Điểm chuẩn trường STU - Đại Học Công Nghệ Sài Gòn năm 2025
Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn - STU tuyển sinh qua 3 phương thức bao gồm: Xét điểm thi THPT, Xét kết quả học tập THPT, Xét điểm thi ĐGNL ĐHQG TPHCM
Điểm chuẩn STU - Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2025 theo phương thức xét điểm thi THPT, Xét kết quả học tập THPT, Xét điểm thi ĐGNL ĐHQG TPHCM dự kiến sẽ được công bố đến tất cả thí sinh trước 17h00 ngày 22/08.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế công nghiệp | D01; D02; D03; D04; D05; D06; D72; D73; D74; D75; D76; D77; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D83 | 15 | |
Quản trị kinh doanh | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D83 | 15 | |
Công nghệ thông tin | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; C01 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95 | 15 | |
CNKT Điện tử viễn thông | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95 | 15 | |
Công nghệ thực phẩm | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; B00; D08; D31; D32; D33; D34; D35 | 15 | |
Kỹ thuật Xây dựng | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95 | 15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Nghệ Sài Gòn sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế công nghiệp | 18 | Học bạ lớp 12 | |
Thiết kế công nghiệp | 18 | Học bạ 5 học kỳ | |
Thiết kế công nghiệp | 18 | Học bạ 3 học kỳ | |
Quản trị kinh doanh | 18 | Học bạ lớp 12 | |
Quản trị kinh doanh | 18 | Học bạ 5 học kỳ | |
Quản trị kinh doanh | 18 | Học bạ 3 học kỳ | |
Công nghệ thông tin | 18 | Học bạ lớp 12 | |
Công nghệ thông tin | 18 | Học bạ 5 học kỳ | |
Công nghệ thông tin | 18 | Học bạ 3 học kỳ | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 18 | Học bạ lớp 12 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 18 | Học bạ 5 học kỳ | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 18 | Học bạ 3 học kỳ | |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 18 | Học bạ 5 học kỳ | |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 18 | Học bạ lớp 12 | |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 18 | Học bạ 3 học kỳ | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | 18 | Học bạ 5 học kỳ | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | 18 | Học bạ 3 học kỳ | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | 18 | Học bạ lớp 12 | |
Công nghệ thực phẩm | 18 | Học bạ lớp 12 | |
Công nghệ thực phẩm | 18 | Học bạ 5 học kỳ | |
Công nghệ thực phẩm | 18 | Học bạ 3 học kỳ | |
Kỹ thuật xây dựng | 18 | Học bạ lớp 12 | |
Kỹ thuật xây dựng | 18 | Học bạ 5 học kỳ | |
Kỹ thuật xây dựng | 18 | Học bạ 3 học kỳ |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Nghệ Sài Gòn sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế công nghiệp | NL1 | 500 | |
Quản trị kinh doanh | NL1 | 500 | |
Công nghệ thông tin | NL1 | 550 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | NL1 | 500 | |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | NL1 | 500 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | NL1 | 500 | |
Công nghệ thực phẩm | NL1 | 500 | |
Kỹ thuật xây dựng | NL1 | 500 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Nghệ Sài Gòn sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây