Điểm chuẩn vào trường HAUI - Đại Học Công Nghiệp Hà Nội năm 2025
Điểm chuẩn HAUI - ĐH Công nghiệp Hà Nội 2025 Xét tuyển thẳng, Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, Xét tuyển dựa trên kết quả thi TN THPT, Xét điểm thi HSA, điểm thi TSA đã được công bố đến tất cả thí sinh ngày 22/08. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng tiếng Anh) | A00; A01; X06; X07 | 20.1 | |
Robot và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; X06; X07 | 24.3 | |
Ngôn ngữ học | D01; D14 | 20 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng tiếng Anh) | A00; A01; X06; X07 | 20 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng tiếng Anh) | A00; A01; X06; X07 | 20 | |
Phân tích dữ liệu kinh doanh | A01; D01; X25 | 20 | |
Kế toán | A01; D01; X25 | 20 | |
Quản trị nhân lực | A01; D01; X25 | 21.25 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 23 | |
Công nghệ vật liệu dệt, may | A01; D01; X27 | 18.25 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; C02; D07 | 20.25 | |
Du lịch | D01; D14; D15 | 21.85 | |
Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; X06; X07 | 22.5 | |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; X06; X07 | 21.85 | |
Công nghệ đa phương tiện | A00; A01; X06; X07 | 22.25 | |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | A00; A01; X06; X07 | 22.5 | |
Quản trị khách sạn | D01; D14; D15 | 21.75 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng tiếng Anh) | D01; D14; D15 | 18.6 | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; X06; X07 | 21.85 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc (LK2+2 với ĐHKHKT Quảng Tây) | D01; D04 | 22.5 | |
Năng lượng tái tạo | A00; A01; X06; X07 | 20.75 | |
Kinh tế đầu tư | A01; D01; X25 | 21.25 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | A00; A01; X06; X07 | 20.6 | |
Kế toán (CTĐT bằng tiếng Anh) | A01; D01; X25 | 20.25 | |
Quản trị văn phòng | A01; D01; X25 | 20 | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; X06; X07 | 21.7 | |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; X06; X07 | 21.75 | |
Công nghệ dệt, may | A01; D01; X27 | 18 | |
Du lịch (CTĐT bằng tiếng Anh) | D01; D14; D15 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; X06; X07 | 23.72 | |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | A00; A01; X06; X07 | 21.35 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | A00; A01; X06; X07 | 23.93 | |
Marketing | A01; D01; X25 | 22.5 | |
Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 20 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; X06; X07 | 22.75 | |
Trung Quốc học | D01; D04 | 21.55 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; X06; X07 | 26.27 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; C02; D07 | 18.75 | |
Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; X06; X07 | 21.75 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; X06; X07 | 23.09 | |
Khoa học máy tính | A00; A01; X06; X07 | 23.72 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2 | 21.5 | |
Hóa dược | A00; B00; C02; D07 | 21.35 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D14; D15 | 22.25 | |
Quản trị khách sạn (CTĐT bằng tiếng Anh) | D01; D14; D15 | 18.25 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; X06; X07 | 22.5 | |
Thiết kế thời trang | D01; D14 | 20.75 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; X06; X07 | 23.93 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; X06; X07 | 25.17 | |
Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; X25 | 20.75 | |
Kiểm toán | A01; D01; X25 | 20 | |
Quản trị kinh doanh | A01; D01; X25 | 20.25 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01; D01; X25 | 22.76 | |
Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D07 | 20.6 | |
Kỹ thuật sản xuất thông minh | A00; A01; X06; X07 | 22.5 | |
An toàn thông tin | A00; A01; X06; X07 | 23.43 | |
Khoa học máy tính (CTĐT bằng tiếng Anh) | A00; A01; X06; X07 | 20.45 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTĐT bằng tiếng Anh) | A00; A01; X06; X07 | 20.45 | |
Hệ thống thông tin | A00; A01; X06; X07 | 21.1 | |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 21.35 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01; D14; D15 | 20.85 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng tiếng Anh) | D01; D14; D15 | 18.1 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 23 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; C02; D07 | 20.25 | |
Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; X06; X07 | 22.5 | |
Công nghệ vật liệu dệt, may | A01; D01; X27 | 18.25 | |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; X06; X07 | 21.85 | |
Công nghệ đa phương tiện | A00; A01; X06; X07 | 22.25 | |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | A00; A01; X06; X07 | 22.5 | |
Quản trị khách sạn | D01; D14; D15 | 21.75 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng tiếng Anh) | D01; D14; D15 | 18.6 | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; X06; X07 | 21.85 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc (LK2+2 với ĐHKHKT Quảng Tây) | D01; D04 | 22.5 | |
Năng lượng tái tạo | A00; A01; X06; X07 | 20.75 | |
Kinh tế đầu tư | A01; D01; X25 | 21.25 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | A00; A01; X06; X07 | 20.6 | |
Quản trị văn phòng | A01; D01; X25 | 20 | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; X06; X07 | 21.7 | |
Kế toán (CTĐT bằng tiếng Anh) | A01; D01; X25 | 20.25 | |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; X06; X07 | 21.75 | |
Công nghệ dệt, may | A01; D01; X27 | 18 | |
Du lịch (CTĐT bằng tiếng Anh) | D01; D14; D15 | 18 | |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | A00; A01; X06; X07 | 21.35 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | A00; A01; X06; X07 | 23.93 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; X06; X07 | 23.72 | |
Marketing | A01; D01; X25 | 22.5 | |
Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 20 | |
Trung Quốc học | D01; D04 | 21.55 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; X06; X07 | 26.27 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; C02; D07 | 18.75 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; X06; X07 | 22.75 | |
Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; X06; X07 | 21.75 | |
Kiểm toán | A01; D01; X25 | 20 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; X06; X07 | 23.09 | |
Khoa học máy tính | A00; A01; X06; X07 | 23.72 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2 | 21.5 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D14; D15 | 22.25 | |
Quản trị khách sạn (CTĐT bằng tiếng Anh) | D01; D14; D15 | 18.25 | |
Hóa dược | A00; B00; C02; D07 | 21.35 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; X06; X07 | 22.5 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTĐT bằng tiếng Anh) | A00; A01; X06; X07 | 20.45 | |
Thiết kế thời trang | D01; D14 | 20.75 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; X06; X07 | 23.93 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; X06; X07 | 25.17 | |
Quản trị kinh doanh | A01; D01; X25 | 20.25 | |
Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; X25 | 20.75 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01; D01; X25 | 22.76 | |
Ngôn ngữ học | D01; D14 | 20 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng tiếng Anh) | A00; A01; X06; X07 | 20 | |
Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D07 | 20.6 | |
Kỹ thuật sản xuất thông minh | A00; A01; X06; X07 | 22.5 | |
Khoa học máy tính (CTĐT bằng tiếng Anh) | A00; A01; X06; X07 | 20.45 | |
Hệ thống thông tin | A00; A01; X06; X07 | 21.1 | |
An toàn thông tin | A00; A01; X06; X07 | 23.43 | |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 21.35 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01; D14; D15 | 20.85 | |
Du lịch | D01; D14; D15 | 21.85 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng tiếng Anh) | D01; D14; D15 | 18.1 | |
Robot và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; X06; X07 | 24.3 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng tiếng Anh) | A00; A01; X06; X07 | 20 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng tiếng Anh) | A00; A01; X06; X07 | 20.1 | |
Phân tích dữ liệu kinh doanh | A01; D01; X25 | 20 | |
Kế toán | A01; D01; X25 | 20 | |
Quản trị nhân lực | A01; D01; X25 | 21.25 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng tiếng Anh) | 18.1 | ||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 20.85 | ||
Ngôn ngữ học | 20 | ||
Quản trị nhân lực | 21.25 | ||
Phân tích dữ liệu kinh doanh | 20 | ||
Kế toán | 20 | ||
Công nghệ vật liệu dệt, may | 18.25 | ||
Du lịch | 21.85 | ||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng tiếng Anh) | 18.6 | ||
Kinh tế đầu tư | 21.25 | ||
Kế toán (CTĐT bằng tiếng Anh) | 20.25 | ||
Quản trị văn phòng | 20 | ||
Du lịch (CTĐT bằng tiếng Anh) | 18 | ||
Quản trị khách sạn | 21.75 | ||
Công nghệ dệt, may | 18 | ||
Marketing | 22.5 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 22.25 | ||
Quản trị khách sạn (CTĐT bằng tiếng Anh) | 18.25 | ||
Tài chính - Ngân hàng | 20.75 | ||
Kiểm toán | 20 | ||
Quản trị kinh doanh | 20.25 | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 22.76 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng tiếng Anh) | 20.1 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng tiếng Anh) | 20 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng tiếng Anh) | 20 | ||
Khoa học máy tính (CTĐT bằng tiếng Anh) | 20.45 | ||
Kỹ thuật cơ khí động lực | 22.5 | ||
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 22.5 | ||
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 21.85 | ||
Robot và trí tuệ nhân tạo | 24.3 | ||
Công nghệ đa phương tiện | 22.25 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | 20.6 | ||
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 21.85 | ||
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 20.25 | ||
Năng lượng tái tạo | 20.75 | ||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 21.7 | ||
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 21.75 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 23.72 | ||
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | 21.35 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | 23.93 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 22.75 | ||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 26.27 | ||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18.75 | ||
Khoa học máy tính | 23.72 | ||
Kỹ thuật phần mềm | 21.75 | ||
Công nghệ thông tin | 23.09 | ||
Hóa dược | 21.35 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 25.17 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 22.5 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 23.93 | ||
Kỹ thuật sản xuất thông minh | 22.5 | ||
Công nghệ thực phẩm | 20.6 | ||
An toàn thông tin | 23.43 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTĐT bằng tiếng Anh) | 20.45 | ||
Hệ thống thông tin | 21.1 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây