Điểm chuẩn vào trường HAUI - Đại Học Công Nghiệp Hà Nội năm 2024
Đại học Công nghiệp Hà Nội tuyển sinh 52 ngành/chương trình đào tạo Đại học chính quy năm 2024 với 7.650 chỉ tiêu.
Mức điểm điều kiện đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2024 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 vào trường từ 18 đến 23 điểm.
Điểm chuẩn HAUI - ĐH Công nghiệp Hà Nội 2024 theo điểm thi tốt nghiệp THPT sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 19/8/2024.
Trước đó, ngày 19/6, trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (HAUI) đã công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm 2024 (phương thức 2, 4, 5, 6): HSG, CCQT, học bạ, ĐGNL, ĐGTD. Xem chi tiết phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Công Nghiệp Hà Nội - 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A01; D01; D14 | 23.84 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 24.3 | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 24.86 | |
4 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 24.02 | |
5 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2 | 24.92 | |
6 | 7310612 | Trung Quốc học | D04; D01 | 23.77 | |
7 | 7229020 | Ngôn ngữ học | C00; D01; D14 | 22.25 | |
8 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01 | 24.45 | |
9 | 7320113 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01 | 24.63 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 24.21 | |
11 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 25.24 | |
12 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | A00; A01; D01 | 23.67 | |
13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 24.4 | |
14 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23.8 | |
15 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 24.03 | |
16 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 24.59 | |
17 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01 | 23.09 | |
18 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 25.05 | |
19 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 24.17 | |
20 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 24.54 | |
21 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 24.31 | |
22 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 24.3 | |
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 25.19 | |
24 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01 | 23.42 | |
25 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 24.63 | |
26 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 24.26 | |
27 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 22.15 | |
28 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 24.54 | |
29 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01 | 23.81 | |
30 | 75190071 | Năng lượng tái tạo | A00; A01 | 19 | |
31 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử -viễn thông | A00; A01 | 23.65 | |
32 | 75103021 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | A00; A01 | 19 | |
33 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 25.47 | |
34 | 75103031 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | A00; A01 | 20 | |
35 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; D07 | 20.35 | |
36 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07 | 19 | |
37 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 25.52 | |
38 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | A00; A01 | 21.9 | |
39 | 7510213 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | A00; A01 | 20.75 | |
40 | 7510204 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | A00; A01 | 24.17 | |
41 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01 | 22.65 | |
42 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01 | 21.55 | |
43 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07 | 23.51 | |
44 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | A00; A01; D01 | 20.1 | |
45 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; D01 | 21.8 | |
46 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; D07 | 19.45 | |
47 | 7810101 | Du lịch | C00; D01; D14 | 24.2 | |
48 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14 | 23.62 | |
49 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D14 | 23.56 | |
50 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01; D01; D14 | 22.8 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A01; D01; D14 | 27.17 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 27.37 | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 27.62 | |
4 | 7220204LK | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc) | D01; D04 | 26.85 | |
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 27 | |
6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2 | 27.22 | |
7 | 7229020 | Ngôn ngữ học | C00; D01; D14 | 26.75 | |
8 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01 | 27.64 | |
9 | 7310612 | Trung Quốc học | D01; D04 | 26.6 | |
10 | 7320113 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01 | 27.95 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 27.87 | |
12 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 28.55 | |
13 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | A00; A01; D01 | 27.58 | |
14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 28.01 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 27.69 | |
16 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 28.11 | |
17 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 27.84 | |
18 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01 | 27.49 | |
19 | 7810101 | Du lịch | D01; D14; D15 | 26.16 | |
20 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14 | 27.26 | |
21 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D14 | 27.45 | |
22 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01; D01; D14 | 27.03 | |
23 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 28.91 | |
24 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 28.77 | |
25 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 28.16 | |
26 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 28.42 | |
27 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 28.01 | |
28 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 28.01 | |
29 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 28.89 | |
30 | 74802021 | An toàn thông tin | A00; A01 | 28.29 | |
31 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01 | 27.75 | |
32 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 28.71 | |
33 | 7510204 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | A00; A01 | 27.84 | |
34 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 28.11 | |
35 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 26.36 | |
36 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 28.44 | |
37 | 7510213 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | A00; A01 | 26.62 | |
38 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00; A01 | 27.8 | |
39 | 75190071 | Năng lượng tái tạo | A00; A01 | 27 | |
40 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 27.92 | |
41 | 75103021 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | A00; A01 | 27.2 | |
42 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 28.97 | |
43 | 75103031 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | A00; A01 | 26.99 | |
44 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 26.91 | |
45 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07 | 26.55 | |
46 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | A00; A01 | 26.73 | |
47 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01 | 27.49 | |
48 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01 | 27.4 | |
49 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07 | 27.7 | |
50 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt; may | A00; A01; D01 | 26.25 | |
51 | 7540204 | Công nghệ dệt; may | A00; A01; D01 | 25.74 | |
52 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; D07 | 27.94 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7229020 | Ngôn ngữ học | 16 | ||
2 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 16 | ||
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 16.5 | ||
4 | 7340115 | Marketing | 18.05 | ||
5 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 16 | ||
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 16.5 | ||
7 | 7340301 | Kế toán | 16 | ||
8 | 7340302 | Kiểm toán | 16 | ||
9 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 16 | ||
10 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 15.5 | ||
11 | 7810101 | Du lịch | 15 | ||
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.25 | ||
13 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 15 | ||
14 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15 | ||
15 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 19.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7320113 | Công nghệ đa phương tiện | 16.61 | ||
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18.01 | ||
3 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16.04 | ||
4 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 16.01 | ||
5 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 16.07 | ||
6 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 16.29 | ||
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18.5 | ||
8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16.02 | ||
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 17 | ||
10 | 7510204 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | 16.23 | ||
11 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16 | ||
12 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 15.22 | ||
13 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 16.5 | ||
14 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | 16.05 | ||
15 | 75190071 | Năng lượng tái tạo | 15.36 | ||
16 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 16.06 | ||
17 | 75103021 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | 15.07 | ||
18 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 19.01 | ||
19 | 75103031 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | 15.57 | ||
20 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 16.53 | ||
21 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 15.16 | ||
22 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 15.53 | ||
23 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 15.41 | ||
24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15.6 | ||
25 | 7720203 | Hóa dược | 16.26 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A01; D01; D14 | 25 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 26.19 | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 26 | |
4 | 7220204LK | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc) | D01; D04 | 26.01 | |
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 24.99 | |
6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2 | 24.74 | |
7 | 7229020 | Ngôn ngữ học | D01; D14; C00 | 26.68 | |
8 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01 | 25.67 | |
9 | 7310612 | Trung Quốc học | D01; D04 | 24.9 | |
10 | 7320113 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01 | 26.46 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 25 | |
12 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 25.3 | |
13 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | A00; A01; D01 | 25.77 | |
14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 25.04 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 25.17 | |
16 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 25.81 | |
17 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 25.74 | |
18 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01 | 24.73 | |
19 | 7810101 | Du lịch | D01; D14; D15 | 25.79 | |
20 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14 | 25.38 | |
21 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D14 | 25.76 | |
22 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01; D01; D14 | 26.73 | |
23 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 27 | |
24 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 26.15 | |
25 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 25.76 | |
26 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 25.67 | |
27 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 26.2 | |
28 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 25.76 | |
29 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 27 | |
30 | 74802021 | An toàn thông tin | A00; A01 | 25.5 | |
31 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01 | 24.91 | |
32 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 26.01 | |
33 | 7510204 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | A00; A01 | 25.92 | |
34 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 24.21 | |
35 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 27.38 | |
36 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 25.77 | |
37 | 7510213 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | A00; A01 | 25.71 | |
38 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00; A01 | 25.82 | |
39 | 75190071 | Năng lượng tái tạo | A00; A01 | 25.56 | |
40 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 25.28 | |
41 | 75103021 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | A00; A01 | 27.99 | |
42 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 27 | |
43 | 75103031 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | A00; A01 | 26.58 | |
44 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 25.99 | |
45 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07 | 25.62 | |
46 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | A00; A01 | 26.73 | |
47 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01 | 28.32 | |
48 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07 | 25.78 | |
49 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt; may | A00; A01; D01 | 27.12 | |
50 | 7540204 | Công nghệ dệt; may | A00; A01; D01 | 25.5 | |
51 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; D07 | 25.91 |
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội năm 2024, 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com