: 20.5
2022: 19
2021: 18
2 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A01 2023: 20.5
2022: 19
2021: 18
3 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D01 2023: 20.5
2022: 19
2021: 18
4 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D07 2023: 20.5
2022: 19
2021: 18
5 7580210 Kỹ thuật hạ tầng đô thị A00 2023: 20.5
2022: 19
2021: 18
6 7580210 Kỹ thuật hạ tầng đô thị A01 2023: 20.5
2022: 19
2021: 18
7 7580210 Kỹ thuật hạ tầng đô thị D01 2023: 20.5
2022: 19
2021: 18
8 7580210 Kỹ thuật hạ tầng đô thị D07 2023: 20.5
2022: 19
2021: 18
9 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00 2023: 20.5
2022: 19
2021: 18
10 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A01 2023: 20.5
2022: 19
2021: 18
11 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước D01 2023: 20.5
2022: 19
2021: 18
12 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước D07 2023: 20.5
2022: 19
2021: 18
13 7580201_1 Xây dựng công trình ngầm đô thị A00 2023: 19
2022: 19
2021: 19
14 7580201_1 Xây dựng công trình ngầm đô thị A01 2023: 19
2022: 19
2021: 19
15 7580201_1 Xây dựng công trình ngầm đô thị D01 2023: 19
2022: 19
2021: 19
16 7580201_1 Xây dựng công trình ngầm đô thị D07 2023: 19
2022: 19
2021: 19

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Bạn có thể lựa chọn trường Đại Học Kiến Trúc Hà Nội để dự thi năm 2024 với nhóm ngành nhóm ngành Xây dựng - Kiến trúc-Giao thông