Điểm chuẩn vào trường VUI - Đại Học Công Nghiệp Việt Trì năm 2025
Các phương thức tuyển sinh của trường Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2025 như sau: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo tổ hợp xét tuyển; Xét tuyển dựa trên kết quả học tập học bạ bậc THPT; Xét tuyển dựa trên kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội, kỳ thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức; Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điểm chuẩn VUI - Đại học Công nghiệp Việt Trì 2025 dự kiến sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 22/8.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | D01; D14; A01; K01 | 17 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D14; D15; K01 | 17 | |
Quản trị kinh doanh | D14; D01; C00; A21 | 16 | |
Kế toán | D14; D01; C00; A21 | 17 | |
Công nghệ sinh học | A00; A01; D01; A21 | 16 | |
Hóa học (Hóa phân tích) | A00; A01; D01; A21 | 16 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; A21 | 17 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; A21 | 16 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; A21 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; A21 | 17 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; A21 | 17 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; D01; A21 | 16 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; A21 | 16 | |
Công nghệ thực phẩm | A00; A01; D01; A21 | 16 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Nghiệp Việt Trì sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | D01; D14; A01; K01 | 19 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D14; D15; K01 | 19 | |
Quản trị kinh doanh | D14; D01; C00; A21 | 18 | |
Kế toán | D14; D01; C00; A21 | 19 | |
Công nghệ sinh học | A00; A01; D01; A21 | 18 | |
Hóa học (Hóa phân tích) | A00; A01; D01; A21 | 18 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; A21 | 19 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; A21 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; A21 | 20 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; A21 | 19 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; A21 | 19 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; D01; A21 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; A21 | 18 | |
Công nghệ thực phẩm | A00; A01; D01; A21 | 18 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Nghiệp Việt Trì sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây