Đề án tuyển sinh Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng năm 2024

➤ Thông tin tuyển sinh Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng năm 2024 đầy đủ và chi tiết nhất

Tải về đề án tuyển sinh

Trường: Đại học Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà NẵngXem điểm chuẩn

Mã trườngDDK

Phương thức tuyển sinh Đại học Bách khoa - ĐH Đà Nẵng năm 2023: 

1. Xét tuyển thẳng

TT Mã trường Tên ngành - Chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
Đối tượng xét tuyển
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
1 DDK Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) 7480201 4  
2 DDK Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) 7480201A 2  
3 DDK Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 7480201B 2  
4 DDK Kỹ thuật máy tính 7480106 2  
5 DDK Công nghệ sinh học 7420201 2  
6 DDK Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược  7420201A 1  
7 DDK Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 1  
8 DDK Công nghệ chế tạo máy 7510202 2  
9 DDK Quản lý công nghiệp 7510601 1  
10 DDK Công nghệ dầu khí và khai thác dầu  7510701 1  
11 DDK Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.
PFIEV 2  
12 DDK Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực  7520103A 2  
13 DDK Kỹ thuật Cơ điện tử  7520114 2  
14 DDK Kỹ thuật nhiệt 7520115 2  
15 DDK Kỹ thuật Tàu thủy 7520122 1  
16 DDK Kỹ thuật Điện  7520201 2  
17 DDK Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 2  
18 DDK Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa  7520216 2  
19 DDK Kỹ thuật hóa học 7520301 1  
20 DDK Kỹ thuật môi trường  7520320 1  
21 DDK Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 1  
22 DDK Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 7520103B 1  
23 DDK Kỹ thuật ô tô 7520130 2  
24 DDK Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 7905206 2  
25 DDK Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT 7905216 2  
26 DDK Công nghệ thực phẩm  7540101 1  
27 DDK Kiến trúc  7580101 1  
28 DDK Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp 7580201 2  
29 DDK Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng 7580201A 1  
30 DDK Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh 7580201B 1  
31 DDK Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng 7580201C 1  
32 DDK Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 1  
33 DDK Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 1  
34 DDK Kinh tế xây dựng  7580301 1  
35 DDK Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 1  
36 DDK Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 1  

2. Xét điểm thi THPT

TT Mã trường Tên ngành - Chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
(1) (2) (3) (4) (5)
1 DDK Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) 7480201 136
2 DDK Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) 7480201A 73
3 DDK Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 7480201B 43
4 DDK Kỹ thuật máy tính 7480106 36
5 DDK Công nghệ sinh học 7420201 41
6 DDK Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược  7420201A 30
7 DDK Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 37
8 DDK Công nghệ chế tạo máy 7510202 125
9 DDK Quản lý công nghiệp 7510601 89
10 DDK Công nghệ dầu khí và khai thác dầu  7510701 32
11 DDK Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.
PFIEV 73
12 DDK Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực  7520103A 98
13 DDK Kỹ thuật Cơ điện tử  7520114 128
14 DDK Kỹ thuật nhiệt 7520115 61
15 DDK Kỹ thuật Tàu thủy 7520122 19
16 DDK Kỹ thuật Điện  7520201 163
17 DDK Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 143
18 DDK Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa  7520216 88
19 DDK Kỹ thuật hóa học 7520301 67
20 DDK Kỹ thuật môi trường  7520320 19
21 DDK Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 39
22 DDK Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 7520103B 34
23 DDK Kỹ thuật ô tô 7520130 51
24 DDK Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 7905206 18
25 DDK Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT 7905216 18
26 DDK Công nghệ thực phẩm  7540101 101
27 DDK Kiến trúc  7580101 69
28 DDK Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp 7580201 133
29 DDK Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng 7580201A 58
30 DDK Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh 7580201B 19
31 DDK Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng 7580201C 19
32 DDK Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 19
33 DDK Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 64
34 DDK Kinh tế xây dựng  7580301 84
35 DDK Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 24
36 DDK Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 39

3. Xét học bạ

TT Mã trường Tên ngành - Chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
(1) (2) (3) (4) (5)
1 DDK Kỹ thuật máy tính 7480106 7
2 DDK Công nghệ sinh học 7420201 11
3 DDK Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược  7420201A 5
4 DDK Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 17
5 DDK Công nghệ chế tạo máy 7510202 18
6 DDK Quản lý công nghiệp 7510601 20
7 DDK Công nghệ dầu khí và khai thác dầu  7510701 7
8 DDK Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.
PFIEV 30
9 DDK Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực  7520103A 20
10 DDK Kỹ thuật Cơ điện tử  7520114 20
11 DDK Kỹ thuật nhiệt 7520115 20
12 DDK Kỹ thuật Tàu thủy 7520122 20
13 DDK Kỹ thuật Điện  7520201 40
14 DDK Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 30
15 DDK Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa  7520216 25
16 DDK Kỹ thuật hóa học 7520301 15
17 DDK Kỹ thuật môi trường  7520320 20
18 DDK Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 15
19 DDK Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 7520103B 5
20 DDK Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 7905206 15
21 DDK Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT 7905216 15
22 DDK Công nghệ thực phẩm  7540101 25
23 DDK Kiến trúc  7580101 20
24 DDK Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp 7580201 40
25 DDK Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng 7580201A 15
26 DDK Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh 7580201B 20
27 DDK Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng 7580201C 20
28 DDK Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 20
29 DDK Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 30
30 DDK Kinh tế xây dựng  7580301 20
31 DDK Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 15
32 DDK Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 15

4. Xét tuyển riêng

TT Mã trường Tên ngành - Chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
(1) (2) (3) (4) (5)
1 DDK Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) 7480201 50
2 DDK Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) 7480201A 25
3 DDK Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 7480201B 10
4 DDK Kỹ thuật máy tính 7480106 10
5 DDK Công nghệ sinh học 7420201 6
6 DDK Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược  7420201A 5
7 DDK Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 3
8 DDK Công nghệ chế tạo máy 7510202 20
9 DDK Quản lý công nghiệp 7510601 5
10 DDK Công nghệ dầu khí và khai thác dầu  7510701 3
11 DDK Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.
PFIEV 10
12 DDK Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực  7520103A 15
13 DDK Kỹ thuật Cơ điện tử  7520114 25
14 DDK Kỹ thuật nhiệt 7520115 5
15 DDK Kỹ thuật Tàu thủy 7520122 3
16 DDK Kỹ thuật Điện  7520201 25
17 DDK Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 15
18 DDK Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa  7520216 25
19 DDK Kỹ thuật hóa học 7520301 5
20 DDK Kỹ thuật môi trường  7520320 3
21 DDK Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 3
22 DDK Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 7520103B 5
23 DDK Kỹ thuật ô tô 7520130 5
24 DDK Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 7905206 5
25 DDK Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT 7905216 5
26 DDK Công nghệ thực phẩm  7540101 10
27 DDK Kiến trúc  7580101 10
28 DDK Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp 7580201 15
29 DDK Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng 7580201A 4
30 DDK Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh 7580201B 3
31 DDK Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng 7580201C 3
32 DDK Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 3
33 DDK Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 5
34 DDK Kinh tế xây dựng  7580301 10
35 DDK Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 3
36 DDK Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 3

5. Xét điểm thi ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM

TT Mã trường Tên ngành - Chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
(1) (2) (3) (4) (5)
1 DDK Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) 7480201 15
2 DDK Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) 7480201A 5
3 DDK Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 7480201B 3
4 DDK Kỹ thuật máy tính 7480106 3
5 DDK Công nghệ sinh học 7420201 3
6 DDK Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược  7420201A 2
7 DDK Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 2
8 DDK Công nghệ chế tạo máy 7510202 10
9 DDK Quản lý công nghiệp 7510601 5
10 DDK Công nghệ dầu khí và khai thác dầu  7510701 2
11 DDK Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.
PFIEV 3
12 DDK Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực  7520103A 3
13 DDK Kỹ thuật Cơ điện tử  7520114 3
14 DDK Kỹ thuật nhiệt 7520115 2
15 DDK Kỹ thuật Tàu thủy 7520122 2
16 DDK Kỹ thuật Điện  7520201 5
17 DDK Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 5
18 DDK Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa  7520216 5
19 DDK Kỹ thuật hóa học 7520301 2
20 DDK Kỹ thuật môi trường  7520320 2
21 DDK Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 2
22 DDK Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 7520103B 3
23 DDK Kỹ thuật ô tô 7520130 2
24 DDK Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 7905206 3
25 DDK Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT 7905216 3
26 DDK Công nghệ thực phẩm  7540101 3
27 DDK Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp 7580201 5
28 DDK Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng 7580201A 2
29 DDK Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh 7580201B 2
30 DDK Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng 7580201C 2
31 DDK Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 2
32 DDK Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 5
33 DDK Kinh tế xây dựng  7580301 5
34 DDK Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 2
35 DDK Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 2

6. Xét điểm thi đánh giá tư duy ĐH Bách khoa Hà Nội

TT Mã trường Tên ngành - Chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
(1) (2) (3) (4) (5)
1 DDK Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) 7480201 5
2 DDK Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) 7480201A 5
3 DDK Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 7480201B 2
4 DDK Kỹ thuật máy tính 7480106 2
5 DDK Công nghệ sinh học 7420201 2
6 DDK Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược  7420201A 2
7 DDK Công nghệ chế tạo máy 7510202 5
8 DDK Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.
PFIEV 2
9 DDK Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực  7520103A 2
10 DDK Kỹ thuật Cơ điện tử  7520114 2
11 DDK Kỹ thuật Điện  7520201 5
12 DDK Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 5
13 DDK Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa  7520216 5
14 DDK Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 7520103B 2
15 DDK Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 7905206 2
16 DDK Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT 7905216 2
17 DDK Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp 7580201 5

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh

Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước. 

3. Phương thức tuyển sinh:

- Xét tuyển

- Kết hợp thi tuyển và xét tuyển

Trường tuyển sinh theo 06 phương thức:

- Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT;

- Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của Trường;

- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét tuyển học bạ);

- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT;

- Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.

- Xét tuyển theo kết quả ĐGTD do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Điểm thi THPT

Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT: Công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2024.

Điểm học bạ

Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét tuyển học bạ)

Ghi chú: Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)

Điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN

Xét tuyển theo kết quả ĐGTD do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT: Công bố sau khi có kết quả thi ĐGTD năm 2024.

Ghi chú:

- Ngưỡng ĐBCL đầu vào là Điểm xét tuyển, công bố sau khi có kết quả thi ĐGTD năm 2024.

- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm tổ hợp bài thi ĐGTD + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định.

Điểm thi ĐGNL QG HCM

Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức

- Ngưỡng ĐBCL đầu vào là Điểm xét tuyển, công bố sau khi có kết quả thi ĐGNL năm 2024.

- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm bài thi ĐGNL + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định.

Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng

1. Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT:

Nhà trường xét tuyển thẳng đối với các đối tượng sau:

a) Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc.

- Ngành xét tuyển: Thí sinh được tuyển thẳng vào một trong số các ngành của Trường.

Danh mục ngành xét tuyển theo lĩnh vực đạt danh hiệu, giải tại cuộc thi KHKT cấp quốc gia, quốc tế; cuộc thi KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

b) Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024.

- Ngành xét tuyển: Thí sinh được tuyển thẳng vào một trong số các ngành tuỳ thuộc môn thi đạt giải của thí sinh.

Danh mục ngành xét tuyển theo môn thi đạt giải Học sinh giỏi quốc gia, quốc tế; giải Học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

c) Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024.

- Ngành xét tuyển: Thí sinh được tuyển thẳng vào một trong số các ngành tuỳ thuộc lĩnh vực đã đạt giải.

Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển vào ngành đúng trước, sau đó xét tuyển vào ngành gần. Thí sinh có thể đăng ký tuyển thẳng vào nhiều ngành khác nhau, theo thứ tự ưu tiên. Xét theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo.

2. Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng theo đề án của CSĐT

Dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 thuộc các nhóm:

a) Nhóm 1: Thí sinh đạt giải Khuyến khích cuộc thi học sinh giỏi cấp quốc gia các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học; giải Khuyến khích cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia. Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

- Ngành xét tuyển: Thí sinh đạt giải tại cuộc thi học sinh giỏi cấp quốc gia được xét tuyển vào một trong số các ngành của Trường, tuỳ thuộc môn thi đạt giải của thí sinh.

Thí sinh đạt giải tại cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia được xét tuyển vào một trong số các ngành tuỳ thuộc lĩnh vực đạt giải của thí sinh.

b) Nhóm 2: Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích tại cuộc thi học sinh giỏi các môn Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Tin học cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

- Ngành xét tuyển: Thí sinh được xét trúng tuyển vào một trong các ngành của Trường tuỳ thuộc môn thi đạt giải của thí sinh.

c) Nhóm 3: Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích tại cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

- Ngành xét tuyển: Thí sinh được xét tuyển vào một trong số các ngành tuỳ thuộc lĩnh vực đạt giải của thí sinh.

d) Nhóm 4: Thí sinh học trường THPT chuyên các môn Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Tin học.

- Ngành xét tuyển: Thí sinh được xét tuyển vào một trong các ngành của Trường, tuỳ thuộc môn chuyên của thí sinh.

Danh mục ngành xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng đối với thí sinh học trường THPT chuyên

đ) Nhóm 5: Thí sinh đạt Học sinh giỏi liên tục năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12.

- Ngành xét tuyển: xét tuyển vào một trong các ngành của Trường.

e) Nhóm 6: Thí sinh đạt chứng chỉ quốc tế SAT (điểm mỗi phần tối thiểu 550) hoặc chứng chỉ ACT từ 24 điểm (thang điểm 36).

- Ngành xét tuyển: xét tuyển vào một trong các ngành của Trường.

f) Nhóm 7: Thí sinh đạt chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5,5 hoặc TOEFL iBT từ 46 điểm, TOEIC từ 600 điểm trở lên trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển).

- Ngành xét tuyển: xét tuyển vào một trong các ngành của Trường.

Lưu ý: Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế phải đảm bảo các yêu cầu theo quy định của Bộ GDĐT.

Nguyên tắc xét tuyển:

- Xét tuyển theo thứ tự ưu tiên Điểm xét tuyển (ĐXT) từ cao xuống thấp và xét đến khi đủ chỉ tiêu. Đối với mỗi thí sinh, nếu đăng ký xét tuyển vào nhiều ngành thì việc xét tuyển được thực hiện theo thứ tự ưu tiên của các nguyện vọng; thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký Nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất. Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu sẽ xét đến tiêu chí phụ (xem Mục 1.6.2).

- Cách tính ĐXT các nhóm xét tuyển theo phương thức Tuyển sinh riêng

Ghi chú:

- Điểm xét tuyển quy về thang 300 và làm tròn đến 01 chữ số thập phân.

- Điểm môn học dùng để xét tuyển là điểm trung bình năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12, làm tròn đến 2 số lẻ. Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1).

- Đối với thí sinh có (Điểm QĐTĐ+Kết quả học tập THPT) >= 225:

Điểm ưu tiên quy đổi = Mức điểm ưu tiên theo quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT*(300 – (Điểm QĐTĐ+Kết quả học tập THPT))/7,5

- Đối với thí sinh có (Điểm QĐTĐ+Kết quả học tập THPT) < 225:

Điểm ưu tiên quy đổi = Mức điểm ưu tiên theo quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT*10

- Điểm tổ hợp xét tuyển = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, quy về thang điểm 30.

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho
từng năm (nếu có)

Xem thêm điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng