Điểm chuẩn vào trường EAUT - Đại Học Công Nghệ Đông Á năm 2024
Trường Đại học Công nghệ Đông Á thông báo tuyển sinh năm 2024 với chỉ tiêu khoảng 5.000 sinh viên cùng với 23 ngành đào tạo theo các phương thức: Xét học bạ; Xét điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét kết hợp; Xét điểm ĐGNL/ĐGTD.
Điểm chuẩn EAUT - Đại học Công nghệ Đông Á năm 2024 sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 19/8/2024.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 17 | ||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 17 | ||
3 | 7340101 | Marketing | 17 | ||
4 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | 17 | ||
5 | 7340301 | Kế toán | 17 | ||
6 | 7340301 | Kế toán định hướng ACCA | 17 | ||
7 | 7380101 | Luật | 17 | ||
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 17 | ||
9 | 7480201 | Thiết kế đồ họa số | 17 | ||
10 | 7510202 | Công nghệ Chế tạo máy | 17 | ||
11 | 7510202 | Cơ điện tử | 17 | ||
12 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17 | ||
13 | 7510206 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) | 17 | ||
14 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 17 | ||
15 | 7510303 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | 17 | ||
16 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | 17 | ||
17 | 7540101 | Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | 17 | ||
18 | 7540101 | Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng | 17 | ||
19 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | 17 | ||
20 | 7720201 | Dược học | 21 | ||
21 | 7720301 | Điều dưỡng | 19 | ||
22 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17 | ||
23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 17 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Nghệ Đông Á sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
3 | 7340101 | Marketing | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
4 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
5 | 7340301 | Kế toán định hướng ACCA | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
6 | 7340301 | Kế toán | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
7 | 7380101 | Luật | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
9 | 7480201 | Thiết kế đồ họa số | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
10 | 7510202 | Cơ điện tử | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
11 | 7510202 | Công nghệ Chế tạo máy | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
12 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
13 | 7510206 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
14 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
15 | 7510303 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
16 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
17 | 7540101 | Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
18 | 7540101 | Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
19 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
20 | 7720201 | Dược học | Học lực Giỏi lớp 12 hoặc ĐXTN 8.0 | ||
21 | 7720301 | Điều dưỡng | Học lực Khá lớp 12 hoặc ĐXTN 6.5 | ||
22 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 18 | Điểm thi THPT và học bạ |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Nghệ Đông Á sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 | ||
2 | 7340101 | Marketing | 15 | ||
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | ||
4 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | 15 | ||
5 | 7340301 | Kế toán | 15 | ||
6 | 7340301 | Kế toán định hướng ACCA | 15 | ||
7 | 7380101 | Luật | 15 | ||
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | ||
9 | 7480201 | Thiết kế đồ họa số | 15 | ||
10 | 7510202 | Công nghệ Chế tạo máy | 15 | ||
11 | 7510202 | Cơ điện tử | 15 | ||
12 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | ||
13 | 7510206 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) | 15 | ||
14 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 15 | ||
15 | 7510303 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | 15 | ||
16 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | 15 | ||
17 | 7540101 | Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | 15 | ||
18 | 7540101 | Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng | 15 | ||
19 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | 15 | ||
20 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | ||
21 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Nghệ Đông Á sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 | ||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | ||
3 | 7340101 | Marketing | 15 | ||
4 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | 15 | ||
5 | 7340301 | Kế toán | 15 | ||
6 | 7340301 | Kế toán định hướng ACCA | 15 | ||
7 | 7380101 | Luật | 15 | ||
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | ||
9 | 7480201 | Thiết kế đồ họa số | 15 | ||
10 | 7510202 | Công nghệ Chế tạo máy | 15 | ||
11 | 7510202 | Cơ điện tử | 15 | ||
12 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | ||
13 | 7510206 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) | 15 | ||
14 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 15 | ||
15 | 7510303 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | 15 | ||
16 | 7540101 | Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | 15 | ||
17 | 7540101 | Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng | 15 | ||
18 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | 15 | ||
19 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | 15 | ||
20 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | ||
21 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Nghệ Đông Á sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 | ||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 | ||
3 | 7340101 | Marketing | 18 | ||
4 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | 18 | ||
5 | 7340301 | Kế toán | 18 | ||
6 | 7340301 | Kế toán định hướng ACCA | 18 | ||
7 | 7380101 | Luật | 18 | ||
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18 | ||
9 | 7480201 | Thiết kế đồ họa số | 18 | ||
10 | 7510202 | Công nghệ Chế tạo máy | 18 | ||
11 | 7510202 | Cơ điện tử | 18 | ||
12 | 7510206 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) | 18 | ||
13 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 18 | ||
14 | 7510303 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | 18 | ||
15 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | 18 | ||
16 | 7540101 | Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | 18 | ||
17 | 7540101 | Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng | 18 | ||
18 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | 18 | ||
19 | 7720201 | Dược học | 24 | ||
20 | 7720301 | Điều dưỡng | 0 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Nghệ Đông Á sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây