Danh sách trường đào tạo nhóm ngành Y - Dược chọn trường Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch - ĐHCĐ

Kết quả tư vấn chọn trường: Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch

Mã trường: TYS
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101TQ Y khoa B00 2023: 26.31
2022: 26.65
2021: 27.35
2 7720501TQ Răng Hàm Mặt B00 2023: 26.28
2022: 26.65
2021: 27.35
3 7720501TP Răng Hàm Mặt B00 2023: 26
2022: 26.1
2021: 26.6
4 7720101TP Y khoa B00 2023: 25.9
2022: 25.85
2021: 26.35
5 7720201TP Dược học B00 2023: 25.28
2022: 25.45
2021: 26.15
6 7720201TQ Dược học B00 2023: 25.25
2022: 25.45
2021: 26.35
7 7720601TP Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 2023: 24.54
2022: 24.85
2021: 25.6
8 7720601TQ Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 2023: 24.47
2022: 24.2
2021: 25.7
9 7720699TP Khúc xạ nhãn khoa B00 2023: 23.75
2022: 24.15
2021: 24.7
10 7720602TQ Kỹ thuật hình ảnh y học B00 2023: 23.61
2022: 21.7
2021: 24.7
11 7720699TQ Khúc xạ nhãn khoa B00 2023: 23.57
2022: 22.8
2021: 24.9
12 7720602TP Kỹ thuật hình ảnh y học B00 2023: 23.45
2022: 23.6
2021: 24.85
13 7720301TP Điểu dưỡng B00 2023: 22.4
2022: 19
2021: 24.25
14 7720301TQ Điểu dưỡng B00 2023: 22.4
2022: 19.05
2021: 24
15 7720401TP Dinh dưỡng B00 2023: 22.25
2022: 18.1
2021: 23.8
16 7720401TQ Dinh dưỡng B00 2023: 21.8
2022: 19.1
2021: 23.45
17 7720701TP Y tế công cộng B00 2023: 18.85
2022: 18.35
2021: 23.15
18 7720701TQ Y tế công cộng B00 2023: 18.35
2022: 18.8
2021: 21.35

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Bạn có thể lựa chọn trường Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch để dự thi năm 2024 với nhóm ngành nhóm ngành Y - Dược