Danh sách trường đào tạo nhóm ngành Công nghệ In - Giấy chọn trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM - ĐHCĐ

Kết quả tư vấn chọn trường: Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM

Mã trường: SPK
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510801D Công nghệ kỹ thuật in A00 2023: 20.5
2022: 17.1
2021: 24.25
2 7510801D Công nghệ kỹ thuật in A01 2023: 20.5
2022: 17.1
2021: 24.75
3 7510801D Công nghệ kỹ thuật in D01 2023: 20.5
2022: 17.1
2021: 24.75
4 7510801D Công nghệ kỹ thuật in D90 2023: 20.5
2022: 17.1
2021: 24.75
5 7510801C Công nghệ kỹ thuật in A00 2023: 19
2022: 17
2021: 20.25
6 7510801C Công nghệ kỹ thuật in A01 2023: 19
2022: 17
2021: 20.75
7 7510801C Công nghệ kỹ thuật in D01 2023: 19
2022: 17
2021: 20.75
8 7510801C Công nghệ kỹ thuật in D90 2023: 19
2022: 17
2021: 20.75
Mã trường: SPK
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510801C Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt) -- 2023: 20
2022: 21
2 7510801D Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà) -- 2023: 18
2022: 21
Mã trường: SPK
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510801C Công nghệ kỹ thuật in A00 2023: 21.5
2022: 23
2021: 20
2 7510801C Công nghệ kỹ thuật in A01 2023: 21.5
2022: 23
2021: 20
3 7510801C Công nghệ kỹ thuật in D01 2023: 21.5
2022: 23
2021: 20
4 7510801C Công nghệ kỹ thuật in D90 2023: 21.5
2022: 23
2021: 20
5 7510801D Công nghệ kỹ thuật in A00 2023: 21.5
2022: 26.5
2021: 21
6 7510801D Công nghệ kỹ thuật in A01 2023: 21.5
2022: 26.5
2021: 21
7 7510801D Công nghệ kỹ thuật in D01 2023: 21.5
2022: 26.5
2021: 21
8 7510801D Công nghệ kỹ thuật in D90 2023: 21.5
2022: 26.5
2021: 21

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Bạn có thể lựa chọn trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM để dự thi năm 2024 với nhóm ngành nhóm ngành Công nghệ In - Giấy