Điểm chuẩn vào trường Cao Đẳng Viễn Đông năm 2015
Tham khảo điểm chuẩn tất cả các ngành năm trước phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Tiếng Anh | D01 | 0 | |
| Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 0 | |
| Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 0 | |
| Kế toán | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 0 | |
| Quản trị văn phòng | A01; C; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 0 | |
| Tin học ứng dụng | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 0 | |
| Công nghệ kĩ thuật cơ khí | A00; A01 | 0 | |
| Công nghệ kĩ thuật ô tô | A00; A01 | 0 | |
| Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A00; A01 | 0 | |
| Điều dưỡng | B00 | 0 |