Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – Đại Học Thái Nguyên 2024 chính xác

Điểm chuẩn trường ICTU - Đại Học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2024

Năm 2024, Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên tuyển sinh 2.500 chỉ tiêu đối với 21 ngành đào tạo theo các phương thức: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT; Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT và Xét tuyển thẳng.

Điểm chuẩn ICTU - Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên 2024  dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét học bạ THPT đã được công bố đến tất cả thí sinh. Chi tiết được đăng tải bên dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17210403Thiết kế đồ họaA00; C01; C14; D0120.6
27310109Quản trị kinh doanh sốA00; C01; C14; D0120.9
37320104Truyền thông đa phương tiệnA00; C01; C14; D0121.7
47320106Công nghệ truyền thôngA00; C01; C14; D0119.7
57340122Thương mại điện tửA00; C01; C14; D0121.7
67340122_TDMarketing sốA00; C01; C14; D0121.5
77340405Quản lý logistics và chuỗi cung ứngA00; C01; C14; D0121.4
87340406Quản trị văn phòngA00; C01; C14; D0122
97480101Khoa học máy tính (AI & Big Data)A00; C01; C14; D0122.1
107480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; C01; C14; D0122.8
117480103_KNUKỹ thuật phần mềmA00; C01; C14; D0120.8
127480103_KNUKỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế - KNUA00; C01; C14; D0121.1
137480104Hệ thống thông tinA00; C01; C14; D0121.7
147480108Kỹ thuật máy tínhA00; C01; C14; D0121.4
157480201Công nghệ thông tinA00; C01; C14; D0120.9
167480201_CLCCông nghệ thông tin trọng điểm (CLC)A00; C01; C14; D0120.7
177480201_QTCông nghệ thông tin quốc tếA00; C01; C14; D0118.7
187480202An toàn thông tinA00; C01; C14; D0119.3
197510212Công nghệ ô tôA00; C01; C14; D0119.9
207510301Kỹ thuật điện, điện tửA00; C01; C14; D0119.6
217510302Điện tử - viễn thôngA00; C01; C14; D0121.3
227510302_VVi mạch bán dẫnA00; C01; C14; D0121.7
237510303Tự động hóaA00; C01; C14; D0118.4
247520119Cơ điện tửA00; C01; C14; D0120.1

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17210403Thiết kế đồ họaA00; C01; C14; D0119.1
27310109Quản trị kinh doanh sốA00; C01; C14; D0119.7
37320104Truyền thông đa phương tiệnA00; C01; C14; D0118
47320106Công nghệ truyền thôngA00; C01; C14; D0119.4
57340122Thương mại điện tửA00; C01; C14; D0119.2
67340122_TDMarketing sốA00; C01; C14; D0118.8
77340405Quản lý logistics và chuỗi cung ứngA00; C01; C14; D0120.1
87340406Quản trị văn phòngA00; C01; C14; D0119.4
97480101Khoa học máy tính (AI & Big Data)A00; C01; C14; D0120.2
107480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; C01; C14; D0122.3
117480103_KNUKỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế - KNUA00; C01; C14; D0120.9
127480103_KNUKỹ thuật phần mềmA00; C01; C14; D0119.1
137480104Hệ thống thông tinA00; C01; C14; D0121.4
147480108Kỹ thuật máy tínhA00; C01; C14; D0119.1
157480201Công nghệ thông tinA00; C01; C14; D0118.2
167480201_CLCCông nghệ thông tin trọng điểm (CLC)A00; C01; C14; D0120.3
177480201_QTCông nghệ thông tin quốc tếA00; C01; C14; D0120.6
187480202An toàn thông tinA00; C01; C14; D0120.5
197510212Công nghệ ô tôA00; C01; C14; D0118.2
207510301Kỹ thuật điện, điện tửA00; C01; C14; D0119.3
217510302Điện tử - viễn thôngA00; C01; C14; D0118.7
227510302_VVi mạch bán dẫnA00; C01; C14; D0120.3
237510303Tự động hóaA00; C01; C14; D0118.8
247520119Cơ điện tửA00; C01; C14; D0119.1