Điểm chuẩn vào trường VUI - Đại Học Công Nghiệp Việt Trì năm 2024
Năm 2024, Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì thực hiện tuyển sinh theo 04 phương thức. Trong đó, Trường dành 60% chỉ tiêu xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT.
Điểm chuẩn VUI - Đại học Công nghiệp Việt Trì 2024 dựa theo hai phương thức xét tuyển là: Xét điểm thi TN THPT và theo phương thức xét học bạ THPT đã được công bố đến tất cả thí sinh. Chi tiết được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; A01; K01 | 17 | |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D14; D15; K01 | 17 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D14; D01; C00; A21 | 16 | |
4 | 7340301 | Kế toán | D14; D01; C00; A21 | 17 | |
5 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; D01; A21 | 16 | |
6 | 7440112 | Hóa học (Hóa phân tích) | A00; A01; D01; A21 | 16 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; A21 | 17 | |
8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; A21 | 16 | |
9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; A21 | 18 | |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; A21 | 17 | |
11 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; A21 | 17 | |
12 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; D01; A21 | 16 | |
13 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; A21 | 16 | |
14 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; D01; A21 | 16 |
Lưu ý: Để làm hồ sơ chính xác, các em xem tên ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2025 Tại Đây
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; A01; K01 | 19 | |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D14; D15; K01 | 19 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D14; D01; C00; A21 | 18 | |
4 | 7340301 | Kế toán | D14; D01; C00; A21 | 19 | |
5 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; D01; A21 | 18 | |
6 | 7440112 | Hóa học (Hóa phân tích) | A00; A01; D01; A21 | 18 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; A21 | 19 | |
8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; A21 | 18 | |
9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; A21 | 20 | |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; A21 | 19 | |
11 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; A21 | 19 | |
12 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; D01; A21 | 18 | |
13 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; A21 | 18 | |
14 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; D01; A21 | 18 |
Lưu ý: Để làm hồ sơ chính xác, các em xem tên ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2025 Tại Đây