Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Công Nghệ Đông Á 2024 chính xác

Điểm chuẩn vào trường EAUT - Đại Học Công Nghệ Đông Á năm 2024

Trường Đại học Công nghệ Đông Á thông báo tuyển sinh năm 2024 với chỉ tiêu khoảng 5.000 sinh viên cùng với 23 ngành đào tạo theo các phương thức: Xét học bạ; Xét điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét kết hợp; Xét điểm ĐGNL/ĐGTD.

Điểm chuẩn EAUT - Đại học Công nghệ Đông Á năm 2024 sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 19/8/2024.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220201Ngôn ngữ Anh17
27340101Quản trị kinh doanh17
37340101Marketing17
47340201Tài chính Ngân hàng17
57340301Kế toán17
67340301Kế toán định hướng ACCA17
77380101Luật17
87480201Công nghệ thông tin17
97480201Thiết kế đồ họa số17
107510202Công nghệ Chế tạo máy17
117510202Cơ điện tử17
127510205Công nghệ kỹ thuật ô tô17
137510206Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)17
147510301Công nghệ Kỹ thuật Điện  – Điện tử17
157510303Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa17
167540101Công nghệ Thực phẩm17
177540101Công nghệ và kinh doanh thực phẩm17
187540101Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng17
197580201Kỹ thuật Xây dựng17
207720201Dược học21
217720301Điều dưỡng19
227810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành17
237810201Quản trị khách sạn17

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Nghệ Đông Á sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220201Ngôn ngữ Anh18Điểm thi THPT và học bạ
27340101Quản trị kinh doanh18Điểm thi THPT và học bạ
37340101Marketing18Điểm thi THPT và học bạ
47340201Tài chính Ngân hàng18Điểm thi THPT và học bạ
57340301Kế toán định hướng ACCA18Điểm thi THPT và học bạ
67340301Kế toán18Điểm thi THPT và học bạ
77380101Luật18Điểm thi THPT và học bạ
87480201Công nghệ thông tin18Điểm thi THPT và học bạ
97480201Thiết kế đồ họa số18Điểm thi THPT và học bạ
107510202Cơ điện tử18Điểm thi THPT và học bạ
117510202Công nghệ Chế tạo máy18Điểm thi THPT và học bạ
127510205Công nghệ kỹ thuật ô tô18Điểm thi THPT và học bạ
137510206Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)18Điểm thi THPT và học bạ
147510301Công nghệ Kỹ thuật Điện  – Điện tử18Điểm thi THPT và học bạ
157510303Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa18Điểm thi THPT và học bạ
167540101Công nghệ Thực phẩm18Điểm thi THPT và học bạ
177540101Công nghệ và kinh doanh thực phẩm18Điểm thi THPT và học bạ
187540101Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng18Điểm thi THPT và học bạ
197580201Kỹ thuật Xây dựng18Điểm thi THPT và học bạ
207720201Dược họcHọc lực Giỏi lớp 12 hoặc ĐXTN 8.0
217720301Điều dưỡngHọc lực Khá lớp 12 hoặc ĐXTN 6.5
227810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành18Điểm thi THPT và học bạ
237810201Quản trị khách sạn18Điểm thi THPT và học bạ

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Nghệ Đông Á sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220201Ngôn ngữ Anh15
27340101Marketing15
37340101Quản trị kinh doanh15
47340201Tài chính Ngân hàng15
57340301Kế toán15
67340301Kế toán định hướng ACCA15
77380101Luật15
87480201Công nghệ thông tin15
97480201Thiết kế đồ họa số15
107510202Công nghệ Chế tạo máy15
117510202Cơ điện tử15
127510205Công nghệ kỹ thuật ô tô15
137510206Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)15
147510301Công nghệ Kỹ thuật Điện  – Điện tử15
157510303Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa15
167540101Công nghệ Thực phẩm15
177540101Công nghệ và kinh doanh thực phẩm15
187540101Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng15
197580201Kỹ thuật Xây dựng15
207810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15
217810201Quản trị khách sạn15

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Nghệ Đông Á sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220201Ngôn ngữ Anh15
27340101Quản trị kinh doanh15
37340101Marketing15
47340201Tài chính Ngân hàng15
57340301Kế toán15
67340301Kế toán định hướng ACCA15
77380101Luật15
87480201Công nghệ thông tin15
97480201Thiết kế đồ họa số15
107510202Công nghệ Chế tạo máy15
117510202Cơ điện tử15
127510205Công nghệ kỹ thuật ô tô15
137510206Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)15
147510301Công nghệ Kỹ thuật Điện  – Điện tử15
157510303Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa15
167540101Công nghệ và kinh doanh thực phẩm15
177540101Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng15
187540101Công nghệ Thực phẩm15
197580201Kỹ thuật Xây dựng15
207810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15
217810201Quản trị khách sạn15

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Nghệ Đông Á sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220201Ngôn ngữ Anh18
27340101Quản trị kinh doanh18
37340101Marketing18
47340201Tài chính Ngân hàng18
57340301Kế toán18
67340301Kế toán định hướng ACCA18
77380101Luật18
87480201Công nghệ thông tin18
97480201Thiết kế đồ họa số18
107510202Công nghệ Chế tạo máy18
117510202Cơ điện tử18
127510206Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)18
137510301Công nghệ Kỹ thuật Điện  – Điện tử18
147510303Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa18
157540101Công nghệ Thực phẩm18
167540101Công nghệ và kinh doanh thực phẩm18
177540101Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng18
187580201Kỹ thuật Xây dựng18
197720201Dược học24
207720301Điều dưỡng0

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Nghệ Đông Á sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây