Điểm chuẩn trường HTU - Đại học Công Nghiệp và Thương mại Hà Nội năm 2025
Năm 2025, trường tuyển sinh 11 ngành đào tạo theo 04 phương thức xét tuyển: Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Quốc gia; Xét kết quả học tập trong học bạ THPT; Xét kết quả thi THPT Quốc gia kết hợp điểm thi năng khiếu; Xét kết quả học tập trong học bạ THPT kết hợp điểm thi năng khiếu.
Điểm chuẩn HTU - Đại học Công Nghiệp và Thương mại Hà Nội năm 2025 dự kiến sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 22/8.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế đồ họa | A00; D01; V01; H00 | 18 | |
Thiết kế thời trang | D01; V00; V01; H00 | 18 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
Marketing | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
Quản lý công nghiệp | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
Công nghệ sợi dệt | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
Công nghệ may | A00; A01; B00; D01 | 15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Công nghiệp và Thương mại Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế đồ họa | A00; D01 | 21 | |
Thiết kế thời trang | D01 | 21 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
Marketing | A00; A01; B00; D01 | 20 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
Quản lý công nghiệp | A00; A01; B00; D01 | 20 | |
Công nghệ sợi dệt | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
Công nghệ may | A00; A01; B00; D01 | 20 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Công nghiệp và Thương mại Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây