Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng 2025 chính xác

 Điểm chuẩn vào trường DUT - Đại Học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng năm 2025

Điểm chuẩn DUT - ĐH Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng năm 2025 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực HCM, đánh giá tư duy, xét tuyển tài năng được công bố đến tất cả thí sinh ngày 22/08. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

 

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Công nghệ sinh họcA00; A01; B00; C02; D07; D0821.5
Công nghệ sinh họcA00; A01; B00; C02; D07; D0821.5
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y DượcA00; A01; B00; C02; D07; D0823.48
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y DượcA00; A01; B00; C02; D07; D0823.48
Kỹ thuật máy tínhA00; A01; X06; X2625.25
Kỹ thuật máy tínhA00; A01; X06; X2625.25
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoTA00; A01; D07; X06; X07; X2623.68
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoTA00; A01; D07; X06; X07; X2623.68
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)A00; A01; X06; X2625.57
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)A00; A01; X06; X2625.57
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)A00; A01; D28; X06; X26; X4622.5
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)A00; A01; D28; X06; X26; X4622.5
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạoA00; A01; X06; X2627.2
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạoA00; A01; X06; X2627.2
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựngA00; A01; C01; D07; X0618.85
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựngA00; A01; C01; D07; X0618.85
Công nghệ chế tạo máyA00; A01; D07; X06; X2622.5
Công nghệ chế tạo máyA00; A01; D07; X06; X2622.5
Quản lý công nghiệpA00; A01; D07; X06; X2622.93
Quản lý công nghiệpA00; A01; D07; X06; X2622.93
Công nghệ dầu khí và khai thác dầuA00; A01; C01; C02; D01; D0721.35
Công nghệ dầu khí và khai thác dầuA00; A01; C01; C02; D01; D0721.35
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lựcA00; A01; X06; X07; X2623.65
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lựcA00; A01; X06; X07; X2623.65
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng khôngA00; A01; D07; X06; X2623.33
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng khôngA00; A01; D07; X06; X2623.33
Kỹ thuật Cơ điện tửA00; A01; D07; X06; X2624.93
Kỹ thuật Cơ điện tửA00; A01; D07; X06; X2624.93
Kỹ thuật nhiệtA00; A01; X06; X0722
Kỹ thuật nhiệtA00; A01; X06; X0722
Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượngA00; A01; X05; X06; X0721
Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượngA00; A01; X05; X06; X0721
Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00; A01; X06; X07; X2621.27
Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00; A01; X06; X07; X2621.27
Kỹ thuật Tàu thủyA00; A01; X06; X07; X2619.3
Kỹ thuật Tàu thủyA00; A01; X06; X07; X2619.3
Kỹ thuật ô tôA00; A01; X06; X07; X2623.56
Kỹ thuật ô tôA00; A01; X06; X07; X2623.56
Kỹ thuật ĐiệnA00; A01; X06; X07; X2623.55
Kỹ thuật ĐiệnA00; A01; X06; X07; X2623.55
Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; X06; X2624.65
Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; X06; X2624.65
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông, chuyên ngành Vi điện tử - Thiết kế vi mạchA00; A01; X0627
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông, chuyên ngành Vi điện tử - Thiết kế vi mạchA00; A01; X0627
Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thôngA00; A01; D07; X06; X07; X2623.09
Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thôngA00; A01; D07; X06; X07; X2623.09
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóaA00; A01; X06; X07; X2626.13
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóaA00; A01; X06; X07; X2626.13
Kỹ thuật hóa họcA00; A01; B00; C02; D07; X1124.17
Kỹ thuật hóa họcA00; A01; B00; C02; D07; X1124.17
Kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D07; D08; X1118.1
Kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D07; D08; X1118.1
Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; C02; D07; D0821.1
Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; C02; D07; D0821.1
Kiến trúcV00; V01; V0218.5
Kiến trúcV00; V01; V0218.5
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệpA00; A01; X05; X06; X0719.5
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệpA00; A01; X05; X06; X0719.5
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựngA00; A01; C01; D07; X06; X2619.1
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựngA00; A01; C01; D07; X06; X2619.1
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minhA00; A01; C01; D07; X06; X2619.6
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minhA00; A01; C01; D07; X06; X2619.6
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựngA00; A01; C01; D07; X0620.25
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựngA00; A01; C01; D07; X0620.25
Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00; A01; C01; D07; X06; X2616.5
Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00; A01; C01; D07; X06; X2616.5
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01; D07; X0618
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01; D07; X0618
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thịA00; A01; C01; D07; X0617.25
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thịA00; A01; C01; D07; X0617.25
Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A01; C01; D07; X0618.2
Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A01; C01; D07; X0618.2
Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; X06; X25; X2620.39
Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; X06; X25; X2620.39
Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D07; D08; X1119.35
Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D07; D08; X1119.35
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)A00; A01; D07; X06; X07; X2621.38
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)A00; A01; D07; X06; X07; X2621.38

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Công nghệ sinh họcA00; D07; B00; B08; A01; C0425.3
Công nghệ sinh họcA00; D07; B00; B08; A01; C0425.3
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y DượcA00; D07; B00; B08; A01; C0426.51
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y DượcA00; D07; B00; B08; A01; C0426.51
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoTA01; D0726.63
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoTA01; D0726.63
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựngA00; A01; X26; X06; D07; C0123.65
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựngA00; A01; X26; X06; D07; C0123.65
Quản lý công nghiệpA00; A01; X26; X06; D0726.15
Quản lý công nghiệpA00; A01; X26; X06; D0726.15
Công nghệ dầu khí và khai thác dầuA00; D07; A01; C01; C02; D0125.22
Công nghệ dầu khí và khai thác dầuA00; D07; A01; C01; C02; D0125.22
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lựcA00; A01; X06; X08; X2626.61
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lựcA00; A01; X06; X08; X2626.61
Kỹ thuật nhiệtA00; A01; X06; X0725.6
Kỹ thuật nhiệtA00; A01; X06; X0725.6
Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượngA00; A01; X06; X08 25.02
Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượngA00; A01; X06; X08 25.02
Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00; A01; X06; X08; X2625.17
Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00; A01; X06; X08; X2625.17
Kỹ thuật Tàu thủyA00; A01; X06; X08; X2623.98
Kỹ thuật Tàu thủyA00; A01; X06; X08; X2623.98
Kỹ thuật ĐiệnA00; A01; X06; X08; X2626.55
Kỹ thuật ĐiệnA00; A01; X06; X08; X2626.55
Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; X06; X2627.15
Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; X06; X2627.15
Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thôngA00; A01; X06; X08; X2626.26
Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thôngA00; A01; X06; X08; X2626.26
Kỹ thuật hóa họcA00; D07; B00; X06; C02; X1126.88
Kỹ thuật hóa họcA00; D07; B00; X06; C02; X1126.88
Kỹ thuật môi trườngA00; D07; B00; A01; X11; B0823.03
Kỹ thuật môi trườngA00; D07; B00; A01; X11; B0823.03
Công nghệ thực phẩmB00; B08; D07; A00; A01; C0225.08
Công nghệ thực phẩmB00; B08; D07; A00; A01; C0225.08
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệpA00; A01; X05; X06; X0824.12
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệpA00; A01; X05; X06; X0824.12
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựngA00; A0; C01; X06; X2623.84
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựngA00; A0; C01; X06; X2623.84
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minhA00; A0; C01; X06; X2624.12
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minhA00; A0; C01; X06; X2624.12
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựngA00; A0; C01; X0624.58
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựngA00; A0; C01; X0624.58
Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00; A01; D07; C01; X06; X2621.88
Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00; A01; D07; C01; X06; X2621.88
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; D07; C01; X06 22.95
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; D07; C01; X06 22.95
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị22.41
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị22.41
Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A01; D07; C01; X06 23.12
Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A01; D07; C01; X06 23.12
Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; X25; X06; X2624.66
Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; X25; X06; X2624.66
Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; D07; B00; A01; B0824.02
Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; D07; B00; A01; B0824.02
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)A00; A0125.23
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)A00; A0125.23

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Công nghệ sinh học20.73Điểm đã quy đổi
Công nghệ sinh học20.73Điểm đã quy đổi
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược22.72Điểm đã quy đổi
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược22.72Điểm đã quy đổi
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT22.92Điểm đã quy đổi
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT22.92Điểm đã quy đổi
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng17.38Điểm đã quy đổi
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng17.38Điểm đã quy đổi
Công nghệ chế tạo máy21.8Điểm đã quy đổi
Công nghệ chế tạo máy21.8Điểm đã quy đổi
Quản lý công nghiệp22.23Điểm đã quy đổi
Quản lý công nghiệp22.23Điểm đã quy đổi
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu20.58Điểm đã quy đổi
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu20.58Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực22.9Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực22.9Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không22.58Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không22.58Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật Cơ điện tử23.95Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật Cơ điện tử23.95Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật nhiệt21.33Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật nhiệt21.33Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng20.13Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng20.13Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp20.51Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp20.51Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật Tàu thủy18.03Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật Tàu thủy18.03Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật ô tô22.83Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật ô tô22.83Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật Điện22.83Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật Điện22.83Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật điện tử - viễn thông23.7Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật điện tử - viễn thông23.7Điểm đã quy đổi
Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông22.4Điểm đã quy đổi
Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông22.4Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa24.93Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa24.93Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật hóa học23.26Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật hóa học23.26Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật môi trường16.35Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật môi trường16.35Điểm đã quy đổi
Công nghệ thực phẩm20.3Điểm đã quy đổi
Công nghệ thực phẩm20.3Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp18.2Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp18.2Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh18.38Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh18.38Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng19.28Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng19.28Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông16.23Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông16.23Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị15.2Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị15.2Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng16.48Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng16.48Điểm đã quy đổi
Kinh tế xây dựng19.4Điểm đã quy đổi
Kinh tế xây dựng19.4Điểm đã quy đổi
Quản lý tài nguyên và môi trường18.05Điểm đã quy đổi
Quản lý tài nguyên và môi trường18.05Điểm đã quy đổi
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)20.61Điểm đã quy đổi
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)20.61Điểm đã quy đổi

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Công nghệ sinh học15.25
Công nghệ sinh học15.25
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược16.51
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược16.51
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT16.67
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT16.67
Công nghệ chế tạo máy15.89
Công nghệ chế tạo máy15.89
Quản lý công nghiệp16.13
Quản lý công nghiệp16.13
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu15.17
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu15.17
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực16.64
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực16.64
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không16.43
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không16.43
Kỹ thuật Cơ điện tử17.68
Kỹ thuật Cơ điện tử17.68
Kỹ thuật nhiệt15.59
Kỹ thuật nhiệt15.59
Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng14.97
Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng14.97
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp15.08
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp15.08
Kỹ thuật Tàu thủy13.97
Kỹ thuật Tàu thủy13.97
Kỹ thuật ô tô16.56
Kỹ thuật ô tô16.56
Kỹ thuật Điện16.56
Kỹ thuật Điện16.56
Kỹ thuật điện tử - viễn thông17.42
Kỹ thuật điện tử - viễn thông17.42
Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông16.24
Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông16.24
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa18.88
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa18.88
Kỹ thuật hóa học17
Kỹ thuật hóa học17
Kỹ thuật môi trường13.27
Kỹ thuật môi trường13.27
Công nghệ thực phẩm15
Công nghệ thực phẩm15
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp14.09
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp14.09
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh14.14
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh14.14
Kinh tế xây dựng14.58
Kinh tế xây dựng14.58
Quản lý tài nguyên và môi trường14
Quản lý tài nguyên và môi trường14
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)15.18
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)15.18

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi riêng năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Công nghệ sinh học21.5Xét tuyển tài năng
Công nghệ sinh học21.5Xét tuyển tài năng
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược23.48Xét tuyển tài năng
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược23.48Xét tuyển tài năng
Kỹ thuật máy tính25.25Xét tuyển tài năng
Kỹ thuật máy tính25.25Xét tuyển tài năng
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT23.68Xét tuyển tài năng
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT23.68Xét tuyển tài năng
Công nghệ thông tin (Đặc thù -Hợp tác doanh nghiệp)25.57Xét tuyển tài năng
Công nghệ thông tin (Đặc thù -Hợp tác doanh nghiệp)25.57Xét tuyển tài năng
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)22.5Xét tuyển tài năng
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)22.5Xét tuyển tài năng
Công nghệ thông tin (Đặc thù -Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo27.2Xét tuyển tài năng
Công nghệ thông tin (Đặc thù -Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo27.2Xét tuyển tài năng
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng18.85Xét tuyển tài năng
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng18.85Xét tuyển tài năng
Công nghệ chế tạo máy22.5Xét tuyển tài năng
Công nghệ chế tạo máy22.5Xét tuyển tài năng
Quản lý công nghiệp22.93Xét tuyển tài năng
Quản lý công nghiệp22.93Xét tuyển tài năng
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu21.35Xét tuyển tài năng
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu21.35Xét tuyển tài năng
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực23.65Xét tuyển tài năng
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực23.65Xét tuyển tài năng
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không23.33Xét tuyển tài năng
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không23.33Xét tuyển tài năng
Kỹ thuật Cơ điện tử24.93Xét tuyển tài năng
Kỹ thuật Cơ điện tử24.93Xét tuyển tài năng
Kỹ thuật nhiệt22Xét tuyển tài năng
Kỹ thuật nhiệt22Xét tuyển tài năng
Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng21Xét tuyển tài năng
Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng21Xét tuyển tài năng
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp21.27Xét tuyển tài năng
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp21.27Xét tuyển tài năng
Kỹ thuật Tàu thủy19.3Xét tuyển tài năng
Kỹ thuật Tàu thủy19.3Xét tuyển tài năng
Kỹ thuật ô tô23.56Xét tuyển tài năng
Kỹ thuật ô tô23.56Xét tuyển tài năng
Kỹ thuật Điện23.55Xét tuyển tài năng
Kỹ thuật Điện23.55Xét tuyển tài năng
Kỹ thuật điện tử - viễn thông24.65Xét tuyển tài năng
Kỹ thuật điện tử - viễn thông24.65Xét tuyển tài năng
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông, chuyên ngành Vi điện tử - Thiết kế vi mạch27Xét tuyển tài năng
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông, chuyên ngành Vi điện tử - Thiết kế vi mạch27Xét tuyển tài năng
Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông23.09Xét tuyển tài năng
Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông23.09Xét tuyển tài năng
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa26.13Xét tuyển tài năng
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa26.13Xét tuyển tài năng
Kỹ thuật hóa học24.17Xét tuyển tài năng
Kỹ thuật hóa học24.17Xét tuyển tài năng
Kỹ thuật môi trường18.1Xét tuyển tài năng
Kỹ thuật môi trường18.1Xét tuyển tài năng
Công nghệ thực phẩm21.1Xét tuyển tài năng
Công nghệ thực phẩm21.1Xét tuyển tài năng
Kiến trúc18.5Xét tuyển tài năng
Kiến trúc18.5Xét tuyển tài năng
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp19.5Xét tuyển tài năng
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp19.5Xét tuyển tài năng
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng19.1Xét tuyển tài năng
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng19.1Xét tuyển tài năng
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh19.6Xét tuyển tài năng
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh19.6Xét tuyển tài năng
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng20.25Xét tuyển tài năng
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng20.25Xét tuyển tài năng
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy16.5Xét tuyển tài năng
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy16.5Xét tuyển tài năng
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông18Xét tuyển tài năng
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông18Xét tuyển tài năng
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị17.25Xét tuyển tài năng
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị17.25Xét tuyển tài năng
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng18.2Xét tuyển tài năng
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng18.2Xét tuyển tài năng
Kinh tế xây dựng20.39Xét tuyển tài năng
Kinh tế xây dựng20.39Xét tuyển tài năng
Quản lý tài nguyên và môi trường19.35Xét tuyển tài năng
Quản lý tài nguyên và môi trường19.35Xét tuyển tài năng
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)21.38Xét tuyển tài năng
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)21.38Xét tuyển tài năng

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây