Điểm chuẩn vào trường HAUI - Đại Học Công Nghiệp Hà Nội năm 2024
Đại học Công nghiệp Hà Nội tuyển sinh 52 ngành/chương trình đào tạo Đại học chính quy năm 2024 với 7.650 chỉ tiêu.
Điểm chuẩn HAUI - ĐH Công nghiệp Hà Nội 2024 dựa theo điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ); kết quả ĐGTD của ĐHBKHN; Kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN đã được công bố. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế thời trang | A00; A01; D01; D14 | 23.56 | |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 24.68 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 25.58 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc (LK2+2 với ĐHKHKT Quảng Tây) | D01; D04 | 24.91 | |
Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 24 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | DD2; D01 | 24.86 | |
Ngôn ngữ học | C00; D01; D14 | 25.25 | |
Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01 | 24.64 | |
Trung Quốc học | D04; D01 | 24.51 | |
Công nghệ đa phương tiện | A00; A01 | 24.91 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 24.31 | |
Marketing | A00; A01; D01 | 25.33 | |
Phân tích dữ liệu kinh doanh | A00; A01; D01 | 24.25 | |
Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01 | 24.74 | |
Kế toán | A00; A01; D01 | 24.01 | |
Kiểm toán | A00; A01; D01 | 24.45 | |
Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 24.8 | |
Quản trị văn phòng | A00; A01; D01 | 24.01 | |
Khoa học máy tính | A00; A01 | 25.32 | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 24.35 | |
Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 24.68 | |
Hệ thống thông tin | A00; A01 | 24.44 | |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 24.55 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01 | 25.22 | |
An toàn thông tin | A00; A01 | 24.39 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01 | 24.35 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 25.41 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | A00; A01 | 24.97 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 24.82 | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 23.57 | |
Robot và trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 25.01 | |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | A00; A01 | 22.3 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01 | 24.51 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 24.4 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | A00; A01 | 21.4 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 26.05 | |
Kỹ thuật sản xuất thông minh | A00; A01 | 22.6 | |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; D07 | 19 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07 | 19 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; B00; D01 | 25.89 | |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | A00; A01 | 23.19 | |
Năng lượng tái tạo | A00; A01 | 20.65 | |
Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; B00; D07 | 23.93 | |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01 | 23.61 | |
Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07 | 22.65 | |
Công nghệ vật liệu dệt, may | A00; A01; D01 | 20.9 | |
Công nghệ dệt, may | A00; A01; D01 | 21.9 | |
Hóa dược | A00; B00; D07 | 21.55 | |
Du lịch | D01; D14; D15 | 22.4 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14 | 23.77 | |
Quản trị khách sạn | A01; D01; D14 | 23.56 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01; D01; D14 | 23.19 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế thời trang | A00; A01; D01; D14 | 27.17 | |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 27.37 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 27.62 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc) | D01; D04 | 26.85 | |
Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 27 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2 | 27.22 | |
Ngôn ngữ học | C00; D01; D14 | 26.75 | |
Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01 | 27.64 | |
Trung Quốc học | D01; D04 | 26.6 | |
Công nghệ đa phương tiện | A00; A01 | 27.95 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 27.87 | |
Marketing | A00; A01; D01 | 28.55 | |
Phân tích dữ liệu kinh doanh | A00; A01; D01 | 27.58 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 28.01 | |
Kế toán | A00; A01; D01 | 27.69 | |
Kiểm toán | A00; A01; D01 | 28.11 | |
Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 27.84 | |
Quản trị văn phòng | A00; A01; D01 | 27.49 | |
Khoa học máy tính | A00; A01 | 28.77 | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 28.16 | |
Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 28.42 | |
Hệ thống thông tin | A00; A01 | 28.01 | |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 28.01 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01 | 28.89 | |
An toàn thông tin | A00; A01 | 28.29 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01 | 27.75 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 28.71 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | A00; A01 | 27.84 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 28.11 | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 26.36 | |
Robot và trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 28.44 | |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | A00; A01 | 26.62 | |
Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00; A01 | 27.8 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 27.92 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | A00; A01 | 27.2 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 28.97 | |
Kỹ thuật sản xuất thông minh | A00; A01 | 26.99 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 26.91 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07 | 26.55 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 28.91 | |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | A00; A01 | 26.73 | |
Năng lượng tái tạo | A00; A01 | 27 | |
Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01 | 27.49 | |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01 | 27.4 | |
Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07 | 27.7 | |
Công nghệ vật liệu dệt; may | A00; A01; D01 | 26.25 | |
Công nghệ dệt; may | A00; A01; D01 | 25.74 | |
Hóa dược | A00; B00; D07 | 27.94 | |
Du lịch | D01; D14; D15 | 26.16 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14 | 27.26 | |
Quản trị khách sạn | A01; D01; D14 | 27.45 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01; D01; D14 | 27.03 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ học | 16 | ||
Kinh tế đầu tư | 16 | ||
Quản trị kinh doanh | 16.5 | ||
Marketing | 18.05 | ||
Phân tích dữ liệu kinh doanh | 16 | ||
Tài chính - Ngân hàng | 16.5 | ||
Kế toán | 16 | ||
Kiểm toán | 16 | ||
Quản trị nhân lực | 16 | ||
Quản trị văn phòng | 15.5 | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 19.5 | ||
Du lịch | 15 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.25 | ||
Quản trị khách sạn | 15 | ||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Công nghệ đa phương tiện | 16.61 | ||
Khoa học máy tính | 18.01 | ||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16.04 | ||
Kỹ thuật phần mềm | 16.01 | ||
Hệ thống thông tin | 16.07 | ||
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 16.29 | ||
Công nghệ thông tin | 18.5 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16.02 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 17 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | 16.23 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16 | ||
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 15.22 | ||
Robot và trí tuệ nhân tạo | 16.5 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | 16.05 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 16.06 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | 15.07 | ||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 19.01 | ||
Kỹ thuật sản xuất thông minh | 15.57 | ||
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 16.53 | ||
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 15.16 | ||
Năng lượng tái tạo | 15.36 | ||
Kỹ thuật cơ khí động lực | 15.53 | ||
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 15.41 | ||
Công nghệ thực phẩm | 15.6 | ||
Hóa dược | 16.26 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế thời trang | A00; A01; D01; D14 | 25 | |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 26.19 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 26 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc) | D01; D04 | 26.01 | |
Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 24.99 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2 | 24.74 | |
Ngôn ngữ học | D01; D14; C00 | 26.68 | |
Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01 | 25.67 | |
Trung Quốc học | D01; D04 | 24.9 | |
Công nghệ đa phương tiện | A00; A01 | 26.46 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 25 | |
Marketing | A00; A01; D01 | 25.3 | |
Phân tích dữ liệu kinh doanh | A00; A01; D01 | 25.77 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 25.04 | |
Kế toán | A00; A01; D01 | 25.17 | |
Kiểm toán | A00; A01; D01 | 25.81 | |
Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 25.74 | |
Quản trị văn phòng | A00; A01; D01 | 24.73 | |
Khoa học máy tính | A00; A01 | 26.15 | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 25.76 | |
Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 25.67 | |
Hệ thống thông tin | A00; A01 | 26.2 | |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 25.76 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01 | 27 | |
An toàn thông tin | A00; A01 | 25.5 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01 | 24.91 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 26.01 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | A00; A01 | 25.92 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 24.21 | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 27.38 | |
Robot và trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 25.77 | |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | A00; A01 | 25.71 | |
Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00; A01 | 25.82 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 25.28 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | A00; A01 | 27.99 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 27 | |
Kỹ thuật sản xuất thông minh | A00; A01 | 26.58 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 25.99 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07 | 25.62 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 27 | |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | A00; A01 | 26.73 | |
Năng lượng tái tạo | A00; A01 | 25.56 | |
Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01 | 28.32 | |
Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07 | 25.78 | |
Công nghệ vật liệu dệt; may | A00; A01; D01 | 27.12 | |
Công nghệ dệt; may | A00; A01; D01 | 25.5 | |
Hóa dược | A00; B00; D07 | 25.91 | |
Du lịch | D01; D14; D15 | 25.79 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14 | 25.38 | |
Quản trị khách sạn | A01; D01; D14 | 25.76 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01; D01; D14 | 26.73 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây