Điểm chuẩn vào trường Đại Học Cửu Long năm 2020
Năm 2020, ĐH Cửu Long tuyển sinh theo 4 phương thức: xét tuyển thẳng, xét tuyển dựa vào học bạ, xét tuyển kết quả thi Tốt nghiệp THPT và xét tuyển điểm thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM.
Điểm sàn xét tuyển của trường dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 dao động từ 15 đến 19 điểm.
Điểm chuẩn của trường Đại học Cửu Long năm 2020 được công bố ngày 5/10, xem chi tiết dưới đây.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Cửu Long - 2020
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng (Điều dưỡng đa khoa; Điều dưỡng Gây mê hồi sức; Điều dưỡng Hộ sinh; Điều dưỡng Nha khoa; Điều dưỡng phục hồi chức năng; Điều dưỡng thẩm mỹ) | A02,B00,B03,D08 | 19 | |
2 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00,B00,B03,D07 | 19 | |
3 | 7720201 | Dược học | A00,B00,C08,D07 | 21 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh biên – Phiên dịch) | A01,D01,D14,D15 | 15 | |
5 | 7220101 | Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam (Ngữ Văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng) | C00,D01,D14,D15 | 15 | |
6 | 7310608 | Đông phương học (Đông Nam Á học; Trung Quốc học; Hàn Quốc học; Nhật Bản học) | A01,C00,D01,D14 | 15 | |
7 | 7760101 | Công tác xã hội | A01,C00,C01,D01 | 15 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành (Quản trị khách sạn và resort; Quản trị nhà hàng) | A00,A01,C00,D01 | 15 | |
9 | 7380101 | Luật | A00,A01,C00,D01 | 15 | |
10 | 7380107 | Luật kinh tế | A00,A01,C00,D01 | 15 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00,A01,D01,C04 | 15 | |
12 | 7340121 | Kinh doanh thương mại (Logistic và quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu; Kinh doanh XNK) | A00,A01,D01,C04 | 15 | |
13 | 7340301 | Kế toán | A00,A01,D01,C04 | 15 | |
14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00,A01,D01,C04 | 15 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Thương mại điện tử; An toàn thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Mạng máy tính; Phát triển ứng dụng di động; Công nghệ đa phương tiện) | A00,A01,D01,D07 | 15 | |
16 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ chế tạo máy) | A00,A01,D01,C01 | 15 | |
17 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00,A01,D01,C01 | 15 | |
18 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00,A01,D01,C01 | 15 | |
19 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00,A01,D01,C01 | 15 | |
20 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00,A01,B00,C01 | 15 | |
21 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00,A01,B00,B03 | 15 | |
22 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00,A01,B00,B03 | 15 | |
23 | 7620109 | Nông học | A00,A01,B00,B03 | 15 | |
24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00,A01,B00,B03 | 15 |
Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!
>> Luyện thi tốt nghiệp THPT và Đại học năm 2021, mọi lúc, mọi nơi tất cả các môn cùng các thầy cô giỏi nổi tiếng, dạy hay dễ hiểu trên Tuyensinh247.com. Đã có đầy đủ các khóa học từ nền tảng tới luyện thi chuyên sâu.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Cửu Long năm 2020. Xem diem chuan truong Dai Hoc Cuu Long 2020 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com