Điểm chuẩn vào trường MKU - Đại Học Cửu Long năm 2023
Trường Đại học Cửu Long tuyển 3 phương thức: Học bạ THPT, xét tuyển bằng kết quả học tập bậc Trung cấp trở lên, xét tuyển bằng kết quả Kỳ thi tuyển sinh riêng do Trường Đại học Cửu Long tổ chức (thi tuyển 03 môn: Toán, Hóa, Sinh).
Điểm chuẩn của trường MKU - Đại học Cửu Long năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 22/8, xem chi tiết điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT và học bạ phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Cửu Long - 2016
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; B03; D08 | 19 | |
2 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; B03; D07 | 19 | |
3 | 7720201 | Dược học | A00; B00; C08; D07 | 21 | |
4 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 15 | |
6 | 7220101 | Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
7 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D14 | 15 | |
8 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; C01; D01 | 15 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
10 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
13 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
14 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
15 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
17 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C01 | 15 | |
18 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C01 | 15 | |
19 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Thiết kế kiến trúc xây dựng) | A00; A01; D01; C01 | 15 | |
20 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; C01 | 15 | |
21 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; C01 | 15 | |
22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; C01 | 15 | |
23 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; B03 | 15 | |
24 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; B03 | 15 | |
25 | 7620109 | Nông học | A00; A01; B00; B03 | 15 | |
26 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A01; B00; B03 | 15 | |
27 | 7640101 | Thú y | A00; A01; B00; B03 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; B03; D08 | --- | Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên |
2 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; B03; D07 | --- | Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên |
3 | 7720201 | Dược học | A00; B00; C08; D07 | --- | Học lực năm lớp 12 đạt lọại giỏi, hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên |
4 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A01; C04; D01 | 6 | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 6 | |
6 | 7220101 | Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam | C00; D01; D14; D15 | 6 | |
7 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D14 | 6 | |
8 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; C01; D01 | 6 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 6 | |
10 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 6 | |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 6 | |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 6 | |
13 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; C04 | 6 | |
14 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 6 | |
15 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 6 | |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 6 | |
17 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C01 | 6 | |
18 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C01 | 6 | |
19 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Thiết kế kiến trúc xây dựng) | A00; A01; D01; C01 | 6 | |
20 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; C01 | 6 | |
21 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; C01 | 6 | |
22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; C01 | 6 | |
23 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; B03 | 6 | |
24 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; B03 | 6 | |
25 | 7620109 | Nông học | A00; A01; B00; B03 | 6 | |
26 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A01; B00; B03 | 6 | |
27 | 7640101 | Thú y | A00; A01; B00; B03 | 6 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Điểm chuẩn Đại Học Cửu Long năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com