Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng 2024 chính xác

 Điểm chuẩn vào trường DUT - Đại Học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng năm 2024

Trường Đại học Bách khoa - ĐH Đà Nẵng năm 2024 tuyển sinh theo 06 phương thức: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT; Xét kết quả học tập THPT; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT; Xét kết quả ĐGNL do ĐHQG TPHCM tổ chức và kết quả ĐGTD do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức,...

Điểm chuẩn DUT - ĐH Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực HCM, đánh giá tư duy được cập nhật chi tiết phía dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Công nghệ sinh họcA00; D07; B0023.1
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y DượcA00; D07; B0023.5
Kỹ thuật máy tínhA00; A0125.82
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoTA01; D0723.8
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)A00; A0126.1
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)A00; A01; D2825.55
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạoA00; A0127.11
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựngA00; A0117.25
Công nghệ chế tạo máyA00; A0123.85
Quản lý công nghiệpA00; A0123.25
Công nghệ dầu khí và khai thác dầuA00; D0722.8
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lựcA00; A0124.1
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng khôngA00; A0124.85
Kỹ thuật Cơ điện tửA00; A0125.35
Kỹ thuật nhiệtA00; A0122.25
Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00; A0120
Kỹ thuật Tàu thủyA00; A0120.15
Kỹ thuật ô tôA00; A0125.36
Kỹ thuật ĐiệnA00; A0124.25
Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A0125.14
Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạchA00; A0126.31
Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thôngA01; D0723
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóaA00; A0126
Kỹ thuật hóa họcA00; D0723.05
Kỹ thuật môi trườngA00; D07; B0018
Công nghệ thực phẩmA00; D07; B0022.4
Kiến trúcV00; V01; V0222.1
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệpA00; A0118.5
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựngA00; A0117.05
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minhA00; A0117.05
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựngA00; A0117.2
Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00; A0117.65
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A0118.35
Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A0117.95
Kinh tế xây dựngA00; A0121.6
Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; D07; B0018.45
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)A00; A0122.35

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Công nghệ sinh họcA00; D07; B0027.16
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y DượcA00; D07; B0027.73
Kỹ thuật máy tínhA00; A0128.83
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoTA01; D0725.73
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựngA00; A0121.47
Công nghệ chế tạo máyA00; A0126.92
Quản lý công nghiệpA00; A0125.93
Công nghệ dầu khí và khai thác dầuA00; D0726.78
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lựcA00; A0126.52
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng khôngA00; A0127
Kỹ thuật Cơ điện tửA00; A0127.93
Kỹ thuật nhiệtA00; A0125.23
Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00; A0121.13
Kỹ thuật Tàu thủyA00; A0119.39
Kỹ thuật ĐiệnA00; A0127.11
Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A0127.83
Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thôngA01; D0725.07
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóaA00; A0128.38
Kỹ thuật hóa họcA00; D0726.47
Kỹ thuật môi trườngA00; D07; B0020.51
Công nghệ thực phẩmA00; D07; B0026.18
Kiến trúcV00; V01; V0224.08
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệpA00; A0124.59
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựngA00; A0122.28
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minhA00; A0123.23
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựngA00; A0124
Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00; A0118.75
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A0119.48
Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A0120.35
Kinh tế xây dựngA00; A0125.72
Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; D07; B0024.17
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)A00; A0125.76

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Công nghệ sinh học706
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược769
Kỹ thuật máy tính825
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT619
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)858
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)806
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo926
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng619
Công nghệ chế tạo máy705
Quản lý công nghiệp713
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu722
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực734
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không723
Kỹ thuật Cơ điện tử824
Kỹ thuật nhiệt613
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp613
Kỹ thuật Tàu thủy659
Kỹ thuật ô tô727
Kỹ thuật Điện779
Kỹ thuật điện tử - viễn thông753
Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch909
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông669
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa856
Kỹ thuật hóa học754
Kỹ thuật môi trường611
Công nghệ thực phẩm761
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp654
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng681
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh634
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng636
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy764
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông631
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng622
Kinh tế xây dựng688
Quản lý tài nguyên và môi trường611
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)754

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Công nghệ sinh học54.99
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược54.99
Kỹ thuật máy tính71.31
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT53.34
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)66.64
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)62.07
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo73.57
Công nghệ chế tạo máy56.66
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực57.61
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không58.15
Kỹ thuật Cơ điện tử63.24
Kỹ thuật ô tô61.61
Kỹ thuật Điện60.13
Kỹ thuật điện tử - viễn thông62.76
Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch68.12
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông56.43
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa65.04
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp53.37
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)57.51

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây