Điểm chuẩn vào trường EAUT - Đại Học Công Nghệ Đông Á năm 2025
Điểm chuẩn EAUT - Đại học Công nghệ Đông Á năm 2025 dự kiến sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 22/8.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Ngôn ngữ Anh | 17 | ||
| Quản trị kinh doanh | 17 | ||
| Marketing | 17 | ||
| Tài chính Ngân hàng | 17 | ||
| Kế toán | 17 | ||
| Kế toán định hướng ACCA | 17 | ||
| Luật | 17 | ||
| Công nghệ thông tin | 17 | ||
| Thiết kế đồ họa số | 17 | ||
| Công nghệ Chế tạo máy | 17 | ||
| Cơ điện tử | 17 | ||
| Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17 | ||
| Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) | 17 | ||
| Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 17 | ||
| Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | 17 | ||
| Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng | 17 | ||
| Công nghệ Thực phẩm | 17 | ||
| Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | 17 | ||
| Kỹ thuật Xây dựng | 17 | ||
| Dược học | 21 | ||
| Điều dưỡng | 19 | ||
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17 | ||
| Quản trị khách sạn | 17 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Nghệ Đông Á sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Ngôn ngữ Anh | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
| Quản trị kinh doanh | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
| Marketing | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
| Tài chính Ngân hàng | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
| Kế toán | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
| Kế toán định hướng ACCA | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
| Luật | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
| Công nghệ thông tin | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
| Thiết kế đồ họa số | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
| Công nghệ Chế tạo máy | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
| Cơ điện tử | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
| Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
| Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
| Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
| Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
| Công nghệ Thực phẩm | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
| Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
| Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
| Kỹ thuật Xây dựng | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
| Dược học | Học lực Giỏi lớp 12 hoặc ĐXTN 8.0 | ||
| Điều dưỡng | Học lực Khá lớp 12 hoặc ĐXTN 6.5 | ||
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
| Quản trị khách sạn | 18 | Điểm thi THPT và học bạ |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Nghệ Đông Á sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Ngôn ngữ Anh | 15 | ||
| Quản trị kinh doanh | 15 | ||
| Marketing | 15 | ||
| Tài chính Ngân hàng | 15 | ||
| Kế toán | 15 | ||
| Kế toán định hướng ACCA | 15 | ||
| Luật | 15 | ||
| Công nghệ thông tin | 15 | ||
| Thiết kế đồ họa số | 15 | ||
| Công nghệ Chế tạo máy | 15 | ||
| Cơ điện tử | 15 | ||
| Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | ||
| Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) | 15 | ||
| Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 15 | ||
| Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | 15 | ||
| Công nghệ Thực phẩm | 15 | ||
| Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | 15 | ||
| Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng | 15 | ||
| Kỹ thuật Xây dựng | 15 | ||
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | ||
| Quản trị khách sạn | 15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Nghệ Đông Á sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Ngôn ngữ Anh | 15 | ||
| Quản trị kinh doanh | 15 | ||
| Marketing | 15 | ||
| Tài chính Ngân hàng | 15 | ||
| Kế toán | 15 | ||
| Kế toán định hướng ACCA | 15 | ||
| Luật | 15 | ||
| Công nghệ thông tin | 15 | ||
| Thiết kế đồ họa số | 15 | ||
| Công nghệ Chế tạo máy | 15 | ||
| Cơ điện tử | 15 | ||
| Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | ||
| Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) | 15 | ||
| Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 15 | ||
| Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | 15 | ||
| Công nghệ Thực phẩm | 15 | ||
| Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | 15 | ||
| Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng | 15 | ||
| Kỹ thuật Xây dựng | 15 | ||
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | ||
| Quản trị khách sạn | 15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Nghệ Đông Á sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Ngôn ngữ Anh | 18 | ||
| Quản trị kinh doanh | 18 | ||
| Marketing | 18 | ||
| Tài chính Ngân hàng | 18 | ||
| Kế toán | 18 | ||
| Kế toán định hướng ACCA | 18 | ||
| Luật | 18 | ||
| Công nghệ thông tin | 18 | ||
| Thiết kế đồ họa số | 18 | ||
| Công nghệ Chế tạo máy | 18 | ||
| Cơ điện tử | 18 | ||
| Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) | 18 | ||
| Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 18 | ||
| Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | 18 | ||
| Công nghệ Thực phẩm | 18 | ||
| Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | 18 | ||
| Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng | 18 | ||
| Kỹ thuật Xây dựng | 18 | ||
| Dược học | 24 | ||
| Điều dưỡng | 0 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Nghệ Đông Á sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây