Danh sách trường đào tạo nhóm ngành Ô tô - Cơ khí -Chế tạo chọn trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp - ĐHCĐ

Kết quả tư vấn chọn trường: Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp

Mã trường: DKK
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510205 CN kỹ thuật ô tô A00 2022: 22.8
2021: 20.5
2 7510205 CN kỹ thuật ô tô A01 2022: 22.8
2021: 20.5
3 7510205 CN kỹ thuật ô tô C01 2022: 22.8
2021: 20.5
4 7510205 CN kỹ thuật ô tô D01 2022: 22.8
2021: 20.5
5 7510201 CN kỹ thuật cơ khí A00 2022: 21.5
2021: 16.75
6 7510201 CN kỹ thuật cơ khí A01 2022: 21.5
2021: 16.75
7 7510201 CN kỹ thuật cơ khí C01 2022: 21.5
2021: 16.75
8 7510201 CN kỹ thuật cơ khí D01 2022: 21.5
2021: 16.75
Mã trường: DKK
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510205 CN kỹ thuật ô tô A00 2022: 25.2
2 7510205 CN kỹ thuật ô tô A01 2022: 25.2
3 7510205 CN kỹ thuật ô tô C01 2022: 25.2
4 7510205 CN kỹ thuật ô tô D01 2022: 25.2
5 7510201 CN kỹ thuật cơ khí A00 2022: 24
2021: 18
6 7510201 CN kỹ thuật cơ khí A01 2022: 24
2021: 18
7 7510201 CN kỹ thuật cơ khí C01 2022: 24
2021: 18
8 7510201 CN kỹ thuật cơ khí D01 2022: 24
2021: 18
Mã trường: DKK
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510205 CN kỹ thuật ô tô -- 2022: 17.25
2 7510201 CN kỹ thuật cơ khí -- 2022: 16.5
Mã trường: DKK
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510205 CN kỹ thuật ô tô K00 2022: 15
2 7510205 CN kỹ thuật ô tô K01 2022: 15
3 7510205 CN kỹ thuật ô tô K02 2022: 15
4 7510201 CN kỹ thuật cơ khí K00 2022: 14.5
5 7510201 CN kỹ thuật cơ khí K01 2022: 14.5
6 7510201 CN kỹ thuật cơ khí K02 2022: 14.5

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Bạn có thể lựa chọn trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp để dự thi năm 2024 với nhóm ngành nhóm ngành Ô tô - Cơ khí -Chế tạo