Điểm chuẩn vào trường DUT - Đại Học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng năm 2025
Đại học Bách khoa Đà Nẵng tuyển 3.900 chỉ tiêu. Trường mở mới 2 chuyên ngành: Quản lý Năng lượng, Xây dựng đường sắt - Metro. Tuyển sinh theo 6 phương thức.
Điểm chuẩn DUT - ĐH Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng năm 2025 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực HCM, đánh giá tư duy, xét tuyển tài năng dự kiến sẽ được công bố đến tất cả thí sinh trước 17h00 ngày 22/08.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Công nghệ sinh học | A00; D07; B00 | 23.1 | |
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | A00; D07; B00 | 23.5 | |
Kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 25.82 | |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | A01; D07 | 23.8 | |
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | A00; A01 | 26.1 | |
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | A00; A01; D28 | 25.55 | |
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 27.11 | |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; A01 | 17.25 | |
Công nghệ chế tạo máy | A00; A01 | 23.85 | |
Quản lý công nghiệp | A00; A01 | 23.25 | |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00; D07 | 22.8 | |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | A00; A01 | 24.1 | |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | A00; A01 | 24.85 | |
Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 25.35 | |
Kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 22.25 | |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01 | 20 | |
Kỹ thuật Tàu thủy | A00; A01 | 20.15 | |
Kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 25.36 | |
Kỹ thuật Điện | A00; A01 | 24.25 | |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 25.14 | |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch | A00; A01 | 26.31 | |
Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | A01; D07 | 23 | |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00; A01 | 26 | |
Kỹ thuật hóa học | A00; D07 | 23.05 | |
Kỹ thuật môi trường | A00; D07; B00 | 18 | |
Công nghệ thực phẩm | A00; D07; B00 | 22.4 | |
Kiến trúc | V00; V01; V02 | 22.1 | |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00; A01 | 18.5 | |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | A00; A01 | 17.05 | |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | A00; A01 | 17.05 | |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | A00; A01 | 17.2 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01 | 17.65 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01 | 18.35 | |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 17.95 | |
Kinh tế xây dựng | A00; A01 | 21.6 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; D07; B00 | 18.45 | |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | A00; A01 | 22.35 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Công nghệ sinh học | A00; D07; B00 | 27.16 | |
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | A00; D07; B00 | 27.73 | |
Kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 28.83 | |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | A01; D07 | 25.73 | |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; A01 | 21.47 | |
Công nghệ chế tạo máy | A00; A01 | 26.92 | |
Quản lý công nghiệp | A00; A01 | 25.93 | |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00; D07 | 26.78 | |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | A00; A01 | 26.52 | |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | A00; A01 | 27 | |
Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 27.93 | |
Kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 25.23 | |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01 | 21.13 | |
Kỹ thuật Tàu thủy | A00; A01 | 19.39 | |
Kỹ thuật Điện | A00; A01 | 27.11 | |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 27.83 | |
Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | A01; D07 | 25.07 | |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00; A01 | 28.38 | |
Kỹ thuật hóa học | A00; D07 | 26.47 | |
Kỹ thuật môi trường | A00; D07; B00 | 20.51 | |
Công nghệ thực phẩm | A00; D07; B00 | 26.18 | |
Kiến trúc | V00; V01; V02 | 24.08 | |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00; A01 | 24.59 | |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | A00; A01 | 22.28 | |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | A00; A01 | 23.23 | |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | A00; A01 | 24 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01 | 18.75 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01 | 19.48 | |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 20.35 | |
Kinh tế xây dựng | A00; A01 | 25.72 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; D07; B00 | 24.17 | |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | A00; A01 | 25.76 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Công nghệ sinh học | 706 | ||
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 769 | ||
Kỹ thuật máy tính | 825 | ||
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 619 | ||
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | 858 | ||
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | 806 | ||
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 926 | ||
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 619 | ||
Công nghệ chế tạo máy | 705 | ||
Quản lý công nghiệp | 713 | ||
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 722 | ||
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 734 | ||
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 723 | ||
Kỹ thuật Cơ điện tử | 824 | ||
Kỹ thuật nhiệt | 613 | ||
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 613 | ||
Kỹ thuật Tàu thủy | 659 | ||
Kỹ thuật ô tô | 727 | ||
Kỹ thuật Điện | 779 | ||
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 753 | ||
Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch | 909 | ||
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 669 | ||
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 856 | ||
Kỹ thuật hóa học | 754 | ||
Kỹ thuật môi trường | 611 | ||
Công nghệ thực phẩm | 761 | ||
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 654 | ||
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | 681 | ||
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 634 | ||
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 636 | ||
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 764 | ||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 631 | ||
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 622 | ||
Kinh tế xây dựng | 688 | ||
Quản lý tài nguyên và môi trường | 611 | ||
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | 754 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Công nghệ sinh học | 54.99 | ||
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 54.99 | ||
Kỹ thuật máy tính | 71.31 | ||
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 53.34 | ||
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | 66.64 | ||
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | 62.07 | ||
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 73.57 | ||
Công nghệ chế tạo máy | 56.66 | ||
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 57.61 | ||
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 58.15 | ||
Kỹ thuật Cơ điện tử | 63.24 | ||
Kỹ thuật ô tô | 61.61 | ||
Kỹ thuật Điện | 60.13 | ||
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 62.76 | ||
Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch | 68.12 | ||
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 56.43 | ||
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 65.04 | ||
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 53.37 | ||
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | 57.51 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây