Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Đông Á 2023, Xem diem chuan Dai Hoc Cong Nghe Dong A nam 2023

Điểm chuẩn vào trường EAUT - Đại Học Công Nghệ Đông Á năm 2023

Năm 2023, Trường Đại học Công nghệ Đông Á tuyển sinh đào tạo 17 ngành: Tài chính Ngân hàng; Quản trị kinh doanh; Công nghệ kỹ thuật ô tô; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành;Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh);.....

Điểm chuẩn EAUT - Đại học Công nghệ Đông Á năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh ngày 22/8. Xem chi tiết điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT phía dưới.

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Đông Á năm 2023

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Đông Á năm 2023 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Đông Á năm 2023

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Công Nghệ Đông Á - 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01; A03 20
2 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D01; A03 23
3 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; C01; D01; A03 19
4 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Nhiệt - Điện lạnh) A00; A01; C01; D01; A03 21
5 7510303 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa A00; A01; C01; D01; A03 18
6 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử A00; A01; C01; D01; A03 18
7 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01; A03 22
8 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; A02; B00; C01; D08; D13; D07; C08 19.5
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C00; D14; D15; A03 20
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C00; D14; D15; A03 18
11 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C00; D14; D15; A03 18
12 7810201 Quản trị khách sạn A00; D14; D15; C00; C01; D01; D10; A03 18
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; D14; D15; C00; C01; D01; D10; A03 18.5
14 7380101 Luật A00; A01; D01; C00; D14; D15; A03 19
15 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; A01; D01; C00; D14; D15; A03 18.5
16 7720201 Dược học A00; A02; B00; D07; B08; B03; A03 21
17 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00; D07; B08; B03; A03 19
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01 18
2 7510202 công nghệ chế tạo máy A00; A01; A02; D01 18
3 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D01 18
4 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; A02; D01 18
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển - tự động hoá A00; A01; A02; D01 18
6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00; A01; A02; D01 18
7 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; D01 18
8 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; A02; B00 18
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C00 18
10 7810201 Quản trị khách sạn D14; D15; C00; D01 18
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D14; D15; C00; D01 18
12 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; C00 18
13 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C00 18
14 7720201 Dược học A00; A02; B00; D07 24
15 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00; D07 19.5
16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01 18 Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
17 7510202 công nghệ chế tạo máy A00; A01; A02; D01 18 Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
18 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D01 18 Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
19 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; A02; D01 18 Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
20 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển - tự động hoá A00; A01; A02; D01 18 Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
21 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00; A01; A02; D01 18 Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; D01 18 Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
23 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; A02; B00 18 Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
24 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C00 18 Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
25 7810201 Quản trị khách sạn D14; D15; C00; D01 18 Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
26 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D14; D15; C00; D01 18 Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
27 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; C00 18 Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
28 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C00 18 Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
29 7720201 Dược học A00; A02; B00; D07 24 Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
30 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00; D07 19.5 Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin ---
2 7510202 công nghệ chế tạo máy ---
3 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô ---
4 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt ---
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển - tự động hoá ---
6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử ---
7 7580201 Kỹ thuật xây dựng ---
8 7540101 Công nghệ thực phẩm ---
9 7340101 Quản trị kinh doanh ---
10 7810201 Quản trị khách sạn ---
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành ---
12 7340201 Tài chính ngân hàng ---
13 7340301 Kế toán ---
14 7720201 Dược học ---
15 7720301 Điều dưỡng ---
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN năm 2020

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Đông Á năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com