Điểm chuẩn trường HTU - Đại học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2024
Trường Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội tuyển sinh năm 2024 theo các phương thức sau: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét học bạ THPT); Xét tuyển theo kết quả điểm thi TN THPT năm 2024; Xét tuyển điểm bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội và Xét tuyển thẳng theo phương án riêng.
Điểm chuẩn HTU - Đại học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2024 xét điểm thi TN THPT, học bạ được cập nhật chi tiết dưới đây.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế đồ họa | A00; D01; V01; H00 | 18 | |
Thiết kế thời trang | D01; V00; V01; H00 | 18 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
Marketing | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
Quản lý công nghiệp | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
Công nghệ sợi dệt | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
Công nghệ may | A00; A01; B00; D01 | 15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế đồ họa | A00; D01 | 21 | |
Thiết kế thời trang | D01 | 21 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
Marketing | A00; A01; B00; D01 | 20 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
Quản lý công nghiệp | A00; A01; B00; D01 | 20 | |
Công nghệ sợi dệt | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
Công nghệ may | A00; A01; B00; D01 | 20 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây