Điểm chuẩn vào trường Cao Đẳng Viễn Đông năm 2015
Tham khảo điểm chuẩn tất cả các ngành năm trước phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | C220201 | Tiếng Anh | D01 | 0 | |
2 | C340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 0 | |
3 | C340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 0 | |
4 | C340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 0 | |
5 | C340406 | Quản trị văn phòng | A01; C; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 0 | |
6 | C480202 | Tin học ứng dụng | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 0 | |
7 | C510201 | Công nghệ kĩ thuật cơ khí | A00; A01 | 0 | |
8 | C510205 | Công nghệ kĩ thuật ô tô | A00; A01 | 0 | |
9 | C510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A00; A01 | 0 | |
10 | C720501 | Điều dưỡng | B00 | 0 |