Điểm chuẩn vào trường Đại Học Công Nghiệp Việt Trì năm 2022
Năm 2022, Đại học Công nghiệp Việt Trì tuyển sinh theo 4 phương thức xét tuyển. Trong đó, trường dự kiến 33% đến 40% chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 16/9. Xem chi tiết dưới đây:
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Công Nghiệp Việt Trì - 2022
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D14; D01; C00; A21 | 15 | |
2 | 7340301 | Kế toán | D14; D01; C00; A21 | 15 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; A21 | 15 | |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; A21 | 15 | |
5 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; A21 | 15 | |
6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; A21 | 15 | |
7 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; A21 | 15 | |
8 | 7440112 | Hóa học (Hóa phân tích) | A00; A01; D01; A21 | 15 | |
9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; D01; A21 | 15 | |
10 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; D01; A21 | 15 | |
11 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; A21 | 15 | |
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; D01; A21 | 15 | |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; A01; K01 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D14; D01; C00; A21 | 18 | |
2 | 7340301 | Kế toán | D14; D01; C00; A21 | 18 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; A21 | 18 | |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; A21 | 18 | |
5 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; A21 | 18 | |
6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; A21 | 18 | |
7 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; A21 | 18 | |
8 | 7440112 | Hóa học (Hóa phân tích) | A00; A01; D01; A21 | 18 | |
9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; D01; A21 | 18 | |
10 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; D01; A21 | 18 | |
11 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; A21 | 18 | |
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; D01; A21 | 18 | |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; A01; K01 | 18 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Trì năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com