Điểm chuẩn vào trường Đại Học Công Nghệp Thực Phẩm năm 2017
Chiều 30/7, trường đã chính thức công bố điểm chuẩn. Mức điểm cao nhất là 23 điểm. Xem chi tiết phía dưới.
Xem mã ngành của trường Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
Trường: Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM - 2017
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10 | 18.5 | 20 (Xét theo học bạ) |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01, A01, D01, D10 | 20 | 22 (Xét theo học bạ) |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A01, A01, D01, D10 | 18.75 | 21,5 (Xét theo học bạ) |
4 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D10 | 19.25 | 22 (Xét theo học bạ) |
5 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A01, D01, D07 | 20.5 | 21.5(Xét theo học bạ) |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 19.5 | 21.5 (Xét theo học bạ) |
7 | 7480202 | An toàn thông tin | A00, A01, D01, D07 | 16 | 18 (Xét theo học bạ) |
8 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, D01, D07 | 17.5 | 20 (Xét theo học bạ) |
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 18.5 | 21 (Xét theo học bạ) |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, D01, D07 | 18.5 | 20 (Xét theo học bạ) |
11 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D01, D07 | 16 | 18 (Xét theo học bạ) |
12 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, A01, D01, D07 | 17.5 | 21 (Xét theo học bạ) |
13 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | A00, A01, B00, D07 | 16.25 | 18 (Xét theo học bạ) |
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 17 | 20 (Xét theo học bạ) |
15 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | 23 | 24 (Xét theo học bạ) |
16 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | A00, A01, B00, D07 | 18.25 | 20 (Xét theo học bạ) |
17 | 7540110 | Đảm bảo Chất lượng & ATTP | A00, A01, B00, D07 | 20.75 | 21.5 (Xét theo học bạ) |
18 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00, A01, D01, D7 | 20 | 21 (Xét theo học bạ) |
19 | 7720498 | Khoa học chế biến món ăn | A00, A01, B00, D07 | --- | |
20 | 7720499 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | A00, A01, B00, D07 | 19 | 21 (Xét theo học bạ) |
21 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D10 | 19.75 | 21(Xét theo học bạ) |
22 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00, A01, D01, D10 | 19.25 | 21 (Xét theo học bạ) |
23 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D07 | 16 | 18 (Xét theo học bạ) |
Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!
Xem mã ngành của trường Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM
>> Khai giảng Luyện thi ĐH-THPT Quốc Gia 2018 bám sát cấu trúc Bộ GD&ĐT bởi các Thầy Cô uy tín, nổi tiếng đến từ các trung tâm Luyện thi ĐH hàng đầu, các Trường THPT Chuyên và Trường Đại học..
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM năm 2017, 2016. Xem diem chuan truong Dai Hoc Cong Nghiep Thuc Pham TP HCM 2017 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com