Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2024 chính xác

Điểm chuẩn vào trường HAUI - Đại Học Công Nghiệp Hà Nội năm 2024

Đại học Công nghiệp Hà Nội tuyển sinh 52 ngành/chương trình đào tạo Đại học chính quy năm 2024 với 7.650 chỉ tiêu.

Điểm chuẩn HAUI - ĐH Công nghiệp Hà Nội 2024 dựa theo điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ); kết quả ĐGTD của ĐHBKHN; Kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN đã được công bố. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.


Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Thiết kế thời trangA00; A01; D01; D1423.56
Ngôn ngữ AnhD0124.68
Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0425.58
Ngôn ngữ Trung Quốc (LK2+2 với ĐHKHKT Quảng Tây)D01; D0424.91
Ngôn ngữ NhậtD01; D0624
Ngôn ngữ Hàn QuốcDD2; D0124.86
Ngôn ngữ họcC00; D01; D1425.25
Kinh tế đầu tưA00; A01; D0124.64
Trung Quốc họcD04; D0124.51
Công nghệ đa phương tiệnA00; A0124.91
Quản trị kinh doanhA00; A01; D0124.31
MarketingA00; A01; D0125.33
Phân tích dữ liệu kinh doanhA00; A01; D0124.25
Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D0124.74
Kế toánA00; A01; D0124.01
Kiểm toánA00; A01; D0124.45
Quản trị nhân lựcA00; A01; D0124.8
Quản trị văn phòngA00; A01; D0124.01
Khoa học máy tínhA00; A0125.32
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A0124.35
Kỹ thuật phần mềmA00; A0124.68
Hệ thống thông tinA00; A0124.44
Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A0124.55
Công nghệ thông tinA00; A0125.22
An toàn thông tinA00; A0124.39
Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A0124.35
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A0125.41
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tôA00; A0124.97
Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A0124.82
Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A0123.57
Robot và trí tuệ nhân tạoA00; A0125.01
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệpA00; A0122.3
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A0124.51
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A0124.4
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinhA00; A0121.4
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A0126.05
Kỹ thuật sản xuất thông minhA00; A0122.6
Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; B00; D0719
Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; D0719
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; B00; D0125.89
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫuA00; A0123.19
Năng lượng tái tạoA00; A0120.65
Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; B00; D0723.93
Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00; A0123.61
Công nghệ thực phẩmA00; B00; D0722.65
Công nghệ vật liệu dệt, mayA00; A01; D0120.9
Công nghệ dệt, mayA00; A01; D0121.9
Hóa dượcA00; B00; D0721.55
Du lịchD01; D14; D1522.4
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01; D01; D1423.77
Quản trị khách sạnA01; D01; D1423.56
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA01; D01; D1423.19

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Thiết kế thời trangA00; A01; D01; D1427.17
Ngôn ngữ AnhD0127.37
Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0427.62
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc)D01; D0426.85
Ngôn ngữ NhậtD01; D0627
Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; DD227.22
Ngôn ngữ họcC00; D01; D1426.75
Kinh tế đầu tưA00; A01; D0127.64
Trung Quốc họcD01; D0426.6
Công nghệ đa phương tiệnA00; A0127.95
Quản trị kinh doanhA00; A01; D0127.87
MarketingA00; A01; D0128.55
Phân tích dữ liệu kinh doanhA00; A01; D0127.58
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D0128.01
Kế toánA00; A01; D0127.69
Kiểm toánA00; A01; D0128.11
Quản trị nhân lựcA00; A01; D0127.84
Quản trị văn phòngA00; A01; D0127.49
Khoa học máy tínhA00; A0128.77
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A0128.16
Kỹ thuật phần mềmA00; A0128.42
Hệ thống thông tinA00; A0128.01
Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A0128.01
Công nghệ thông tinA00; A0128.89
An toàn thông tinA00; A0128.29
Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A0127.75
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A0128.71
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tôA00; A0127.84
Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A0128.11
Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A0126.36
Robot và trí tuệ nhân tạoA00; A0128.44
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệpA00; A0126.62
Công nghệ kỹ thuật điện; điện tửA00; A0127.8
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A0127.92
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinhA00; A0127.2
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A0128.97
Kỹ thuật sản xuất thông minhA00; A0126.99
Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; D0726.91
Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; D0726.55
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D0128.91
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫuA00; A0126.73
Năng lượng tái tạoA00; A0127
Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A0127.49
Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00; A0127.4
Công nghệ thực phẩmA00; B00; D0727.7
Công nghệ vật liệu dệt; mayA00; A01; D0126.25
Công nghệ dệt; mayA00; A01; D0125.74
Hóa dượcA00; B00; D0727.94
Du lịchD01; D14; D1526.16
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01; D01; D1427.26
Quản trị khách sạnA01; D01; D1427.45
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA01; D01; D1427.03

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ học16
Kinh tế đầu tư16
Quản trị kinh doanh16.5
Marketing18.05
Phân tích dữ liệu kinh doanh16
Tài chính - Ngân hàng16.5
Kế toán16
Kiểm toán16
Quản trị nhân lực16
Quản trị văn phòng15.5
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng19.5
Du lịch15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15.25
Quản trị khách sạn15
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống15

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Công nghệ đa phương tiện16.61
Khoa học máy tính18.01
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu16.04
Kỹ thuật phần mềm16.01
Hệ thống thông tin16.07
Công nghệ kỹ thuật máy tính16.29
Công nghệ thông tin18.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí16.02
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử17
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô16.23
Công nghệ kỹ thuật ô tô16
Công nghệ kỹ thuật nhiệt15.22
Robot và trí tuệ nhân tạo16.5
Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử16.05
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông16.06
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh15.07
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa19.01
Kỹ thuật sản xuất thông minh15.57
Công nghệ kỹ thuật hóa học16.53
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu15.16
Năng lượng tái tạo15.36
Kỹ thuật cơ khí động lực15.53
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp15.41
Công nghệ thực phẩm15.6
Hóa dược16.26

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Thiết kế thời trangA00; A01; D01; D1425
Ngôn ngữ AnhD0126.19
Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0426
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc)D01; D0426.01
Ngôn ngữ NhậtD01; D0624.99
Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; DD224.74
Ngôn ngữ họcD01; D14; C0026.68
Kinh tế đầu tưA00; A01; D0125.67
Trung Quốc họcD01; D0424.9
Công nghệ đa phương tiệnA00; A0126.46
Quản trị kinh doanhA00; A01; D0125
MarketingA00; A01; D0125.3
Phân tích dữ liệu kinh doanhA00; A01; D0125.77
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D0125.04
Kế toánA00; A01; D0125.17
Kiểm toánA00; A01; D0125.81
Quản trị nhân lựcA00; A01; D0125.74
Quản trị văn phòngA00; A01; D0124.73
Khoa học máy tínhA00; A0126.15
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A0125.76
Kỹ thuật phần mềmA00; A0125.67
Hệ thống thông tinA00; A0126.2
Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A0125.76
Công nghệ thông tinA00; A0127
An toàn thông tinA00; A0125.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A0124.91
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A0126.01
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tôA00; A0125.92
Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A0124.21
Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A0127.38
Robot và trí tuệ nhân tạoA00; A0125.77
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệpA00; A0125.71
Công nghệ kỹ thuật điện; điện tửA00; A0125.82
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A0125.28
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinhA00; A0127.99
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A0127
Kỹ thuật sản xuất thông minhA00; A0126.58
Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; D0725.99
Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; D0725.62
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D0127
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫuA00; A0126.73
Năng lượng tái tạoA00; A0125.56
Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A0128.32
Công nghệ thực phẩmA00; B00; D0725.78
Công nghệ vật liệu dệt; mayA00; A01; D0127.12
Công nghệ dệt; mayA00; A01; D0125.5
Hóa dượcA00; B00; D0725.91
Du lịchD01; D14; D1525.79
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01; D01; D1425.38
Quản trị khách sạnA01; D01; D1425.76
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA01; D01; D1426.73

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây