Mã trường: DNV | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7229040 | Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học | C00 | 2022: 22.25 | |
2 | 7229040 | Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học | D01 | 2022: 20.25 | |
3 | 7229040 | Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học | D14 | 2022: 20.25 | |
4 | 7229040 | Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học | D15 | 2022: 20.25 | |
5 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C19 |
2022: 18.5 2021: 19 |
|
6 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C20 |
2022: 18.5 2021: 19 |
|
7 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C00 |
2022: 17.5 2021: 18 |
|
8 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | D14 | 2022: 15.5 | |
9 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | A00 | 2021: 16 | |
10 | 7229042 | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa) | C00 |
2022: 18 2021: 19 |
|
11 | 7229042 | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa) | D01 |
2022: 16 2021: 17 |
|
12 | 7229042 | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa) | D14 | 2022: 16 | |
13 | 7229042 | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa) | D15 |
2022: 16 2021: 17 |
|
14 | 7310201 | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | C14 | 2022: 18 | |
15 | 7310201 | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | C20 | 2022: 18 | |
16 | 7310201 | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | C00 | 2022: 17 | |
17 | 7310201 | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | D01 | 2022: 15 | |
18 | 7320303 | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | C19 |
2022: 18 2021: 16 |
|
19 | 7320303 | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | C20 | 2022: 18 | |
20 | 7320303 | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | C00 |
2022: 17 2021: 15 |
|
21 | 7320303 | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | D01 | 2022: 15 | |
22 | 7320303 | Lưu trữ học - Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học | D14 | 2021: 15 | |
23 | 7320303 | Lưu trữ học - Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học | C03 | 2021: 15 |
Mã trường: DNV | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7229040 | Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học | -- | 2022: 600 | |
2 | 7229042 | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa) | -- | 2022: 600 | |
3 | 7310201 | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | -- | 2022: 600 | |
4 | 7320303 | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | -- | 2022: 600 | |
5 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | -- | 2022: 600 |
Mã trường: DNV | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7229040 | Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học | C00 | 2022: 25.5 | |
2 | 7229040 | Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học | D01 | 2022: 23.5 | |
3 | 7229040 | Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học | D14 | 2022: 23.5 | |
4 | 7229040 | Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học | D15 | 2022: 23.5 | |
5 | 7320303 | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | C19 | 2022: 25.5 | |
6 | 7320303 | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | C20 | 2022: 25.5 | |
7 | 7320303 | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | C00 | 2022: 24.5 | |
8 | 7320303 | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | D01 | 2022: 22.5 | |
9 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C20 | 2022: 25.5 | |
10 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C00 | 2022: 24.5 | |
11 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | D01 | 2022: 22.5 | |
12 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | D14 | 2022: 22.5 | |
13 | 7229042 | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa) | C00 | 2022: 25 | |
14 | 7229042 | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa) | D01 | 2022: 23 | |
15 | 7229042 | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa) | D14 | 2022: 23 | |
16 | 7229042 | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa) | D15 | 2022: 23 | |
17 | 7310201 | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | C14 | 2022: 25 | |
18 | 7310201 | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | C20 | 2022: 25 | |
19 | 7310201 | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | C00 | 2022: 24 | |
20 | 7310201 | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | D01 | 2022: 22 |
Mã trường: DNV | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7229040 | Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học | -- | 2022: 75 | |
2 | 7229042 | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa) | -- | 2022: 75 | |
3 | 7310201 | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | -- | 2022: 75 | |
4 | 7320303 | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | -- | 2022: 75 | |
5 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | -- | 2022: 75 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Bạn có thể lựa chọn trường Đại học Nội vụ Hà Nội để dự thi năm 2024 với nhóm ngành nhóm ngành Văn hóa - Chính trị - Khoa học Xã hội