Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Nam) - 2023
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C01 | 25.77 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C01 | 25.71 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C01 | 26.17 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 27.07 | |
5 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01 | 27.71 | |
6 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 24.65 | |
7 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; D07 | 23.4 | |
8 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 26.01 | |
9 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; C01 | 24.33 | |
10 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; C01 | 23.33 | |
11 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; C01 | 25.55 | |
12 | 7580101 | Kiến trúc | A00; A01 | 23.69 | |
13 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 23.44 | |
14 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
15 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; C01 | 24.71 | |
16 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; C01 | 24 | |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C01 | 24.42 | |
18 | 7840101 | Khai thác vận tải | A00; A01; D01; C01 | 26.64 |
Xem điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Nam) Tất cả phương thức TẠI ĐÂY
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Điểm chuẩn học bạ Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Nam) năm 2024 chính xác. Xem điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Nam) năm 2024 xét theo kết quả học tập THPT chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com