Điểm chuẩn trường ICTU - Đại Học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2025
Năm 2025, trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông - ĐH Thái Nguyên tuyển sinh 3300 chỉ tiêu dựa trên 4 phương thức xét tuyển
Điểm chuẩn ICTU - Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên 2025 dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét học bạ THPT, xét điểm thi V-SAT...dự kiến sẽ được công bố đến tất cả thí sinh trước 17h00 ngày 22/08.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế đồ họa | A00; C01; C14; D01 | 20.6 | |
Quản trị kinh doanh số | A00; C01; C14; D01 | 20.9 | |
Truyền thông đa phương tiện | A00; C01; C14; D01 | 21.7 | |
Công nghệ truyền thông | A00; C01; C14; D01 | 19.7 | |
Thương mại điện tử | A00; C01; C14; D01 | 21.7 | |
Marketing số | A00; C01; C14; D01 | 21.5 | |
Quản lý logistics và chuỗi cung ứng | A00; C01; C14; D01 | 21.4 | |
Quản trị văn phòng | A00; C01; C14; D01 | 22 | |
Khoa học máy tính (AI & Big Data) | A00; C01; C14; D01 | 22.1 | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; C01; C14; D01 | 22.8 | |
Kỹ thuật phần mềm | A00; C01; C14; D01 | 20.8 | |
Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế - KNU | A00; C01; C14; D01 | 21.1 | |
Hệ thống thông tin | A00; C01; C14; D01 | 21.7 | |
Kỹ thuật máy tính | A00; C01; C14; D01 | 21.4 | |
Công nghệ thông tin | A00; C01; C14; D01 | 20.9 | |
Công nghệ thông tin trọng điểm (CLC) | A00; C01; C14; D01 | 20.7 | |
Công nghệ thông tin quốc tế | A00; C01; C14; D01 | 18.7 | |
An toàn thông tin | A00; C01; C14; D01 | 19.3 | |
Công nghệ ô tô | A00; C01; C14; D01 | 19.9 | |
Kỹ thuật điện, điện tử | A00; C01; C14; D01 | 19.6 | |
Điện tử - viễn thông | A00; C01; C14; D01 | 21.3 | |
Vi mạch bán dẫn | A00; C01; C14; D01 | 21.7 | |
Tự động hóa | A00; C01; C14; D01 | 18.4 | |
Cơ điện tử | A00; C01; C14; D01 | 20.1 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Thái Nguyên sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế đồ họa | A00; C01; C14; D01 | 19.1 | |
Quản trị kinh doanh số | A00; C01; C14; D01 | 19.7 | |
Truyền thông đa phương tiện | A00; C01; C14; D01 | 18 | |
Công nghệ truyền thông | A00; C01; C14; D01 | 19.4 | |
Thương mại điện tử | A00; C01; C14; D01 | 19.2 | |
Marketing số | A00; C01; C14; D01 | 18.8 | |
Quản lý logistics và chuỗi cung ứng | A00; C01; C14; D01 | 20.1 | |
Quản trị văn phòng | A00; C01; C14; D01 | 19.4 | |
Khoa học máy tính (AI & Big Data) | A00; C01; C14; D01 | 20.2 | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; C01; C14; D01 | 22.3 | |
Kỹ thuật phần mềm | A00; C01; C14; D01 | 19.1 | |
Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế - KNU | A00; C01; C14; D01 | 20.9 | |
Hệ thống thông tin | A00; C01; C14; D01 | 21.4 | |
Kỹ thuật máy tính | A00; C01; C14; D01 | 19.1 | |
Công nghệ thông tin | A00; C01; C14; D01 | 18.2 | |
Công nghệ thông tin trọng điểm (CLC) | A00; C01; C14; D01 | 20.3 | |
Công nghệ thông tin quốc tế | A00; C01; C14; D01 | 20.6 | |
An toàn thông tin | A00; C01; C14; D01 | 20.5 | |
Công nghệ ô tô | A00; C01; C14; D01 | 18.2 | |
Kỹ thuật điện, điện tử | A00; C01; C14; D01 | 19.3 | |
Điện tử - viễn thông | A00; C01; C14; D01 | 18.7 | |
Vi mạch bán dẫn | A00; C01; C14; D01 | 20.3 | |
Tự động hóa | A00; C01; C14; D01 | 18.8 | |
Cơ điện tử | A00; C01; C14; D01 | 19.1 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Thái Nguyên sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây