Điểm chuẩn vào trường Đại Học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng năm 2020
Năm 2020, trường ĐH Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng tuyển sinh 2595 chỉ tiêu, tuyển sinh theo 4 phương thức: Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020; Xét tuyển học bạ; Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM và tuyển sinh theo đề án riêng của trường.
Điểm sàn của trường theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 dao động từ 15 đến 18 điểm tùy từng ngành đào tạo.
Điểm chuẩn ĐH Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng năm 2020 được công bố ngày 4/10, xem chi tiết dưới đây.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng - 2020
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 23 | TO>=8;HO>=6,75;TTNV<=3 | |
2 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao- tiếng Nhật) | 25.65 | TO>=8,4;LI>=7,75;TTNV<=4 | |
3 | 7480201CLC1 | Công nghệ thông tin( Chất lượng cao, đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | 25.65 | TO>=8,4;LI>=8,25;TTNV<=2 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | 27.5 | TO>=9;HO>=8,75;TTNV<=5 | |
5 | 7510105 | Công nghệ kĩ thuật Vật liệu xây dựng | 19.3 | TO>=6,8;LI>=7;TTNV<=2 | |
6 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 24 | TO>=8;LI>=6,75;TTNV<=2 | |
7 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 23 | TO>=8;LI>=6,5;TTNV<=1 | |
8 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 20.05 | TO>=7,8;HO>=7;TTNV<=4 | |
9 | 7520103CLC | Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực (Chất lượng cao) | 20 | TO>=7,4;LI>=6,75;TTNV<=4 | |
10 | 7520102A | Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực | 24.65 | TO>=8,4;LI>=7,5;TTNV<=1 | |
11 | 7520114CLC | Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | 23.25 | TO>=8;LI>=7,5;TTNV<=4 | |
12 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 25.5 | TO>=9;LI>=7,75;TTNV<=3 | |
13 | 7520115CLC | Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) | 16.15 | TO>=7,4;LI>=5,5;TTNV<=2 | |
14 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 22.25 | TO>=7;LI>=7;TTNV<=3 | |
15 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | 17.5 | TO>=6;LI>=3,5;TTNV<=4 | |
16 | 7520201CLC | Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) | 19.5 | TO>=6,4;LI>=5,5;TTNV<=1 | |
17 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 24.35 | TO>=8,6;LI>=7,5;TTNV<=1 | |
18 | 7520207CLC | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) | 19.8 | TO>=7,8;LI>=6;TTNV<=1 | |
19 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 24.5 | TO>=8;LI>=7,75;TTNV<=3 | |
20 | 7520216CLC | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) | 24.9 | TO>=8,2;LI>=8;TTNV<=3 | |
21 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 26.55 | TO>=8,8;LI>=8;TTNV<=1 | |
22 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 21 | TO>=6;HO>=7,5;TTNV<=1 | |
23 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 16.55 | TO>=6,8;HO>=4,5;TTNV<=4 | |
24 | 7540101CLC | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | 17.1 | TO>=7,6;HO>=4;TTNV<=1 | |
25 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 24.5 | TO>=8;HO>=8;TTNV<=2 | |
26 | 7580101CLC | Kiến trúc (Chất lượng cao) | 21.5 | NK1>=6;TO>=8;TTNV<=1 | |
27 | 7580101 | Kiến trúc | 21.85 | NK1>=5,75;TO>=8,2;TTNV<=2 | |
28 | 7580201CLC | Kỹ thuật XD-CN Xây dựng DD và CN (Chất lượng cao) | 17.1 | TO>=5,6;LI>=5;TTNV<=5 | |
29 | 7580201 | Kỹ thuật XD-CN Xây dựng DD và CN | 23.75 | TO>=8;LI>=7,25;TTNV<=1 | |
30 | 7580201A | Kỹ thuật XD-CN Xây dựng Tin học xây dựng | 20.9 | TO>=6,4;LI>=7,5;TTNV<=1 | |
31 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 17.6 | TO>=7,4;LI>=6,5;TTNV<=6 | |
32 | 7580205CLC | Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao) | 16.75 | TO>=6;LI>=3,5;TTNV<=2 | |
33 | 7580205 | Kỹ thuật XD công trình giao thông | 19.3 | TO>=6,2;LI>=4,5;TTNV<=3 | |
34 | 7580301CLC | Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) | 18.5 | TO>=7;LI>=5,5;TTNV<=1 | |
35 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 22.1 | TO>=8,6;LI>=5,75;TTNV<=4 | |
36 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.2 | TO>=8,2;HO>=2,75;TTNV<=7 | |
37 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 17.5 | TO>=6;LI>=4,25;TTNV<=1 | |
38 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15.5 | TO>=6;LI>=3,25;TTNV<=3 | |
39 | 7905206 | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành điện tử viễn thông | 16.88 | N1>=5,8;TO>=5,4;TTNV<=1 | |
40 | 7905216 | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ nghành hệ thống nhúng | 18.26 | N1>=5,6;TO>=7,4;TTNV<=3 | |
41 | PFIEV | Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | 18.88 | TO>=8;LI>=3,75;TTNV<=3 | |
42 | 7480201CLC2 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp ) chuyên nghành Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | 25.65 | TO>=9,4;LI>=8,75;TTNV<=2 | |
43 | 7520103B | Kỹ thuật cơ khí - chuyên nghành Cơ khí hàng không | 24 | TO>=8;LI>=7,75;TTNV<=1 | |
44 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 25.65 | TO>=8,4;LI>=8,25;TTNV<=3 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 23 | ||
2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 25.75 | ||
3 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 25.75 | ||
4 | 7540101CLC | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | 18 | ||
5 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 22 | ||
6 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 18 | ||
7 | PFIEV | Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | 18 | ||
8 | 7905206 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 18 | ||
9 | 7905216 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng | 18 | ||
10 | 7580101 | Kiến trúc | 18 | ||
11 | 7580101CLC | Kiến trúc (Chất lượng cao) | 18 | ||
12 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 23 | ||
13 | 7580301CLC | Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) | 18 | ||
14 | 7520103B | Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không | 26 | ||
15 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 16 | ||
16 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 27.5 | ||
17 | 7520216CLC | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) | 24 | ||
18 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 24.5 | ||
19 | 7520201CLC | Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) | 18 | ||
20 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 25 | ||
21 | 7520207CLC | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) | 18 | ||
22 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 16 | ||
23 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 18 | ||
24 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 26 | ||
25 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | 16 | ||
26 | 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao) | 18 | ||
27 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) | 22.75 | ||
28 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 16 | ||
29 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 25 | ||
30 | 7520114CLC | Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | 19 | ||
31 | 7520103A | Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực | 24.5 | ||
32 | 7520103CLC | Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) | 18 | ||
33 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 16 | ||
34 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 21 | ||
35 | 7520115CLC | Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) | 16 | ||
36 | 7580201A | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) | 20 | ||
37 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 | ||
38 | 7580205CLC | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) | 18 | ||
39 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 20 | ||
40 | 7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường | 18 |
Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!
>> Luyện thi tốt nghiệp THPT và Đại học năm 2021, mọi lúc, mọi nơi tất cả các môn cùng các thầy cô giỏi nổi tiếng, dạy hay dễ hiểu trên Tuyensinh247.com. Đã có đầy đủ các khóa học từ nền tảng tới luyện thi chuyên sâu.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng năm 2020. Xem diem chuan truong Dai Hoc Bach Khoa – Dai Hoc Da Nang 2020 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com