Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm – Đại Học Thái Nguyên 2023, Xem diem chuan Dai Hoc Nong Lam – Dai Hoc Thai Nguyen nam 2023

Điểm chuẩn vào trường TUAF - Đại Học Nông Lâm - Đại Học Thái Nguyên năm 2023

Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên tuyển sinh năm 2023 theo 4 phương thức tuyển sinh: điểm thi tốt nghiệp THPT, học bạ, bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, xét tuyển thẳng.

Điểm chuẩn TUAF - ĐH Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên 2023 theo các phương thức đã được công bố đến các thí sinh ngày 22/8. Xem chi tiết điểm chuẩn học bạ, điểm thi tốt nghiệp THPT phía dưới.

Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm – Đại Học Thái Nguyên năm 2023

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm – Đại Học Thái Nguyên năm 2023 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm – Đại Học Thái Nguyên năm 2023

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Nông Lâm – Đại Học Thái Nguyên - 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620105 Chăn nuôi A00; B00; C02; D01 15
2 7620105HG Chăn nuôi A00; B00; C02; D01 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tinh Hà Giang
3 7640101 Thú y A00; B00; C02; D01 15
4 7340116 Bất động sản A00; A02; D10; C00 15
5 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D10; B00 15
6 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường C00; D14; B00; A01 15
7 7850101HG Quản lý tài nguyên và môi trường C00; D14; B00; A01 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tinh Hà Giang
8 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; A09; A07 15
9 7440301 Khoa học môi trường D01; B00; A09; A07 15
10 7440301 Khoa học môi trường (Khoa học và quản lý môi trường - Chương trình tiên tiến) A00; B00; A01; D10 16
11 7320205 Quản lý thông tin D01; D84; A07; C20 15
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; B00; C02; A01 15
13 7340120HG Kinh doanh quốc tế A00; B00; C02; A01 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
14 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; B00; C02 15
15 7620115 Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến) A00; B00; A01; D01 16
16 7620116 Phát triển nông thôn A00; B00; C02; B02 15
17 7420201 Công nghệ sinh học B00; B02; B03; B05 15
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 15
19 7540101 Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) A00; B00; D08; D01 16
20 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; D01; D07 15
21 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C02 15
22 7620110HG Khoa học cây trồng A01; B01; C02 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
23 7620101 Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) A01; B01; C02; B02 15
24 7620101HG Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) A01; B01; C02; B02 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
25 7620205 Lâm sinh A09; A15; B02; C14 15
26 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A01; A14; B03; B01 15
27 7549002 Dược liệu và hợp chất thiên nhiên A01; B01; B08; D07 15
28 7549002HG Dược liệu và hợp chất thiên nhiên A01; B01; B08; D07 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
29 7549001 Công nghệ chế biến lâm sàn A01; A17; A01; A10 15
30 7810204 Quản lý du lịch quốc tế (Chương trình tiên tiến) A01; B01; A01; D01 16
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620105 Chăn nuôi A00; B00; C02; D01 15
2 7620105HG Chăn nuôi A00; B00; C02; D01 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tinh Hà Giang
3 7640101 Thú y A00; B00; C02; D01 15
4 7340116 Bất động sản A00; A02; D10; C00 15
5 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D10; B00 15
6 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường C00; D14; B00; A01 15
7 7850101HG Quản lý tài nguyên và môi trường C00; D14; B00; A01 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tinh Hà Giang
8 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; A09; A07 15
9 7440301 Khoa học môi trường D01; B00; A09; A07 15
10 7440301 Khoa học môi trường (Khoa học và quản lý môi trường - Chương trình tiên tiến) A00; B00; A01; D10 16
11 7320205 Quản lý thông tin D01; D84; A07; C20 15
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; B00; C02; A01 15
13 7340120HG Kinh doanh quốc tế A00; B00; C02; A01 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
14 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; B00; C02 15
15 7620115 Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến) A00; B00; A01; D01 16
16 7620116 Phát triển nông thôn A00; B00; C02; B02 15
17 7420201 Công nghệ sinh học B00; B02; B03; B05 15
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 15
19 7540101 Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) A00; B00; D08; D01 16
20 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; D01; D07 15
21 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C02 15
22 7620110HG Khoa học cây trồng A01; B01; C02 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
23 7620101 Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) A01; B01; C02; B02 15
24 7620101HG Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) A01; B01; C02; B02 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
25 7620205 Lâm sinh A09; A15; B02; C14 15
26 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A01; A14; B03; B01 15
27 7549002 Dược liệu và hợp chất thiên nhiên A01; B01; B08; D07 15
28 7549002HG Dược liệu và hợp chất thiên nhiên A01; B01; B08; D07 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
29 7549001 Công nghệ chế biến lâm sàn A01; A17; A01; A10 15
30 7810204 Quản lý du lịch quốc tế (Chương trình tiên tiến) A01; B01; A01; D01 16
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620105 Chăn nuôi 55
2 7640101 Thú y 55
3 7340116 Bất động sản 55
4 7850103 Quản lý đất đai 55
5 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 55
6 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường 55
7 7440301 Khoa học môi trường 55
8 7320205 Quản lý thông tin 55
9 7340120 Kinh doanh quốc tế 55
10 7620115 Kinh tế nông nghiệp 55
11 7620116 Phát triển nông thôn 55
12 7420201 Công nghệ sinh học 55
13 7540101 Công nghệ thực phẩm 55
14 7540106 Đảm bảo Chất lượng và An toàn thực phẩm 55
15 7620110 Khoa học cây trồng 55
16 7620101 Nông nghiệp công nghệ cao 55
17 7620205 Lâm sinh 55
18 7620211 Quản lý tài nguyên rừng 55
19 7549002 Dược liệu và Hợp chất thiên nhiên 55
20 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản 55
21 7540101_CTTT Công nghệ thực phẩm (CTIT) 55
22 7440301_CITI Khoa học & Quản lý môi trường (CTTT) 55
23 7620115_CTIT Kinh tế nông nghiệp (CTTT) 55
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN năm 2021

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm – Đại Học Thái Nguyên năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com