Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Đại Học Duy Tân 2025 chính xác

Điểm chuẩn vào trường DTU - Đại Học Duy Tân năm 2025

Điểm chuẩn DTU - Đại học Duy Tân năm 2025 được công bố đến các thí sinh ngày 22/8. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngành Thiết kế Đồ họaA00; A01; D01; C01; C02; V0115
Ngành Thiết kế đồ họa - Chương trình Việt - NhậtA00; A01; C01; C02; D01; V0115
Ngành Thiết kế Thời trangA00; A01; D01; C01; C02; V0115
Ngành Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10; D14; D1515
Ngành Ngôn Ngữ Trung QuốcA01; D01; D09; D10; D14; D1515
Ngành Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D09; D10; D14; D1515
Ngành Ngôn Ngữ Hàn QuốcA01; D01; D09; D10; D14; D1515
Ngành Văn họcC00; C03; C04; D01; D14; D1515
Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành: Kinh tế đầu tư; Kinh tế quốc tếA00; A01; A07; C01; D01; X0115
Ngành Quan hệ Quốc tếC00; C03; C04; D01; D14; D1515
Ngành Việt Nam họcC00; C03; C04; D01; D14; D1515
Ngành Truyền thông Đa phương tiệnC00; C03; C04; D01; D14; D1515
Ngành Quan hệ Công chúng C00; C03; C04; D01; D14; D1515
Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình tài năngA00; A01; A07; C01; D01; X0115
Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình du học tại chỗ lấy bằng MỹA00; A01; A07; C01; D01; X0115
Ngành Quản trị Kinh doanhA00; A01; A07; C01; D01; X0115
Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình Tiên tiến và Quốc tếA00; A01; A07; C01; D01; X0115
Ngành Marketing có các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Marketing, Digital MarketingA00; A01; A07; C01; D01; X0115
Ngành Marketing - Chương trình Tài năngA00; A01; A07; C01; D01; X0115
Ngành Kinh doanh Thương mại A00; A01; A07; C01; D01; X0115
Ngành Thương mại Điện tử A00; A01; A07; C01; D01; X0115
Ngành Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp, Ngân hàngA00; A01; A07; C01; D01; X0115
Ngành Tài chính-Ngân hành - Chương trình tài năngA00; A01; A07; C01; D01; X0115
Ngành Công nghệ Tài chínhA00; A01; A07; C01; D01; X0115
Ngành Kế toán có các chuyên ngành: Kế toán Doanh nghiệp; Kế toán Quản trịA00; A01; A07; C01; D01; X0115
Ngành Kiểm toánA00; A01; A07; C01; D01; X0115
Ngành Quản trị Nhân lực A00; A01; A07; C01; D01; X0115
Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý - Chương trình Tiên tiến và Quốc tếA00; A01; C01; C02; D01; X26 15
Ngành Quản trị Sự kiện A01; C00; C03; C04; D01; X0115
Ngành LuậtC00; C03; C04; D01; D14; D1515
Ngành Luật kinh tếC00; C03; C04; D01; D14; D1515
Ngành Công nghệ Sinh họcA00; A02; B00; B03; D08; X14 15
Ngành Khoa học Dữ liệuA00;  A01; C01; C02; D01; X26 15
Ngành Khoa học Máy tính có các chuyên ngành Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tínhA00;  A01; C01; C02; D01; X26 15
Ngành Khoa học Máy tính - Chương trình Du học tại chỗ lấy bằng MỹA00; A01; C01; C02; D01; X26 15
Ngành Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệuA00;  A01; C01; C02; D01; X26 15
Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành Công nghệ Phần mềm; Thiết kế Games và Multimedia)A00;  A01; C01; C02; D01; X26 15
Ngành Kỹ thuật Phần mềm - Chương trình Tiên tiến và Quốc tếA00; A01; C01; C02; D01; X26 15
Ngành Kỹ thuật Phần mềm - Chương trình Việt NhậtA00; A01; C01; C02; D01; X26 15
Ngành Trí tuệ Nhân tạoA00;  A01; C01; C02; D01; X26 15
Ngành An toàn Thông tinA00;  A01; C01; C02; D01; X26 15
Ngành An toàn Thông tin - Chương trình Tiên tiến&Quốc tếA00; A01; C01; C02; D01; X26 15
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng A00; A01; D01; C01; X06; X0715
Ngành Công nghệ Chế tạo MáyA00;  A01; C01; C02; D01; X26 15
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tôA00;  A01; C01; C02; D01; X26 15
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô - Chương trình Việt NhậtA00; A01; C01; C02; D01; X26 15
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử A00;  A01; C01; C02; D01; X26 ; A01; C01; D01; X26 15
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trườngA00; A02; B00; B03; C01; C0215
Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứngA00; A01; A07; C01; D01; X0115
Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng - Chương trình Tài năngA00; A01; A07; C01; D01; X0115
Ngành Kỹ thuật ĐiệnA00;  A01; C01; C02; D01; X26 15
Ngành Kỹ thuật Y sinhA00; A02; B00; B03; D08; X14 15
Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa A00;  A01; C01; C02; D01; X26 15
Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa - Chương trình Việt NhậtA00; A01; C01; C02; D01; X26 15
Ngành Công nghệ Thực phẩm A00; A02; B00; B03; C01; C0215
Ngành Công nghệ Thực phẩm - Chương trình Việt NhậtA00; A02; B00; B03; C01; C0215
Ngành Kiến trúc có chuyên ngành: Kiến trúc công trình, Thiết kế nội thấtV00; V01; V02; V0620
Ngành Kỹ thuật Xây dựngA00; A01; D01; C01; X06; X0715
Ngành Kỹ thuật Xây dựng - Chương trình Tiên tiến và Quốc tếA00;  A01; C01; D01; X06; X0715
Ngành Kỹ thuật Xây dựng  - Chương trình Việt NhậtA00;  A01; C01; D01; X06; X0715
Ngành Y KhoaA00; A02; B00; B03; D08; X14 20.5
Ngành DượcA00; A02; B00; B03; D08; X14 19
Ngành Điều dưỡng A00; A02; B00; B03; D08; X14 17
Ngành Điều dưỡng - Chương trình Việt NhậtA00; A02; B00; B03; D08; X14 17
Ngành Răng-Hàm-MặtA00; A02; B00; B03; D08; X14 20.5
Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y họcA00; A02; B00; B03; D08; X14 17
Ngành Du lịchA01; C00; C03; C04; D01; X0115
Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hànhA01; C00; C03; C04; D01; X0115
Ngành Quản trị Khách sạn A01; C00; C03; C04; D01; X0115
Ngành Quản trị Khách sạn - Chương trình du học tại chỗ lấy bằng MỹA01; C00; C03; C04; D01; X0115
Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uốngA01; C00; C03; C04; D01; X0115
Ngành Kinh tế Gia đìnhA01; C00; C03; C04; D01; X0115
Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trườngA00; A02; B00; B03; C01; C0215

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Duy Tân sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngành Thiết kế Đồ họaA00; A01; D01; C01; C02; V0118
Ngành Thiết kế đồ họa - Chương trình Việt - NhậtA00; A01; C01; C02; D01; V0118
Ngành Thiết kế Thời trangA00; A01; D01; C01; C02; V0118
Ngành Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10; D14; D1518
Ngành Ngôn Ngữ Trung QuốcA01; D01; D09; D10; D14; D1518
Ngành Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D09; D10; D14; D1518
Ngành Ngôn Ngữ Hàn QuốcA01; D01; D09; D10; D14; D1518
Ngành Văn họcC00; C03; C04; D01; D14; D1518
Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành: Kinh tế đầu tư; Kinh tế quốc tếA00; A01; A07; C01; D01; X0118
Ngành Quan hệ Quốc tếC00; C03; C04; D01; D14; D1518
Ngành Việt Nam họcC00; C03; C04; D01; D14; D1518
Ngành Truyền thông Đa phương tiệnC00; C03; C04; D01; D14; D1518
Ngành Quan hệ Công chúng C00; C03; C04; D01; D14; D1518
Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình tài năngA00; A01; A07; C01; D01; X0118
Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình du học tại chỗ lấy bằng MỹA00; A01; A07; C01; D01; X0118
Ngành Quản trị Kinh doanhA00; A01; A07; C01; D01; X0118
Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình Tiên tiến và Quốc tếA00; A01; A07; C01; D01; X0118
Ngành Marketing có các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Marketing, Digital MarketingA00; A01; A07; C01; D01; X0118
Ngành Marketing - Chương trình Tài năngA00; A01; A07; C01; D01; X0118
Ngành Kinh doanh Thương mại A00; A01; A07; C01; D01; X0118
Ngành Thương mại Điện tử A00; A01; A07; C01; D01; X0118
Ngành Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp, Ngân hàngA00; A01; A07; C01; D01; X0118
Ngành Tài chính-Ngân hành - Chương trình tài năngA00; A01; A07; C01; D01; X0118
Ngành Công nghệ Tài chínhA00; A01; A07; C01; D01; X0118
Ngành Kế toán có các chuyên ngành: Kế toán Doanh nghiệp; Kế toán Quản trịA00; A01; A07; C01; D01; X0118
Ngành Kiểm toánA00; A01; A07; C01; D01; X0118
Ngành Quản trị Nhân lực A00; A01; A07; C01; D01; X0118
Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý - Chương trình Tiên tiến và Quốc tếA00; A01; C01; C02; D01; X26 18
Ngành Quản trị Sự kiện A01; C00; C03; C04; D01; X0118
Ngành LuậtC00; C03; C04; D01; D14; D1518
Ngành Luật kinh tếC00; C03; C04; D01; D14; D1518
Ngành Công nghệ Sinh họcA00; A02; B00; B03; D08; X14 18
Ngành Khoa học Dữ liệuA00;  A01; C01; C02; D01; X26 18
Ngành Khoa học Máy tính có các chuyên ngành Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tínhA00;  A01; C01; C02; D01; X26 18
Ngành Khoa học Máy tính - Chương trình Du học tại chỗ lấy bằng MỹA00; A01; C01; C02; D01; X26 18
Ngành Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệuA00;  A01; C01; C02; D01; X26 18
Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành Công nghệ Phần mềm; Thiết kế Games và Multimedia)A00;  A01; C01; C02; D01; X26 18
Ngành Kỹ thuật Phần mềm - Chương trình Tiên tiến và Quốc tếA00; A01; C01; C02; D01; X26 18
Ngành Kỹ thuật Phần mềm - Chương trình Việt NhậtA00; A01; C01; C02; D01; X26 18
Ngành Trí tuệ Nhân tạoA00;  A01; C01; C02; D01; X26 18
Ngành An toàn Thông tinA00;  A01; C01; C02; D01; X26 18
Ngành An toàn Thông tin - Chương trình Tiên tiến&Quốc tếA00; A01; C01; C02; D01; X26 18
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng A00; A01; D01; C01; X06; X0718
Ngành Công nghệ Chế tạo MáyA00;  A01; C01; C02; D01; X26 18
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tôA00;  A01; C01; C02; D01; X26 18
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô - Chương trình Việt NhậtA00; A01; C01; C02; D01; X26 18
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử A00;  A01; C01; C02; D01; X26 ; A01; C01; D01; X26 18
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trườngA00; A02; B00; B03; C01; C0218
Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứngA00; A01; A07; C01; D01; X0118
Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng - Chương trình Tài năngA00; A01; A07; C01; D01; X0118
Ngành Kỹ thuật ĐiệnA00;  A01; C01; C02; D01; X26 18
Ngành Kỹ thuật Y sinhA00; A02; B00; B03; D08; X14 18
Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa A00;  A01; C01; C02; D01; X26 18
Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa - Chương trình Việt NhậtA00; A01; C01; C02; D01; X26 18
Ngành Công nghệ Thực phẩm A00; A02; B00; B03; C01; C0218
Ngành Công nghệ Thực phẩm - Chương trình Việt NhậtA00; A02; B00; B03; C01; C0218
Ngành Kiến trúc có chuyên ngành: Kiến trúc công trình, Thiết kế nội thấtV00; V01; V02; V0622
Ngành Kỹ thuật Xây dựngA00; A01; D01; C01; X06; X0718
Ngành Kỹ thuật Xây dựng - Chương trình Tiên tiến và Quốc tếA00;  A01; C01; D01; X06; X0718
Ngành Kỹ thuật Xây dựng  - Chương trình Việt NhậtA00;  A01; C01; D01; X06; X0718
Ngành Y KhoaA00; A02; B00; B03; D08; X14 24
Ngành DượcA00; A02; B00; B03; D08; X14 24
Ngành Điều dưỡng A00; A02; B00; B03; D08; X14 19.5
Ngành Điều dưỡng - Chương trình Việt NhậtA00; A02; B00; B03; D08; X14 19.5
Ngành Răng-Hàm-MặtA00; A02; B00; B03; D08; X14 24
Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y họcA00; A02; B00; B03; D08; X14 19.5
Ngành Du lịchA01; C00; C03; C04; D01; X0118
Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hànhA01; C00; C03; C04; D01; X0118
Ngành Quản trị Khách sạn A01; C00; C03; C04; D01; X0118
Ngành Quản trị Khách sạn - Chương trình du học tại chỗ lấy bằng MỹA01; C00; C03; C04; D01; X0118
Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uốngA01; C00; C03; C04; D01; X0118
Ngành Kinh tế Gia đìnhA01; C00; C03; C04; D01; X0118
Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trườngA00; A02; B00; B03; C01; C0218

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Duy Tân sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngành Thiết kế Đồ họa600
Ngành Thiết kế đồ họa - Chương trình Việt - Nhật600
Ngành Thiết kế Thời trang600
Ngành Ngôn ngữ Anh 600
Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc600
Ngành Ngôn ngữ Nhật600
Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc600
Ngành Văn học600
Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành: Kinh tế đầu tư; Kinh tế quốc tế600
Ngành Quan hệ Quốc tế600
Ngành Việt Nam học600
Ngành Truyền thông Đa phương tiện600
Ngành Quan hệ Công chúng 600
Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình tài năng600
Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ600
Ngành Quản trị Kinh doanh600
Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế600
Ngành Marketing có các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Marketing, Digital Marketing600
Ngành Marketing - Chương trình Tài năng600
Ngành Kinh doanh Thương mại 600
Ngành Thương mại Điện tử 600
Ngành Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp, Ngân hàng600
Ngành Tài chính-Ngân hành - Chương trình tài năng600
Ngành Công nghệ Tài chính600
Ngành Kế toán có các chuyên ngành: Kế toán Doanh nghiệp; Kế toán Quản trị600
Ngành Kiểm toán600
Ngành Quản trị Nhân lực 600
Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế600
Ngành Quản trị Sự kiện 600
Ngành Luật600
Ngành Luật kinh tế600
Ngành Công nghệ Sinh học600
Ngành Khoa học Dữ liệu600
Ngành Khoa học Máy tính có các chuyên ngành Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính600
Ngành Khoa học Máy tính - Chương trình Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ600
Ngành Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệu600
Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành Công nghệ Phần mềm; Thiết kế Games và Multimedia)600
Ngành Kỹ thuật Phần mềm - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế600
Ngành Kỹ thuật Phần mềm - Chương trình Việt Nhật600
Ngành Trí tuệ Nhân tạo600
Ngành An toàn Thông tin600
Ngành An toàn Thông tin - Chương trình Tiên tiến&Quốc tế600
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng 600
Ngành Công nghệ Chế tạo Máy600
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô600
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô - Chương trình Việt Nhật600
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử 600
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường600
Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng600
Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng - Chương trình Tài năng600
Ngành Kỹ thuật Điện600
Ngành Kỹ thuật Y sinh600
Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa 600
Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa - Chương trình Việt Nhật600
Ngành Công nghệ Thực phẩm 600
Ngành Công nghệ Thực phẩm - Chương trình Việt Nhật600
Ngành Kỹ thuật Xây dựng600
Ngành Kỹ thuật Xây dựng - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế600
Ngành Kỹ thuật Xây dựng  - Chương trình Việt Nhật600
Ngành Y Khoa700
Ngành Dược700
Ngành Điều dưỡng650
Ngành Điều dưỡng - Chương trình Việt Nhật650
Ngành Răng-Hàm-Mặt700
Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học650
Ngành Du lịch600
Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành600
Ngành Quản trị Khách sạn 600
Ngành Quản trị Khách sạn - Chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ600
Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uống600
Ngành Kinh tế Gia đình600
Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường600

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Duy Tân sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngành Thiết kế Đồ họaA00; A01; D01; C01; C02; V01225
Ngành Thiết kế đồ họa - Chương trình Việt - NhậtA00; A01; C01; C02; D01; V01225
Ngành Thiết kế Thời trangA00; A01; D01; C01; C02; V01225
Ngành Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10; D14; D15225
Ngành Ngôn Ngữ Trung QuốcA01; D01; D09; D10; D14; D15225
Ngành Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D09; D10; D14; D15225
Ngành Ngôn Ngữ Hàn QuốcA01; D01; D09; D10; D14; D15225
Ngành Văn họcC00; C03; C04; D01; D14; D15225
Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành: Kinh tế đầu tư; Kinh tế quốc tếA00; A01; A07; C01; D01; X01225
Ngành Quan hệ Quốc tếC00; C03; C04; D01; D14; D15225
Ngành Việt Nam họcC00; C03; C04; D01; D14; D15225
Ngành Truyền thông Đa phương tiệnC00; C03; C04; D01; D14; D15225
Ngành Quan hệ Công chúng C00; C03; C04; D01; D14; D15225
Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình tài năngA00; A01; A07; C01; D01; X01225
Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình du học tại chỗ lấy bằng MỹA00; A01; A07; C01; D01; X01225
Ngành Quản trị Kinh doanhA00; A01; A07; C01; D01; X01225
Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình Tiên tiến và Quốc tếA00; A01; A07; C01; D01; X01225
Ngành Marketing có các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Marketing, Digital MarketingA00; A01; A07; C01; D01; X01225
Ngành Marketing - Chương trình Tài năngA00; A01; A07; C01; D01; X01225
Ngành Kinh doanh Thương mại A00; A01; A07; C01; D01; X01225
Ngành Thương mại Điện tử A00; A01; A07; C01; D01; X01225
Ngành Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp, Ngân hàngA00; A01; A07; C01; D01; X01225
Ngành Tài chính-Ngân hành - Chương trình tài năngA00; A01; A07; C01; D01; X01225
Ngành Công nghệ Tài chínhA00; A01; A07; C01; D01; X01225
Ngành Kế toán có các chuyên ngành: Kế toán Doanh nghiệp; Kế toán Quản trịA00; A01; A07; C01; D01; X01225
Ngành Kiểm toánA00; A01; A07; C01; D01; X01225
Ngành Quản trị Nhân lực A00; A01; A07; C01; D01; X01225
Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý - Chương trình Tiên tiến và Quốc tếA00; A01; C01; C02; D01; X26 225
Ngành Quản trị Sự kiện A01; C00; C03; C04; D01; X01225
Ngành LuậtC00; C03; C04; D01; D14; D15225
Ngành Luật kinh tếC00; C03; C04; D01; D14; D15225
Ngành Công nghệ Sinh họcA00; A02; B00; B03; D08; X14 225
Ngành Khoa học Dữ liệuA00;  A01; C01; C02; D01; X26 225
Ngành Khoa học Máy tính có các chuyên ngành Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tínhA00;  A01; C01; C02; D01; X26 225
Ngành Khoa học Máy tính - Chương trình Du học tại chỗ lấy bằng MỹA00; A01; C01; C02; D01; X26 225
Ngành Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệuA00;  A01; C01; C02; D01; X26 225
Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành Công nghệ Phần mềm; Thiết kế Games và Multimedia)A00;  A01; C01; C02; D01; X26 225
Ngành Kỹ thuật Phần mềm - Chương trình Tiên tiến và Quốc tếA00; A01; C01; C02; D01; X26 225
Ngành Kỹ thuật Phần mềm - Chương trình Việt NhậtA00; A01; C01; C02; D01; X26 225
Ngành Trí tuệ Nhân tạoA00;  A01; C01; C02; D01; X26 225
Ngành An toàn Thông tinA00;  A01; C01; C02; D01; X26 225
Ngành An toàn Thông tin - Chương trình Tiên tiến&Quốc tếA00; A01; C01; C02; D01; X26 225
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng A00; A01; D01; C01; X06; X07225
Ngành Công nghệ Chế tạo MáyA00;  A01; C01; C02; D01; X26 225
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tôA00;  A01; C01; C02; D01; X26 225
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô - Chương trình Việt NhậtA00; A01; C01; C02; D01; X26 225
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử A00;  A01; C01; C02; D01; X26 ; A01; C01; D01; X26 225
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trườngA00; A02; B00; B03; C01; C02225
Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứngA00; A01; A07; C01; D01; X01225
Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng - Chương trình Tài năngA00; A01; A07; C01; D01; X01225
Ngành Kỹ thuật ĐiệnA00;  A01; C01; C02; D01; X26 225
Ngành Kỹ thuật Y sinhA00; A02; B00; B03; D08; X14 225
Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa A00;  A01; C01; C02; D01; X26 225
Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa - Chương trình Việt NhậtA00; A01; C01; C02; D01; X26 225
Ngành Công nghệ Thực phẩm A00; A02; B00; B03; C01; C02225
Ngành Công nghệ Thực phẩm - Chương trình Việt NhậtA00; A02; B00; B03; C01; C02225
Ngành Kỹ thuật Xây dựngA00; A01; D01; C01; X06; X07225
Ngành Kỹ thuật Xây dựng - Chương trình Tiên tiến và Quốc tếA00;  A01; C01; D01; X06; X07225
Ngành Kỹ thuật Xây dựng  - Chương trình Việt NhậtA00;  A01; C01; D01; X06; X07225
Ngành Y KhoaA00; A02; B00; B03; D08; X14 300
Ngành DượcA00; A02; B00; B03; D08; X14 300
Ngành Điều dưỡng A00; A02; B00; B03; D08; X14 250
Ngành Điều dưỡng - Chương trình Việt NhậtA00; A02; B00; B03; D08; X14 250
Ngành Răng-Hàm-MặtA00; A02; B00; B03; D08; X14 300
Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y họcA00; A02; B00; B03; D08; X14 250
Ngành Du lịchA01; C00; C03; C04; D01; X01225
Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hànhA01; C00; C03; C04; D01; X01225
Ngành Quản trị Khách sạn A01; C00; C03; C04; D01; X01225
Ngành Quản trị Khách sạn - Chương trình du học tại chỗ lấy bằng MỹA01; C00; C03; C04; D01; X01225
Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uốngA01; C00; C03; C04; D01; X01225
Ngành Kinh tế Gia đìnhA01; C00; C03; C04; D01; X01225
Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trườngA00; A02; B00; B03; C01; C02225

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Duy Tân sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây