Điểm chuẩn vào trường Đại Học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2020
Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên tuyển thí sinh theo phương thức xét học bạ và xét điểm thi Tốt nghiệp THPT 2020. Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào của trường cao nhất năm nay là 19 điểm.
Điểm chuẩn ĐH Công nghệ Thông tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên 2020 đã công bố vào ngày 5/10, xem chi tiết dưới đây.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – Đại Học Thái Nguyên - 2020
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 | ||
2 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | ||
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 17 | ||
4 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18 | ||
5 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 17 | ||
6 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 17 | ||
7 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 17 | ||
8 | 7480202 | An toàn thông tin | 17 | ||
9 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 16 | ||
10 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 16 | ||
11 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | 17 | ||
12 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 17 | ||
13 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 16 | ||
14 | 7340122 | Thương mại điện tử | 16 | ||
15 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | 16 | ||
16 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 18 | ||
17 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 16 | ||
18 | 7510302_FCU | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | 18 | Chương trình liên kết quốc tế | |
19 | 7480103_KNU | Kỹ thuật phần mềm | 19 | Chương trình liên kết quốc tế | |
20 | 7340122_TD | Thương mại điện tử (CTĐT Thương mại điện tử và Marketing số) | 18 | Chương trình đào tạo trọng điểm | |
21 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin | 19 | Chương trình đào tạo chất lượng cao |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT: Kỹ thuật điện, điện tử; Điện, điện tử ô tô) | 18 | Điểm trúng tuyển theo TH1, Chương trình Đại trà | |
2 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT: Kỹ thuật điện, điện tử; Điện, điện tử ô tô) | 6 | Điểm trúng tuyển theo TH2 và TH3, Chương trình Đại trà | |
3 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTĐT: Tự động hóa; Kỹ thuật điện công nghiệp) | 18 | Điểm trúng tuyển theo TH1, Chương trình Đại trà | |
4 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTĐT: Tự động hóa; Kỹ thuật điện công nghiệp) | 6 | Điểm trúng tuyển theo TH2 và TH3, Chương trình Đại trà | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18 | Điểm trúng tuyển theo TH1, Chương trình Đại trà | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 6 | Điểm trúng tuyển theo TH2 và TH3, Chương trình Đại trà | |
7 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18 | Điểm trúng tuyển theo TH1, Chương trình Đại trà | |
8 | 7480101 | Khoa học máy tính | 6 | Điểm trúng tuyển theo TH2 và TH3, Chương trình Đại trà | |
9 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 18 | Điểm trúng tuyển theo TH1, Chương trình Đại trà | |
10 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 6 | Điểm trúng tuyển theo TH2 và TH3, Chương trình Đại trà | |
11 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 18 | Điểm trúng tuyển theo TH1, Chương trình Đại trà | |
12 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 6 | Điểm trúng tuyển theo TH2 và TH3, Chương trình Đại trà | |
13 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 18 | Điểm trúng tuyển theo TH1, Chương trình Đại trà | |
14 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 6 | Điểm trúng tuyển theo TH2 và TH3, Chương trình Đại trà | |
15 | 7480202 | An toàn thông tin | 18 | Điểm trúng tuyển theo TH1, Chương trình Đại trà | |
16 | 7480202 | An toàn thông tin | 6 | Điểm trúng tuyển theo TH2 và TH3, Chương trình Đại trà | |
17 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 18 | Điểm trúng tuyển theo TH1, Chương trình Đại trà | |
18 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 6 | Điểm trúng tuyển theo TH2 và TH3, Chương trình Đại trà | |
19 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTĐT: Điện tử ứng dụng; Hệ thống viễn thông; Công nghệ và thiết bị di động) | 18 | Điểm trúng tuyển theo TH1, Chương trình Đại trà | |
20 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTĐT: Điện tử ứng dụng; Hệ thống viễn thông; Công nghệ và thiết bị di động) | 6 | Điểm trúng tuyển theo TH2 và TH3, Chương trình Đại trà | |
21 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | 18 | Điểm trúng tuyển theo TH1, Chương trình Đại trà | |
22 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | 6 | Điểm trúng tuyển theo TH2 và TH3, Chương trình Đại trà | |
23 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý (CTĐT:Tin học kinh tế; Tin học kế toán) | 18 | Điểm trúng tuyển theo TH1, Chương trình Đại trà | |
24 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý (CTĐT:Tin học kinh tế; Tin học kế toán) | 6 | Điểm trúng tuyển theo TH2 và TH3, Chương trình Đại trà | |
25 | 7340406 | Quản trị văn phòng (CTĐT: Hành chính văn phòng; Văn thư – Lưu trữ) | 18 | Điểm trúng tuyển theo TH1, Chương trình Đại trà | |
26 | 7340406 | Quản trị văn phòng (CTĐT: Hành chính văn phòng; Văn thư – Lưu trữ) | 6 | Điểm trúng tuyển theo TH2 và TH3, Chương trình Đại trà | |
27 | 7340122 | Thương mại điện tử | 18 | Điểm trúng tuyển theo TH1, Chương trình Đại trà | |
28 | 7340122 | Thương mại điện tử | 6 | Điểm trúng tuyển theo TH2 và TH3, Chương trình Đại trà | |
29 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | 18 | Điểm trúng tuyển theo TH1, Chương trình Đại trà | |
30 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | 6 | Điểm trúng tuyển theo TH2 và TH3, Chương trình Đại trà | |
31 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 18 | Điểm trúng tuyển theo TH1, Chương trình Đại trà | |
32 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 6 | Điểm trúng tuyển theo TH2 và TH3, Chương trình Đại trà | |
33 | 7510302_FCU | Truyền thông đa phương tiện | 20 | Điểm trúng tuyển theo TH1, Chương trình Liên kết quốc tế | |
34 | 7510302_FCU | Truyền thông đa phương tiện | 6.5 | Điểm trúng tuyển theo TH2 và TH3, Chương trình Liên kết quốc tế | |
35 | 7480103_KNU | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 20 | Điểm trúng tuyển theo TH1, Chương trình Liên kết quốc tế | |
36 | 7480103_KNU | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 6.5 | Điểm trúng tuyển theo TH2 và TH3, Chương trình Liên kết quốc tế | |
37 | 7340122_TD | Thương mại điện tử (CTĐT Thương mại điện tử và Marketing số) | 20 | Điểm trúng tuyển theo TH1, Chương trình Đào tạo trọng điểm | |
38 | 7340122_TD | Thương mại điện tử (CTĐT Thương mại điện tử và Marketing số) | 6.5 | Điểm trúng tuyển theo TH2 và TH3, Chương trình Đào tạo trọng điểm | |
39 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin | 20 | Điểm trúng tuyển theo TH1, Chương trình Đào tạo chất lượng cao | |
40 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin | 6.5 | Điểm trúng tuyển theo TH2 và TH3, Chương trình Đào tạo trọng điểm |
Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!
>> Luyện thi tốt nghiệp THPT và Đại học năm 2021, mọi lúc, mọi nơi tất cả các môn cùng các thầy cô giỏi nổi tiếng, dạy hay dễ hiểu trên Tuyensinh247.com. Đã có đầy đủ các khóa học từ nền tảng tới luyện thi chuyên sâu.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – Đại Học Thái Nguyên năm 2020. Xem diem chuan truong Dai hoc Cong Nghe Thong Tin va Truyen Thong – Dai Hoc Thai Nguyen 2020 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com