Điểm chuẩn vào trường PDU - Đại học Phạm Văn Đồng năm 2023
Năm 2023, Trường Đại học Phạm Văn Đồng thực hiện các phương thức tuyển sinh như sau: xét điểm thi tốt nghiệp THPT, học bạ, kết quả DDGNL ĐHQGHCM, xét tuyển thẳng.
Điểm chuẩn PDU - Đại học Phạm Văn Đồng năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh ngày 23/8 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT, học bạ phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Phạm Văn Đồng - 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 20 | |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 16 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 16 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo) | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử (Thương mại điện tử. Kinh doanh số) | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
6 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
7 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử (Điện -Điện tử ô tô. Tự động hoá. Hệ thống điện) | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
9 | 7580301 | Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý xây dựng. Quản lý dự án xây dựng) | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
10 | 7580101 | Kiến trúc (Kiến trúc công trình. Kiến trúc Phưong Đông. Kiến trúc nội thất) | H00; V00; V01; V02 | 20 | |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 20 | |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 24 | |
13 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 20 | |
14 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
15 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Hướng dẫn du lịch) | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
16 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện (Truyền thông đa phương tiện. Marketing số) | A01; C03; D01; D09 | 21 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140210 | Sư phạm Tin học | --- | ||
2 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | --- | ||
3 | 7140210 | Sư phạm Tin học | --- | ||
4 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | --- | ||
5 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | --- | ||
6 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | --- | ||
7 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | --- | ||
8 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | --- | ||
9 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | --- | ||
10 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ – Điện tử | --- | ||
11 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | --- | ||
12 | 7310105 | Kinh tế phát triển | --- | ||
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | --- | ||
14 | 7340122 | Thương mại điện tử | --- | ||
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | --- | ||
16 | 7810101 | Du lịch | --- | ||
17 | 51140201 | Cao đẳng Giáo dục Mầm non | --- | ||
18 | 7140209 | Sư Phạm Toán học | --- | ||
19 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | --- |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Điểm chuẩn Đại Học Phạm Văn Đồng năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com