Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Công Nghệ Sài Gòn 2025 chính xác

Điểm chuẩn trường STU - Đại Học Công Nghệ Sài Gòn năm 2025

Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn - STU tuyển sinh qua 3 phương thức bao gồm: Xét điểm thi THPT, Xét kết quả học tập THPT, Xét điểm thi ĐGNL ĐHQG TPHCM

Điểm chuẩn STU - Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2025 theo phương thức xét điểm thi THPT, Xét kết quả học tập THPT, Xét điểm thi ĐGNL ĐHQG TPHCM dự kiến sẽ được công bố đến tất cả thí sinh trước 17h00 ngày 22/08.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Thiết kế công nghiệpD01; D02; D03; D04; D05; D06; D72; D73; D74; D75; D76; D77; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D8315
Quản trị kinh doanhD01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D8315
Công nghệ thông tinD01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; C0115
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửD01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D9515
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tửD01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D9515
CNKT Điện tử viễn thôngD01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D9515
Công nghệ thực phẩmD01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; B00; D08; D31; D32; D33; D34; D3515
Kỹ thuật Xây dựngD01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D9515

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Nghệ Sài Gòn sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Thiết kế công nghiệp18Học bạ lớp 12
Thiết kế công nghiệp18Học bạ 5 học kỳ
Thiết kế công nghiệp18Học bạ 3 học kỳ
Quản trị kinh doanh18Học bạ lớp 12
Quản trị kinh doanh18Học bạ 5 học kỳ
Quản trị kinh doanh18Học bạ 3 học kỳ
Công nghệ thông tin18Học bạ lớp 12
Công nghệ thông tin18Học bạ 5 học kỳ
Công nghệ thông tin18Học bạ 3 học kỳ
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử18Học bạ lớp 12
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử18Học bạ 5 học kỳ
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử18Học bạ 3 học kỳ
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử18Học bạ 5 học kỳ
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử18Học bạ lớp 12
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử18Học bạ 3 học kỳ
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông18Học bạ 5 học kỳ
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông18Học bạ 3 học kỳ
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông18Học bạ lớp 12
Công nghệ thực phẩm18Học bạ lớp 12
Công nghệ thực phẩm18Học bạ 5 học kỳ
Công nghệ thực phẩm18Học bạ 3 học kỳ
Kỹ thuật xây dựng18Học bạ lớp 12
Kỹ thuật xây dựng18Học bạ 5 học kỳ
Kỹ thuật xây dựng18Học bạ 3 học kỳ

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Nghệ Sài Gòn sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Thiết kế công nghiệpNL1500
Quản trị kinh doanhNL1500
Công nghệ thông tinNL1550
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửNL1500
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tửNL1500
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thôngNL1500
Công nghệ thực phẩmNL1500
Kỹ thuật xây dựngNL1500

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Nghệ Sài Gòn sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây