Điểm chuẩn vào trường Đại học Phạm Văn Đồng năm 2020
Năm 2020, trường Đại học Phạm Văn Đồng tuyển sinh theo 4 phương thức với tổng chỉ tiêu là 1087, trong đó, chỉ tiêu hệ cao đẳng là 139 chỉ tiêu.
Điểm sàn các ngành của trường năm 2020 Xét theo điểm thi THPT 2020 cao nhất là 18.5 và thấp nhất là 15 điểm.
Điểm chuẩn của trường Đại học Phạm Văn Đồng năm 2020 được công bố ngày 5/10, xem chi tiết dưới đây.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Phạm Văn Đồng - 2020
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 18.5 | ||
2 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 18.5 | ||
3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 18.5 | ||
4 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 18.5 | ||
5 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | 15 | ||
6 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 15 | ||
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 15 | ||
8 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 15 | ||
9 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 15 | ||
10 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 15 | ||
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 | ||
12 | 7340122 | Thương mại điện tử | 15 | ||
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | ||
14 | 7810101 | Du lịch | 15 | ||
15 | 51140201 | Giáo dục Mầm non | 16.5 | Cao đẳng |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 18.5 | ||
2 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 18.5 | ||
3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 18.5 | ||
4 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 18.5 | ||
5 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | 15 | ||
6 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 15 | ||
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 15 | ||
8 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 15 | ||
9 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 15 | ||
10 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 15 | ||
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 | ||
12 | 7340122 | Thương mại điện tử | 15 | ||
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | ||
14 | 7810101 | Du lịch | 15 | ||
15 | 51140201 | Giáo dục Mầm non | 16.5 | Cao đẳng |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 18.5 | ||
2 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 18.5 | ||
3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 18.5 | ||
4 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 18.5 | ||
5 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | 15 | ||
6 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 15 | ||
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 15 | ||
8 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 15 | ||
9 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 15 | ||
10 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 15 | ||
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 | ||
12 | 7340122 | Thương mại điện tử | 15 | ||
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | ||
14 | 7810101 | Du lịch | 15 | ||
15 | 51140201 | Giáo dục Mầm non | 16.5 | Cao đẳng |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 18.5 | ||
2 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 18.5 | ||
3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 18.5 | ||
4 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 18.5 | ||
5 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | 15 | ||
6 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 15 | ||
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 15 | ||
8 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 15 | ||
9 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 15 | ||
10 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 15 | ||
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 | ||
12 | 7340122 | Thương mại điện tử | 15 | ||
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | ||
14 | 7810101 | Du lịch | 15 | ||
15 | 51140201 | Giáo dục Mầm non | 16.5 | Cao đẳng |
Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!
>> Luyện thi tốt nghiệp THPT và Đại học năm 2021, mọi lúc, mọi nơi tất cả các môn cùng các thầy cô giỏi nổi tiếng, dạy hay dễ hiểu trên Tuyensinh247.com. Đã có đầy đủ các khóa học từ nền tảng tới luyện thi chuyên sâu.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Phạm Văn Đồng năm 2020. Xem diem chuan truong Dai Hoc Pham Van Dong 2020 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com