Điểm chuẩn vào trường Đại Học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2021
Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên tuyển thí sinh theo phương thức xét học bạ và xét điểm thi Tốt nghiệp THPT 2021. Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào của trường cao nhất năm nay là 19 điểm.
Điểm chuẩn ĐH Công nghệ Thông tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên 2021 đã được công bố. Xem chi tiết điểm chuẩn theo kết quả thi tốt nghiệp THPT và xét theo học bạ phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – Đại Học Thái Nguyên - 2021
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; C01; C14; D01 | 17 | |
2 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; C01; C14; D01 | 18 | |
3 | 7480101_T | Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn | A00; C01; C14; D01 | 18 | |
4 | 7480201_T | An Toàn thông tin | A00; C01; C14; D01 | 17 | |
5 | 7480201_M | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; C01; C14; D01 | 17 | |
6 | 7480201_H | Hệ thống thông tin | A00; C01; C14; D01 | 17 | |
7 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; C01; C14; D01 | 18 | |
8 | 7520119 | Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot | A00; C01; C14; D01 | 17 | |
9 | 7510212 | Công nghệ ô tô và giao thông thông minh | A00; C01; C14; D01 | 17 | |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; C01; C14; D01 | 16 | |
11 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; C01; C14; D01 | 16 | |
12 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; C01; C14; D01 | 18 | |
13 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; C01; C14; D01 | 16 | |
14 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; C01; C14; D01 | 17 | |
15 | 7310112 | Kinh tế số | A00; C01; C14; D01 | 17 | |
16 | 7340122_TD | Marketing số | A00; C01; C14; D01 | 17 | |
17 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; C01; C14; D01 | 17 | |
18 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; C01; C14; D01 | 17 | |
19 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; C01; C14; D01 | 17 | |
20 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; C01; C14; D01 | 18 | |
21 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; C01; C14; D01 | 16 | |
22 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00; C01; C14; D01 | 17 | |
23 | 7480103_KNU | Kỹ thuật phần mềm (liên kết quốc tế) | A00; C01; C14; D01 | 19 | |
24 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (chất lượng cao) | A00; C01; C14; D01 | 19 | |
25 | 7510302_JAP | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (cho thị trường Nhật Bản) | A00; C01; C14; D01 | 16 | |
26 | 7510212_JAP | Công nghệ Ô tô và giao thông thông minh (cho thị trường Nhật Bản) | A00; C01; C14; D01 | 17 | |
27 | 7510301_JAP | Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử (Cho thị trường Nhật Bản) | A00; C01; C14; D01 | 16 | |
28 | 7520119_JAP | Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot (cho thị trường Nhật Bản) | A00; C01; C14; D01 | 17 | |
29 | 7510303_JAP | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (cho thị trường Nhật Bản) | A00; C01; C14; D01 | 18 | |
30 | 7480108_JAP | Công nghệ Kỹ thuật máy tính (cho thị trường Nhật Bản) | A00; C01; C14; D01 | 16 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; C01; C14; D01 | 18 | |
2 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; C01; C14; D01 | 18 | |
3 | 7480101_T | Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn | A00; C01; C14; D01 | 18 | |
4 | 7480201_T | An Toàn thông tin | A00; C01; C14; D01 | 18 | |
5 | 7480201_M | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; C01; C14; D01 | 18 | |
6 | 7480201_H | Hệ thống thông tin | A00; C01; C14; D01 | 18 | |
7 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; C01; C14; D01 | 18 | |
8 | 7520119 | Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot | A00; C01; C14; D01 | 18 | |
9 | 7510212 | Công nghệ ô tô và giao thông thông minh | A00; C01; C14; D01 | 18 | |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; C01; C14; D01 | 18 | |
11 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; C01; C14; D01 | 18 | |
12 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; C01; C14; D01 | 18 | |
13 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; C01; C14; D01 | 18 | |
14 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; C01; C14; D01 | 18 | |
15 | 7310112 | Kinh tế số | A00; C01; C14; D01 | 18 | |
16 | 7340122_TD | Marketing số | A00; C01; C14; D01 | 18 | |
17 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; C01; C14; D01 | 18 | |
18 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; C01; C14; D01 | 18 | |
19 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; C01; C14; D01 | 18 | |
20 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; C01; C14; D01 | 18 | |
21 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; C01; C14; D01 | 18 | |
22 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00; C01; C14; D01 | 18 | |
23 | 7480103_KNU | Kỹ thuật phần mềm (liên kết quốc tế) | A00; C01; C14; D01 | 20 | |
24 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (chất lượng cao) | A00; C01; C14; D01 | 20 | |
25 | 7510302_JAP | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (cho thị trường Nhật Bản) | A00; C01; C14; D01 | 18 | |
26 | 7510212_JAP | Công nghệ Ô tô và giao thông thông minh (cho thị trường Nhật Bản) | A00; C01; C14; D01 | 18 | |
27 | 7510301_JAP | Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử (Cho thị trường Nhật Bản) | A00; C01; C14; D01 | 18 | |
28 | 7520119_JAP | Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot (cho thị trường Nhật Bản) | A00; C01; C14; D01 | 18 | |
29 | 7510303_JAP | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (cho thị trường Nhật Bản) | A00; C01; C14; D01 | 18 | |
30 | 7480108_JAP | Công nghệ Kỹ thuật máy tính (cho thị trường Nhật Bản) | A00; C01; C14; D01 | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | --- | ||
2 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | --- | ||
3 | 7480101_T | Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn | --- | ||
4 | 7480201_T | An Toàn thông tin | --- | ||
5 | 7480201_M | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | --- | ||
6 | 7480201_H | Hệ thống thông tin | --- | ||
7 | 7480101 | Khoa học máy tính | --- | ||
8 | 7520119 | Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot | --- | ||
9 | 7510212 | Công nghệ ô tô và giao thông thông minh | --- | ||
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | --- | ||
11 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | --- | ||
12 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | --- | ||
13 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | --- | ||
14 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | --- | ||
15 | 7310112 | Kinh tế số | --- | ||
16 | 7340122_TD | Marketing số | --- | ||
17 | 7340122 | Thương mại điện tử | --- | ||
18 | 7340406 | Quản trị văn phòng | --- | ||
19 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | --- | ||
20 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | --- | ||
21 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | --- | ||
22 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | --- | ||
23 | 7480103_KNU | Kỹ thuật phần mềm (liên kết quốc tế) | --- | ||
24 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (chất lượng cao) | --- | ||
25 | 7510302_JAP | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (cho thị trường Nhật Bản) | --- | ||
26 | 7510212_JAP | Công nghệ Ô tô và giao thông thông minh (cho thị trường Nhật Bản) | --- | ||
27 | 7510301_JAP | Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử (Cho thị trường Nhật Bản) | --- | ||
28 | 7520119_JAP | Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot (cho thị trường Nhật Bản) | --- | ||
29 | 7510303_JAP | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (cho thị trường Nhật Bản) | --- | ||
30 | 7480108_JAP | Công nghệ Kỹ thuật máy tính (cho thị trường Nhật Bản) | --- |
Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – Đại Học Thái Nguyên năm 2021-2022. Xem diem chuan truong Dai hoc Cong Nghe Thong Tin va Truyen Thong – Dai Hoc Thai Nguyen 2021-2022 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com