Điểm chuẩn vào trường Đại Học Nông Lâm - Đại Học Thái Nguyên năm 2022
Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên tuyển sinh năm 2022 theo 03 phương thức tuyển sinh. Theo đó, trường Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2022 với 20% chỉ tiêu.
Điểm chuẩn ĐH Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/9. Xem chi tiết dưới đây:
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Nông Lâm – Đại Học Thái Nguyên - 2022
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; C02; D01 | 15.5 | |
2 | 7640101 | Thú y | A00; B00; C02; D01 | 15.5 | |
3 | 7340116 | Bất động sản | A00; A02; D10; C00 | 16.5 | |
4 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; D10; B00 | 16.5 | |
5 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | C00; D14; B00; A01 | 16.5 | |
6 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00; B00; A09; A07 | 20 | |
7 | 7440301 | Khoa học môi trường | D01; B00; A09; A07 | 15 | |
8 | 7320205 | Quản lý thông tin | D01; D84; A07; C20 | 17 | |
9 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; B00; C02; A01 | 15 | |
10 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; B00; C02 | 15 | |
11 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; B00; C02 | 15 | |
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B03; B05 | 15 | |
13 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D01 | 18.5 | |
14 | 7540106 | Đảm bảo Chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; B00; D01; D07 | 15 | |
15 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; C02; B02 | 15 | |
16 | 7620101 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00; B00; C02 | 20 | |
17 | 7620205 | Lâm sinh | A09; A15; B02; C14 | 20 | |
18 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A09; A15; B02; C20 | 20 | |
19 | 7549002 | Dược liệu và Hợp chất thiên nhiên | A00; B00; B08; D07 | 15 | |
20 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A17; A01; A10 | 15 | |
21 | 7540101_CTTT | Công nghệ thực phẩm (CTIT) | A00; B00; D08; D01 | 19 | |
22 | 7440301_CITI | Khoa học & Quản lý môi trường (CTTT) | A00; B00; A01; D10 | 19 | |
23 | 7620115_CTIT | Kinh tế nông nghiệp (CTTT) | A00; B00; A01; D01 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; C02; D01 | 15 | |
2 | 7640101 | Thú y | A00; B00; C02; D01 | 16 | |
3 | 7340116 | Bất động sản | A00; A02; D10; C00 | 16 | |
4 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; D10; B00 | 16 | |
5 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | C00; D14; B00; A01 | 16 | |
6 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00; B00; A09; A07 | 15 | |
7 | 7440301 | Khoa học môi trường | D01; B00; A09; A07 | 15 | |
8 | 7320205 | Quản lý thông tin | D01; D84; A07; C20 | 15 | |
9 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; B00; C02; A01 | 15 | |
10 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; B00; C02 | 15 | |
11 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; B00; C02 | 15 | |
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B03; B05 | 15 | |
13 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D01 | 15 | |
14 | 7540106 | Đảm bảo Chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; B00; D01; D07 | 15 | |
15 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; C02; B02 | 15 | |
16 | 7620101 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00; B00; C02 | 15 | |
17 | 7620205 | Lâm sinh | A09; A15; B02; C14 | 15 | |
18 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A09; A15; B02; C20 | 15 | |
19 | 7549002 | Dược liệu và Hợp chất thiên nhiên | A00; B00; B08; D07 | 15 | |
20 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A17; A01; A10 | 15 | |
21 | 7540101_CTTT | Công nghệ thực phẩm (CTIT) | A00; B00; D08; D01 | 17 | |
22 | 7440301_CITI | Khoa học & Quản lý môi trường (CTTT) | A00; B00; A01; D10 | 17 | |
23 | 7620115_CTIT | Kinh tế nông nghiệp (CTTT) | A00; B00; A01; D01 | 17 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620105 | Chăn nuôi | 55 | ||
2 | 7640101 | Thú y | 55 | ||
3 | 7340116 | Bất động sản | 55 | ||
4 | 7850103 | Quản lý đất đai | 55 | ||
5 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 55 | ||
6 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 55 | ||
7 | 7440301 | Khoa học môi trường | 55 | ||
8 | 7320205 | Quản lý thông tin | 55 | ||
9 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 55 | ||
10 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 55 | ||
11 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 55 | ||
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 55 | ||
13 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 55 | ||
14 | 7540106 | Đảm bảo Chất lượng và An toàn thực phẩm | 55 | ||
15 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 55 | ||
16 | 7620101 | Nông nghiệp công nghệ cao | 55 | ||
17 | 7620205 | Lâm sinh | 55 | ||
18 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 55 | ||
19 | 7549002 | Dược liệu và Hợp chất thiên nhiên | 55 | ||
20 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | 55 | ||
21 | 7540101_CTTT | Công nghệ thực phẩm (CTIT) | 55 | ||
22 | 7440301_CITI | Khoa học & Quản lý môi trường (CTTT) | 55 | ||
23 | 7620115_CTIT | Kinh tế nông nghiệp (CTTT) | 55 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm – Đại Học Thái Nguyên năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com