Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2025 chính xác

Điểm chuẩn vào trường HAUI - Đại Học Công Nghiệp Hà Nội năm 2025

Năm 2025, Đại học Công nghiệp Hà Nội tuyển 7.990 chỉ tiêu qua 5 phương thức xét tuyển: Xét tuyển thẳng, Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố,  Xét tuyển dựa trên kết quả thi TN THPT, Xét điểm thi HSA, điểm thi TSA.

Theo TS Thân Thanh Sơn, Trưởng phòng Đào tạo (Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội) cho hay Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội chủ yếu xét tuyển bằng các tổ hợp A00, A01 và D01 và điểm chuẩn nhà trường xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT trong những năm qua dao động trong khoảng 22-26 điểm. Tuy nhiên, theo quy chế tuyển sinh năm 2025, thí sinh được xét theo điểm quy đổi tương đương giữa các phương thức, do đó, ông Sơn dự báo năm nay điểm chuẩn các ngành/chương trình đào tạo của nhà trường ổn định, có thể giảm nhẹ ở một số ngành năm ngoái có mức điểm chuẩn xấp xỉ 26 như ngành Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa, Logistics.

“Một số ngành đáp ứng xu thế chuyển đổi số và phát triển bền vững, được nhiều thí sinh quan tâm như: An toàn thông tin; Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông; Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh, Kỹ thuật sản xuất thông minh... cũng theo mặt bằng chung đó, với các ngành xét tuyển bằng tổ hợp D01 (nhóm Kinh doanh quản lý, Du lịch) dự kiến điểm chuẩn có thể giảm nhẹ.

Do hệ thống xét tuyển nguyện vọng của Bộ GD-ĐT sẽ tự chọn phương thức và tổ hợp có lợi nhất cho thí sinh để xét tuyển vào một ngành bất kỳ (theo điểm quy đổi tương đương), vì vậy dự đoán số thí sinh trúng tuyển khi xét tuyển bằng giải học sinh giỏi/chứng chỉ quốc tế kết hợp với điểm học bạ và bằng kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy năm nay sẽ nhiều hơn”, ông Sơn dự đoán.

Cũng theo ông Sơn, theo phổ điểm năm nay, nhiều khả năng khó có ngành nào tăng điểm chuẩn so với năm ngoái.

Điểm chuẩn HAUI - ĐH Công nghiệp Hà Nội 2025 Xét tuyển thẳng, Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố,  Xét tuyển dựa trên kết quả thi TN THPT, Xét điểm thi HSA, điểm thi TSA dự kiến sẽ được công bố đến tất cả thí sinh trước 17h00 ngày 22/08.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Thiết kế thời trangA00; A01; D01; D1423.56
Ngôn ngữ AnhD0124.68
Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0425.58
Ngôn ngữ Trung Quốc (LK2+2 với ĐHKHKT Quảng Tây)D01; D0424.91
Ngôn ngữ NhậtD01; D0624
Ngôn ngữ Hàn QuốcDD2; D0124.86
Ngôn ngữ họcC00; D01; D1425.25
Kinh tế đầu tưA00; A01; D0124.64
Trung Quốc họcD04; D0124.51
Công nghệ đa phương tiệnA00; A0124.91
Quản trị kinh doanhA00; A01; D0124.31
MarketingA00; A01; D0125.33
Phân tích dữ liệu kinh doanhA00; A01; D0124.25
Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D0124.74
Kế toánA00; A01; D0124.01
Kiểm toánA00; A01; D0124.45
Quản trị nhân lựcA00; A01; D0124.8
Quản trị văn phòngA00; A01; D0124.01
Khoa học máy tínhA00; A0125.32
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A0124.35
Kỹ thuật phần mềmA00; A0124.68
Hệ thống thông tinA00; A0124.44
Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A0124.55
Công nghệ thông tinA00; A0125.22
An toàn thông tinA00; A0124.39
Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A0124.35
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A0125.41
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tôA00; A0124.97
Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A0124.82
Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A0123.57
Robot và trí tuệ nhân tạoA00; A0125.01
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệpA00; A0122.3
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A0124.51
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A0124.4
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinhA00; A0121.4
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A0126.05
Kỹ thuật sản xuất thông minhA00; A0122.6
Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; B00; D0719
Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; D0719
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; B00; D0125.89
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫuA00; A0123.19
Năng lượng tái tạoA00; A0120.65
Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; B00; D0723.93
Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00; A0123.61
Công nghệ thực phẩmA00; B00; D0722.65
Công nghệ vật liệu dệt, mayA00; A01; D0120.9
Công nghệ dệt, mayA00; A01; D0121.9
Hóa dượcA00; B00; D0721.55
Du lịchD01; D14; D1522.4
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01; D01; D1423.77
Quản trị khách sạnA01; D01; D1423.56
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA01; D01; D1423.19

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Thiết kế thời trangA00; A01; D01; D1427.17
Ngôn ngữ AnhD0127.37
Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0427.62
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc)D01; D0426.85
Ngôn ngữ NhậtD01; D0627
Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; DD227.22
Ngôn ngữ họcC00; D01; D1426.75
Kinh tế đầu tưA00; A01; D0127.64
Trung Quốc họcD01; D0426.6
Công nghệ đa phương tiệnA00; A0127.95
Quản trị kinh doanhA00; A01; D0127.87
MarketingA00; A01; D0128.55
Phân tích dữ liệu kinh doanhA00; A01; D0127.58
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D0128.01
Kế toánA00; A01; D0127.69
Kiểm toánA00; A01; D0128.11
Quản trị nhân lựcA00; A01; D0127.84
Quản trị văn phòngA00; A01; D0127.49
Khoa học máy tínhA00; A0128.77
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A0128.16
Kỹ thuật phần mềmA00; A0128.42
Hệ thống thông tinA00; A0128.01
Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A0128.01
Công nghệ thông tinA00; A0128.89
An toàn thông tinA00; A0128.29
Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A0127.75
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A0128.71
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tôA00; A0127.84
Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A0128.11
Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A0126.36
Robot và trí tuệ nhân tạoA00; A0128.44
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệpA00; A0126.62
Công nghệ kỹ thuật điện; điện tửA00; A0127.8
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A0127.92
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinhA00; A0127.2
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A0128.97
Kỹ thuật sản xuất thông minhA00; A0126.99
Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; D0726.91
Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; D0726.55
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D0128.91
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫuA00; A0126.73
Năng lượng tái tạoA00; A0127
Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A0127.49
Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00; A0127.4
Công nghệ thực phẩmA00; B00; D0727.7
Công nghệ vật liệu dệt; mayA00; A01; D0126.25
Công nghệ dệt; mayA00; A01; D0125.74
Hóa dượcA00; B00; D0727.94
Du lịchD01; D14; D1526.16
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01; D01; D1427.26
Quản trị khách sạnA01; D01; D1427.45
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA01; D01; D1427.03

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ học16
Kinh tế đầu tư16
Quản trị kinh doanh16.5
Marketing18.05
Phân tích dữ liệu kinh doanh16
Tài chính - Ngân hàng16.5
Kế toán16
Kiểm toán16
Quản trị nhân lực16
Quản trị văn phòng15.5
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng19.5
Du lịch15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15.25
Quản trị khách sạn15
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống15

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Công nghệ đa phương tiện16.61
Khoa học máy tính18.01
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu16.04
Kỹ thuật phần mềm16.01
Hệ thống thông tin16.07
Công nghệ kỹ thuật máy tính16.29
Công nghệ thông tin18.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí16.02
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử17
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô16.23
Công nghệ kỹ thuật ô tô16
Công nghệ kỹ thuật nhiệt15.22
Robot và trí tuệ nhân tạo16.5
Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử16.05
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông16.06
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh15.07
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa19.01
Kỹ thuật sản xuất thông minh15.57
Công nghệ kỹ thuật hóa học16.53
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu15.16
Năng lượng tái tạo15.36
Kỹ thuật cơ khí động lực15.53
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp15.41
Công nghệ thực phẩm15.6
Hóa dược16.26

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Thiết kế thời trangA00; A01; D01; D1425
Ngôn ngữ AnhD0126.19
Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0426
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc)D01; D0426.01
Ngôn ngữ NhậtD01; D0624.99
Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; DD224.74
Ngôn ngữ họcD01; D14; C0026.68
Kinh tế đầu tưA00; A01; D0125.67
Trung Quốc họcD01; D0424.9
Công nghệ đa phương tiệnA00; A0126.46
Quản trị kinh doanhA00; A01; D0125
MarketingA00; A01; D0125.3
Phân tích dữ liệu kinh doanhA00; A01; D0125.77
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D0125.04
Kế toánA00; A01; D0125.17
Kiểm toánA00; A01; D0125.81
Quản trị nhân lựcA00; A01; D0125.74
Quản trị văn phòngA00; A01; D0124.73
Khoa học máy tínhA00; A0126.15
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A0125.76
Kỹ thuật phần mềmA00; A0125.67
Hệ thống thông tinA00; A0126.2
Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A0125.76
Công nghệ thông tinA00; A0127
An toàn thông tinA00; A0125.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A0124.91
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A0126.01
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tôA00; A0125.92
Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A0124.21
Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A0127.38
Robot và trí tuệ nhân tạoA00; A0125.77
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệpA00; A0125.71
Công nghệ kỹ thuật điện; điện tửA00; A0125.82
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A0125.28
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinhA00; A0127.99
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A0127
Kỹ thuật sản xuất thông minhA00; A0126.58
Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; D0725.99
Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; D0725.62
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D0127
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫuA00; A0126.73
Năng lượng tái tạoA00; A0125.56
Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A0128.32
Công nghệ thực phẩmA00; B00; D0725.78
Công nghệ vật liệu dệt; mayA00; A01; D0127.12
Công nghệ dệt; mayA00; A01; D0125.5
Hóa dượcA00; B00; D0725.91
Du lịchD01; D14; D1525.79
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01; D01; D1425.38
Quản trị khách sạnA01; D01; D1425.76
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA01; D01; D1426.73

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây