Điểm chuẩn vào trường EAUT - Đại Học Công Nghệ Đông Á năm 2024
Trường Đại học Công nghệ Đông Á thông báo tuyển sinh năm 2024 với chỉ tiêu khoảng 5.000 sinh viên cùng với 23 ngành đào tạo theo các phương thức: Xét học bạ; Xét điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét kết hợp; Xét điểm ĐGNL/ĐGTD.
Điểm chuẩn EAUT - Đại học Công nghệ Đông Á năm 2024 sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 19/8/2024.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Công Nghệ Đông Á - 2024
Chưa có Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01; A03 | 20 | |
2 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D01; A03 | 23 | |
3 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; C01; D01; A03 | 19 | |
4 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Nhiệt - Điện lạnh) | A00; A01; C01; D01; A03 | 21 | |
5 | 7510303 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa | A00; A01; C01; D01; A03 | 18 | |
6 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | A00; A01; C01; D01; A03 | 18 | |
7 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01; A03 | 22 | |
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; A02; B00; C01; D08; D13; D07; C08 | 19.5 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C00; D14; D15; A03 | 20 | |
10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C00; D14; D15; A03 | 18 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C00; D14; D15; A03 | 18 | |
12 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; D14; D15; C00; C01; D01; D10; A03 | 18 | |
13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; D14; D15; C00; C01; D01; D10; A03 | 18.5 | |
14 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; C00; D14; D15; A03 | 19 | |
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D01; C00; D14; D15; A03 | 18.5 | |
16 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; D07; B08; B03; A03 | 21 | |
17 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00; D07; B08; B03; A03 | 19 |
Chưa có Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 18 | |
2 | 7510202 | công nghệ chế tạo máy | A00; A01; A02; D01 | 18 | |
3 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D01 | 18 | |
4 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; A02; D01 | 18 | |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển - tự động hoá | A00; A01; A02; D01 | 18 | |
6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00; A01; A02; D01 | 18 | |
7 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; D01 | 18 | |
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; A02; B00 | 18 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D14; D15; C00; D01 | 18 | |
11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D14; D15; C00; D01 | 18 | |
12 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
14 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; D07 | 24 | |
15 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00; D07 | 19.5 | |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 18 | Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
17 | 7510202 | công nghệ chế tạo máy | A00; A01; A02; D01 | 18 | Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
18 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D01 | 18 | Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
19 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; A02; D01 | 18 | Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
20 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển - tự động hoá | A00; A01; A02; D01 | 18 | Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
21 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00; A01; A02; D01 | 18 | Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; D01 | 18 | Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
23 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; A02; B00 | 18 | Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C00 | 18 | Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
25 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D14; D15; C00; D01 | 18 | Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
26 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D14; D15; C00; D01 | 18 | Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
27 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; C00 | 18 | Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
28 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C00 | 18 | Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
29 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; D07 | 24 | Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
30 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00; D07 | 19.5 | Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
Chưa có Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | --- | ||
2 | 7510202 | công nghệ chế tạo máy | --- | ||
3 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | --- | ||
4 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | --- | ||
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển - tự động hoá | --- | ||
6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | --- | ||
7 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | --- | ||
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | --- | ||
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | --- | ||
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | --- | ||
11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | --- | ||
12 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | --- | ||
13 | 7340301 | Kế toán | --- | ||
14 | 7720201 | Dược học | --- | ||
15 | 7720301 | Điều dưỡng | --- |
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Đông Á năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com