Điểm chuẩn vào trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội năm 2022
Năm 2022, trường Đại học Công nghiệp Hà Nội tuyển sinh theo các phương thức như sau: tuyển thẳng; xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế; xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022;....
Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp Hà Nội 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/9 gồm các phương thức: học bạ THPT, xét kết quả thi tốt nghiệp, ĐGNL Hà Nội, đánh giá tư duy ĐH Bách khoa Hà Nội. Theo đó, điểm chuẩn thấp là ngành công nghệ kỹ thuật môi trường: 18.65 điểm, cao nhất là 25.75 điểm. Xem chi tiết phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Công Nghiệp Hà Nội - 2022
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A01; D01; D14 | 24.2 | NV≤ 4 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 24.09 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Ngoại ngữ > 7.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Ngoại ngữ = 7.6 và NV = 1 |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 24.73 | NV≤ 2 |
4 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 23.78 | NV≤ 5 |
5 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2 | 24.55 | NV≤ 2 |
6 | 7310612 | Trung Quốc học | D01; D04 | 22.73 | NV=1 |
7 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01 | 24.5 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8 và NV=1 |
8 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01 | 24.75 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8 và NV=1 |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 24.55 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV=1 |
10 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 25.6 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 5 |
11 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | A00; A01; D01 | 24.5 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8 và NV≤ 3 |
12 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01 | 24.7 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 5 |
13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23.95 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.8 và NV≤ 1 |
14 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 24.3 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 5 |
15 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 24.95 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 7 |
16 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01 | 24 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8 và NV=1 |
17 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 25.65 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.4 và NV≤ 5 |
18 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 24.65 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.4 và NV≤ 5 |
19 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 25.35 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 2 |
20 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 25.15 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.4 và NV≤ 3 |
21 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 24.7 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 2 |
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 26.15 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 3 |
23 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01 | 23.25 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8 và NV≤ 4 |
24 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 24.95 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 9; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 9 và NV=1 |
25 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 24.7 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 7 |
26 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 20 | |
27 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 24.55 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.8 và NV≤ 2 |
28 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01 | 23.55 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.6 và NV=1 |
29 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 23.05 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.88 và NV≤ 2 |
30 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00; A01 | 25.85 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV=1 |
31 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; D07 | 19.95 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.2 và NV=1 |
32 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07 | 18.65 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.4 và NV=13 |
33 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 25.75 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.6 và NV≤ 3 |
34 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | A00; A01 | 20.6 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7 và NV≤ 13 |
35 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01 | 21.25 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8 và NV≤ 4 |
36 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07 | 23.75 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.0 và NV = 1 |
37 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | A00; A01; D01 | 22.15 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.4 và NV ≤ 2 |
38 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; D01 | 22.45 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7 và NV≤ 7 |
39 | 7810101 | Du lịch | C00; D01; D14 | 25.75 | NV = 1 |
40 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01 | 23.45 | NV ≤ 2 |
41 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; D01; D14 | 22.45 | NV ≤ 3 |
42 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vị ăn uống | A01; D01; D14 | 19.4 | NV ≤ 2 |
43 | 7519004 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | A00; A01 | 20 | |
44 | 7519005 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | A00; A01 | 23.55 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.8 và NV≤ 3 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A01; D01; D14 | 27.77 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 27.6 | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 27.1 | |
4 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 26.41 | |
5 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2 | 27.09 | |
6 | 7310612 | Trung Quốc học | D01; D04 | 26.21 | |
7 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01 | 28.16 | |
8 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01 | 28.66 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 28.42 | |
10 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 28.8 | |
11 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | A00; A01; D01 | 28.4 | |
12 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01 | 28.19 | |
13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 27.8 | |
14 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 27.97 | |
15 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 28.04 | |
16 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01 | 27.29 | |
17 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 29.1 | |
18 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 28.61 | |
19 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 28.83 | |
20 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 28.5 | |
21 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 28.49 | |
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 29.34 | |
23 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01 | 28.05 | |
24 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 28.61 | |
25 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 28.46 | |
26 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 27.31 | |
27 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 28.99 | |
28 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01 | 28.18 | |
29 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 28.27 | |
30 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00; A01 | 29.09 | |
31 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; D07 | 26.64 | |
32 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07 | 26.13 | |
33 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 29.38 | |
34 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | A00; A01 | 27.19 | |
35 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01 | 27.12 | |
36 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07 | 28.99 | |
37 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | A00; A01; D01 | 26.63 | |
38 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; D01 | 27.04 | |
39 | 7810101 | Du lịch | C00; D01; D14 | 27.35 | |
40 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01 | 27.58 | |
41 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; D01; D14 | 27.79 | |
42 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vị ăn uống | A01; D01; D14 | 27.26 | |
43 | 7519004 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | A00; A01 | 26.81 | |
44 | 7519005 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | A00; A01 | 28.37 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 20.1 | ||
2 | 7340115 | Marketing | 20.65 | ||
3 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 19.4 | ||
4 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 19.65 | ||
5 | 7340301 | Kế toán | 18.7 | ||
6 | 7340302 | Kiểm toán | 19.45 | ||
7 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 19.4 | ||
8 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 18.15 | ||
9 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 21.7 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 16.7 | NV ≤ 6 |
2 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 15.24 | NV ≤ 2 |
3 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 15.69 | NV ≤ 4 |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 15.19 | NV ≤ 4 |
5 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 15.42 | NV ≤ 2 |
6 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 15.61 | NV ≤ 5 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com