Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương (Cơ sở phía Bắc) 2023, Xem diem chuan Dai hoc Ngoai thuong (Co so phia Bac) nam 2023

Điểm chuẩn trường FTU - Đại học Ngoại Thương Hà Nội năm 2023

Trường Đại học Ngoại thương tuyển sinh năm 2023 với tổng 4.100 chỉ tiêu, trong đó cơ sở Hà Nội là 3.000 chỉ tiêu.

Điểm chuẩn FTU - Đại học Ngoại thương cơ sở Hà Nội năm 2023 đã được công bố ngày 22/8. Xem chi tiết điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 và điểm chuẩn xét theo kết quả thi ĐGNL ĐHQGHN, ĐHQGHCM phía dưới.

Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương (Cơ sở phía Bắc) năm 2023

Tra cứu điểm chuẩn Đại học Ngoại thương (Cơ sở phía Bắc) năm 2023 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương (Cơ sở phía Bắc) năm 2023

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại học Ngoại thương (Cơ sở phía Bắc) - 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 NTH01-01 Ngành Luật A00 26.9
2 NTH01-01 Ngành Luật A01; D01; D07 26.4
3 NTH01-02 Ngành Kinh tế A00 28.3
4 NTH01-02 Ngành Kinh tế A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 27.8
5 NTH01-02 Ngành Kinh tế quốc tế A00 28
6 NTH01-02 Ngành Kinh tế quốc tế A01; D01; D03; D07 27.5
7 NTH02 Ngành Quản trị kinh doanh Ngành Kinh doanh quốc tế Ngành quản trị khách sạn Ngành Marketing A00 27.7
8 NTH02 Ngành Quản trị kinh doanh Ngành Kinh doanh quốc tế Ngành quản trị khách sạn Ngành Marketing A01; D01; D07 27.2
9 NTH03 Ngành Kế toán Ngành Tài chính - Ngân hàng A00 27.45
10 NTH03 Ngành Kế toán Ngành Tài chính - Ngân hàng A01; D01; D07 26.95
11 NTH04 Ngành ngôn ngữ Anh D01 27.5 Ngoại ngữ nhân 2
12 NTH05 Ngành ngôn ngữ Pháp D01 26.2 Ngoại ngữ nhân 2
13 NTH05 Ngành ngôn ngữ Pháp D03 25.2 Ngoại ngữ nhân 2
14 NTH06 Ngành ngôn ngữ Trung D01 28.5 Ngoại ngữ nhân 2
15 NTH06 Ngành ngôn ngữ Trung D04 27.5 Ngoại ngữ nhân 2
16 NTH07 Ngành ngôn ngữ Nhật D01 26.8 Ngoại ngữ nhân 2
17 NTH07 Ngành ngôn ngữ Nhật D06 25.8 Ngoại ngữ nhân 2
18 NTH09 Ngành Kinh tế chính trị A00 26.9
19 NTH09 Ngành Kinh tế chính trị A01; D01; D07 26.4
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 NTH01-01 Ngành Luật thương mại quốc tế 27.8
2 NTH01-02 Ngành Kinh tế đối ngoại Ngành Thương mại quốc tế 28.1
3 NTH01-02 Ngành Kinh tế quốc tế Ngành Kinh tế và phát triển quốc tế 28
4 NTH02 Ngành Quản trị kinh doanh quốc tế 27.8
5 NTH02 Ngành Kinh doanh quốc tế 28.1
6 NTH03 Ngành Tài chính quốc tế Ngành Ngân hàng Ngành Phân tích và đầu tư tài chính 27.8
7 NTH03 Ngành Kế toán - Kiểm toán 28
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 NTH01-01 Ngành Luật thương mại quốc tế 27.8
2 NTH01-02 Ngành Kinh tế đối ngoại Ngành Thương mại quốc tế 28.1
3 NTH01-02 Ngành Kinh tế quốc tế Ngành Kinh tế và phát triển quốc tế 28
4 NTH02 Ngành Quản trị kinh doanh quốc tế 27.8
5 NTH02 Ngành Kinh doanh quốc tế 28.1
6 NTH03 Ngành Tài chính quốc tế Ngành Ngân hàng Ngành Phân tích và đầu tư tài chính 27.8
7 NTH03 Ngành Kế toán - Kiểm toán 28
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TT1 Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại 28.25 Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
2 TT1 Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại 27.88 Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
3 CLC1 Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại 27.06 Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
4 CLC1 Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại 27.06 Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
5 TC1 Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại 24.52 Học sinh tham gia thi KHKT QG
6 TC1 Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại 25.8 Học sinh tham gia thi HSGQG
7 TC1 Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại 30.6 Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố
8 TC1 Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại 27.54 Học sinh hệ chuyên
9 CLC2 Chương trình CLC Kinh tế quốc tế 27.06 Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
10 CLC2 Chương trình CLC Kinh tế quốc tế 27.06 Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
11 TC2 Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế 25.38 Học sinh tham gia thi KHKT QG
12 TC2 Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế 24.76 Học sinh tham gia thi HSGQG
13 TC2 Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế 30.02 Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố
14 TC2 Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế 27.54 Học sinh hệ chuyên
15 CLC12 Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế 27.14 Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
16 CLC12 Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế 27.14 Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
17 CLC3 Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản 26.6 Học sinh tham gia thi KHKT QG
18 CLC3 Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản 25.92 Học sinh tham gia thi HSGQG
19 CLC3 Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản 30.06 Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố
20 CLC3 Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản 28.34 Học sinh hệ chuyên
21 CLC3 Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản 27.06 Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
22 CLC3 Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản 27.06 Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
23 CLC4 Chương trình CLC Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế 28.22 Học sinh tham gia thi KHKT QG
24 CLC4 Chương trình CLC Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế 30.06 Học sinh tham gia thi HSGQG
25 CLC4 Chương trình CLC Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế 30.68 Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố
26 CLC4 Chương trình CLC Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế 28.8 Học sinh hệ chuyên
27 CLC4 Chương trình CLC Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế 27.34 Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
28 CLC4 Chương trình CLC Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế 27.34 Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
29 TC3 Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế 25.78 Học sinh tham gia thi KHKT QG
30 TC3 Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế 25.14 Học sinh tham gia thi HSGQG
31 TC3 Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế 29.94 Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố
32 TC3 Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế 27.54 Học sinh hệ chuyên
33 TT2 Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tế 27.1 Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
34 TT2 Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tế 27.1 Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
35 CLC5 Chương trình CLC Quản trị kinh doanh 26.4 Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
36 CLC5 Chương trình CLC Quản trị kinh doanh 26.4 Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
37 CLC13 Chương trình CLC Quản trị khách sạn 26.06 Học sinh tham gia thi KHKT QG
38 CLC13 Chương trình CLC Quản trị khách sạn 29.8 Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố
39 CLC13 Chương trình CLC Quản trị khách sạn 27.25 Học sinh hệ chuyên
40 CLC13 Chương trình CLC Quản trị khách sạn 26.65 Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
41 CLC13 Chương trình CLC Quản trị khách sạn 26.65 Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
42 TC4 Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế 26.5 Học sinh tham gia thi KHKT QG
43 TC4 Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế 28.08 Học sinh tham gia thi HSGQG
44 TC4 Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế 29.86 Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố
45 TC4 Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế 27.36 Học sinh hệ chuyên
46 TT3 Chương trình tiên tiến Tài chính - Ngân hàng 27 Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
47 TT3 Chương trình tiên tiến Tài chính - Ngân hàng 26.72 Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
48 CLC6 Chương trình CLC Tài chính - ngân hàng 26.4 Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
49 CLC6 Chương trình CLC Tài chính - ngân hàng 26.4 Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
50 TC5 Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế 26.7 Học sinh tham gia thi KHKT QG
51 TC5 Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế 28.14 Học sinh tham gia thi HSGQG
52 TC5 Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế 29.8 Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố
53 TC5 Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế 27.36 Học sinh hệ chuyên
54 CLC7 Chương trình CLC Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA 26.92 Học sinh tham gia thi KHKT QG
55 CLC7 Chương trình CLC Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA 27 Học sinh tham gia thi HSGQG
56 CLC7 Chương trình CLC Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA 29.98 Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố
57 CLC7 Chương trình CLC Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA 28.6 Học sinh hệ chuyên
58 CLC7 Chương trình CLC Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA 26.92 Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
59 CLC7 Chương trình CLC Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA 26.92 Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
60 TC6 Chương trình tiêu chuẩn Kế toán kiểm toán 24.34 Học sinh tham gia thi HSGQG
61 TC6 Chương trình tiêu chuẩn Kế toán kiểm toán 30.18 Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố
62 TC6 Chương trình tiêu chuẩn Kế toán kiểm toán 27.36 Học sinh hệ chuyên
63 TC7 Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế 26.68 Học sinh tham gia thi KHKT QG
64 TC7 Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế 26.18 Học sinh tham gia thi HSGQG
65 TC7 Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế 29.6 Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố
66 TC7 Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế 27.36 Học sinh hệ chuyên
67 TC8 Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mại 26.24 Học sinh tham gia thi HSGQG
68 TC8 Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mại 29.64 Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố
69 TC8 Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mại 26.9 Học sinh hệ chuyên
70 TC8 Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mại 26.54 Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
71 TC8 Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mại 26.7 Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
72 TC9 Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp Thương mại 25.06 Học sinh tham gia thi HSGQG
73 TC9 Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp Thương mại 29.1 Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố
74 TC9 Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp Thương mại 26.9 Học sinh hệ chuyên
75 TC9 Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp Thương mại 24.34 Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
76 TC9 Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp Thương mại 24.28 Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
77 TC10 Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mại 25.9 Học sinh tham gia thi HSGQG
78 TC10 Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mại 29.7 Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố
79 TC10 Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mại 24.34 Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
80 TC10 Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mại 24.28 Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
81 TC11 Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật Thương mại 27.62 Học sinh tham gia thi HSGQG
82 TC11 Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật Thương mại 29.74 Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố
83 TC11 Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật Thương mại 26.9 Học sinh hệ chuyên
84 TC11 Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật Thương mại 24.34 Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
85 TC11 Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật Thương mại 24.28 Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
86 NN1 Chương trình CLC tiếng Pháp thương mại 24.34 Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
87 NN1 Chương trình CLC tiếng Pháp thương mại 24.28 Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
88 NN2 Chương trình CLC tiếng Trung thương mại 24.34 Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
89 NN2 Chương trình CLC tiếng Trung thương mại 24.28 Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
90 NN3 Chương trình CLC tiếng Nhật thương mại 24.34 Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
91 NN3 Chương trình CLC tiếng Nhật thương mại 24.28 Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2019

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương (Cơ sở phía Bắc) năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com