Điểm chuẩn vào trường DTU - Đại Học Duy Tân năm 2025
Điểm chuẩn DTU - Đại học Duy Tân năm 2025 được công bố đến các thí sinh ngày 22/8. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngành Thiết kế Đồ họa | A00; A01; D01; C01; C02; V01 | 15 | |
Ngành Thiết kế đồ họa - Chương trình Việt - Nhật | A00; A01; C01; C02; D01; V01 | 15 | |
Ngành Thiết kế Thời trang | A00; A01; D01; C01; C02; V01 | 15 | |
Ngành Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 15 | |
Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 15 | |
Ngành Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 15 | |
Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 15 | |
Ngành Văn học | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 15 | |
Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành: Kinh tế đầu tư; Kinh tế quốc tế | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
Ngành Quan hệ Quốc tế | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 15 | |
Ngành Việt Nam học | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 15 | |
Ngành Truyền thông Đa phương tiện | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 15 | |
Ngành Quan hệ Công chúng | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 15 | |
Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình tài năng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
Ngành Quản trị Kinh doanh | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
Ngành Marketing có các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Marketing, Digital Marketing | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
Ngành Marketing - Chương trình Tài năng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
Ngành Kinh doanh Thương mại | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
Ngành Thương mại Điện tử | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
Ngành Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp, Ngân hàng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
Ngành Tài chính-Ngân hành - Chương trình tài năng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
Ngành Công nghệ Tài chính | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
Ngành Kế toán có các chuyên ngành: Kế toán Doanh nghiệp; Kế toán Quản trị | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
Ngành Kiểm toán | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
Ngành Quản trị Nhân lực | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
Ngành Quản trị Sự kiện | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 15 | |
Ngành Luật | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 15 | |
Ngành Luật kinh tế | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 15 | |
Ngành Công nghệ Sinh học | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 15 | |
Ngành Khoa học Dữ liệu | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
Ngành Khoa học Máy tính có các chuyên ngành Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
Ngành Khoa học Máy tính - Chương trình Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
Ngành Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệu | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành Công nghệ Phần mềm; Thiết kế Games và Multimedia) | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
Ngành Kỹ thuật Phần mềm - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
Ngành Kỹ thuật Phần mềm - Chương trình Việt Nhật | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
Ngành Trí tuệ Nhân tạo | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
Ngành An toàn Thông tin | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
Ngành An toàn Thông tin - Chương trình Tiên tiến&Quốc tế | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | A00; A01; D01; C01; X06; X07 | 15 | |
Ngành Công nghệ Chế tạo Máy | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô - Chương trình Việt Nhật | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | A00; A01; C01; C02; D01; X26 ; A01; C01; D01; X26 | 15 | |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00; A02; B00; B03; C01; C02 | 15 | |
Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng - Chương trình Tài năng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
Ngành Kỹ thuật Điện | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
Ngành Kỹ thuật Y sinh | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 15 | |
Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa - Chương trình Việt Nhật | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
Ngành Công nghệ Thực phẩm | A00; A02; B00; B03; C01; C02 | 15 | |
Ngành Công nghệ Thực phẩm - Chương trình Việt Nhật | A00; A02; B00; B03; C01; C02 | 15 | |
Ngành Kiến trúc có chuyên ngành: Kiến trúc công trình, Thiết kế nội thất | V00; V01; V02; V06 | 20 | |
Ngành Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D01; C01; X06; X07 | 15 | |
Ngành Kỹ thuật Xây dựng - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế | A00; A01; C01; D01; X06; X07 | 15 | |
Ngành Kỹ thuật Xây dựng - Chương trình Việt Nhật | A00; A01; C01; D01; X06; X07 | 15 | |
Ngành Y Khoa | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 20.5 | |
Ngành Dược | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 19 | |
Ngành Điều dưỡng | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 17 | |
Ngành Điều dưỡng - Chương trình Việt Nhật | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 17 | |
Ngành Răng-Hàm-Mặt | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 20.5 | |
Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 17 | |
Ngành Du lịch | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 15 | |
Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 15 | |
Ngành Quản trị Khách sạn | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 15 | |
Ngành Quản trị Khách sạn - Chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 15 | |
Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uống | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 15 | |
Ngành Kinh tế Gia đình | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 15 | |
Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường | A00; A02; B00; B03; C01; C02 | 15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Duy Tân sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngành Thiết kế Đồ họa | A00; A01; D01; C01; C02; V01 | 18 | |
Ngành Thiết kế đồ họa - Chương trình Việt - Nhật | A00; A01; C01; C02; D01; V01 | 18 | |
Ngành Thiết kế Thời trang | A00; A01; D01; C01; C02; V01 | 18 | |
Ngành Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 18 | |
Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 18 | |
Ngành Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 18 | |
Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 18 | |
Ngành Văn học | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 18 | |
Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành: Kinh tế đầu tư; Kinh tế quốc tế | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
Ngành Quan hệ Quốc tế | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 18 | |
Ngành Việt Nam học | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 18 | |
Ngành Truyền thông Đa phương tiện | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 18 | |
Ngành Quan hệ Công chúng | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 18 | |
Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình tài năng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
Ngành Quản trị Kinh doanh | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
Ngành Marketing có các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Marketing, Digital Marketing | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
Ngành Marketing - Chương trình Tài năng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
Ngành Kinh doanh Thương mại | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
Ngành Thương mại Điện tử | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
Ngành Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp, Ngân hàng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
Ngành Tài chính-Ngân hành - Chương trình tài năng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
Ngành Công nghệ Tài chính | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
Ngành Kế toán có các chuyên ngành: Kế toán Doanh nghiệp; Kế toán Quản trị | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
Ngành Kiểm toán | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
Ngành Quản trị Nhân lực | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
Ngành Quản trị Sự kiện | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 18 | |
Ngành Luật | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 18 | |
Ngành Luật kinh tế | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 18 | |
Ngành Công nghệ Sinh học | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 18 | |
Ngành Khoa học Dữ liệu | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
Ngành Khoa học Máy tính có các chuyên ngành Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
Ngành Khoa học Máy tính - Chương trình Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
Ngành Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệu | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành Công nghệ Phần mềm; Thiết kế Games và Multimedia) | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
Ngành Kỹ thuật Phần mềm - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
Ngành Kỹ thuật Phần mềm - Chương trình Việt Nhật | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
Ngành Trí tuệ Nhân tạo | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
Ngành An toàn Thông tin | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
Ngành An toàn Thông tin - Chương trình Tiên tiến&Quốc tế | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | A00; A01; D01; C01; X06; X07 | 18 | |
Ngành Công nghệ Chế tạo Máy | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô - Chương trình Việt Nhật | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | A00; A01; C01; C02; D01; X26 ; A01; C01; D01; X26 | 18 | |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00; A02; B00; B03; C01; C02 | 18 | |
Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng - Chương trình Tài năng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
Ngành Kỹ thuật Điện | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
Ngành Kỹ thuật Y sinh | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 18 | |
Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa - Chương trình Việt Nhật | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
Ngành Công nghệ Thực phẩm | A00; A02; B00; B03; C01; C02 | 18 | |
Ngành Công nghệ Thực phẩm - Chương trình Việt Nhật | A00; A02; B00; B03; C01; C02 | 18 | |
Ngành Kiến trúc có chuyên ngành: Kiến trúc công trình, Thiết kế nội thất | V00; V01; V02; V06 | 22 | |
Ngành Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D01; C01; X06; X07 | 18 | |
Ngành Kỹ thuật Xây dựng - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế | A00; A01; C01; D01; X06; X07 | 18 | |
Ngành Kỹ thuật Xây dựng - Chương trình Việt Nhật | A00; A01; C01; D01; X06; X07 | 18 | |
Ngành Y Khoa | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 24 | |
Ngành Dược | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 24 | |
Ngành Điều dưỡng | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 19.5 | |
Ngành Điều dưỡng - Chương trình Việt Nhật | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 19.5 | |
Ngành Răng-Hàm-Mặt | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 24 | |
Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 19.5 | |
Ngành Du lịch | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 18 | |
Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 18 | |
Ngành Quản trị Khách sạn | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 18 | |
Ngành Quản trị Khách sạn - Chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 18 | |
Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uống | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 18 | |
Ngành Kinh tế Gia đình | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 18 | |
Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường | A00; A02; B00; B03; C01; C02 | 18 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Duy Tân sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngành Thiết kế Đồ họa | 600 | ||
Ngành Thiết kế đồ họa - Chương trình Việt - Nhật | 600 | ||
Ngành Thiết kế Thời trang | 600 | ||
Ngành Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc | 600 | ||
Ngành Ngôn ngữ Nhật | 600 | ||
Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc | 600 | ||
Ngành Văn học | 600 | ||
Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành: Kinh tế đầu tư; Kinh tế quốc tế | 600 | ||
Ngành Quan hệ Quốc tế | 600 | ||
Ngành Việt Nam học | 600 | ||
Ngành Truyền thông Đa phương tiện | 600 | ||
Ngành Quan hệ Công chúng | 600 | ||
Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình tài năng | 600 | ||
Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ | 600 | ||
Ngành Quản trị Kinh doanh | 600 | ||
Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế | 600 | ||
Ngành Marketing có các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Marketing, Digital Marketing | 600 | ||
Ngành Marketing - Chương trình Tài năng | 600 | ||
Ngành Kinh doanh Thương mại | 600 | ||
Ngành Thương mại Điện tử | 600 | ||
Ngành Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp, Ngân hàng | 600 | ||
Ngành Tài chính-Ngân hành - Chương trình tài năng | 600 | ||
Ngành Công nghệ Tài chính | 600 | ||
Ngành Kế toán có các chuyên ngành: Kế toán Doanh nghiệp; Kế toán Quản trị | 600 | ||
Ngành Kiểm toán | 600 | ||
Ngành Quản trị Nhân lực | 600 | ||
Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế | 600 | ||
Ngành Quản trị Sự kiện | 600 | ||
Ngành Luật | 600 | ||
Ngành Luật kinh tế | 600 | ||
Ngành Công nghệ Sinh học | 600 | ||
Ngành Khoa học Dữ liệu | 600 | ||
Ngành Khoa học Máy tính có các chuyên ngành Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính | 600 | ||
Ngành Khoa học Máy tính - Chương trình Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ | 600 | ||
Ngành Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệu | 600 | ||
Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành Công nghệ Phần mềm; Thiết kế Games và Multimedia) | 600 | ||
Ngành Kỹ thuật Phần mềm - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế | 600 | ||
Ngành Kỹ thuật Phần mềm - Chương trình Việt Nhật | 600 | ||
Ngành Trí tuệ Nhân tạo | 600 | ||
Ngành An toàn Thông tin | 600 | ||
Ngành An toàn Thông tin - Chương trình Tiên tiến&Quốc tế | 600 | ||
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | 600 | ||
Ngành Công nghệ Chế tạo Máy | 600 | ||
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 600 | ||
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô - Chương trình Việt Nhật | 600 | ||
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | 600 | ||
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 600 | ||
Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng | 600 | ||
Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng - Chương trình Tài năng | 600 | ||
Ngành Kỹ thuật Điện | 600 | ||
Ngành Kỹ thuật Y sinh | 600 | ||
Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa | 600 | ||
Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa - Chương trình Việt Nhật | 600 | ||
Ngành Công nghệ Thực phẩm | 600 | ||
Ngành Công nghệ Thực phẩm - Chương trình Việt Nhật | 600 | ||
Ngành Kỹ thuật Xây dựng | 600 | ||
Ngành Kỹ thuật Xây dựng - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế | 600 | ||
Ngành Kỹ thuật Xây dựng - Chương trình Việt Nhật | 600 | ||
Ngành Y Khoa | 700 | ||
Ngành Dược | 700 | ||
Ngành Điều dưỡng | 650 | ||
Ngành Điều dưỡng - Chương trình Việt Nhật | 650 | ||
Ngành Răng-Hàm-Mặt | 700 | ||
Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 650 | ||
Ngành Du lịch | 600 | ||
Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành | 600 | ||
Ngành Quản trị Khách sạn | 600 | ||
Ngành Quản trị Khách sạn - Chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ | 600 | ||
Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uống | 600 | ||
Ngành Kinh tế Gia đình | 600 | ||
Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường | 600 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Duy Tân sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngành Thiết kế Đồ họa | A00; A01; D01; C01; C02; V01 | 225 | |
Ngành Thiết kế đồ họa - Chương trình Việt - Nhật | A00; A01; C01; C02; D01; V01 | 225 | |
Ngành Thiết kế Thời trang | A00; A01; D01; C01; C02; V01 | 225 | |
Ngành Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 225 | |
Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 225 | |
Ngành Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 225 | |
Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 225 | |
Ngành Văn học | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 225 | |
Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành: Kinh tế đầu tư; Kinh tế quốc tế | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
Ngành Quan hệ Quốc tế | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 225 | |
Ngành Việt Nam học | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 225 | |
Ngành Truyền thông Đa phương tiện | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 225 | |
Ngành Quan hệ Công chúng | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 225 | |
Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình tài năng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
Ngành Quản trị Kinh doanh | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
Ngành Marketing có các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Marketing, Digital Marketing | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
Ngành Marketing - Chương trình Tài năng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
Ngành Kinh doanh Thương mại | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
Ngành Thương mại Điện tử | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
Ngành Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp, Ngân hàng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
Ngành Tài chính-Ngân hành - Chương trình tài năng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
Ngành Công nghệ Tài chính | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
Ngành Kế toán có các chuyên ngành: Kế toán Doanh nghiệp; Kế toán Quản trị | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
Ngành Kiểm toán | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
Ngành Quản trị Nhân lực | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
Ngành Quản trị Sự kiện | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 225 | |
Ngành Luật | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 225 | |
Ngành Luật kinh tế | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 225 | |
Ngành Công nghệ Sinh học | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 225 | |
Ngành Khoa học Dữ liệu | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
Ngành Khoa học Máy tính có các chuyên ngành Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
Ngành Khoa học Máy tính - Chương trình Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
Ngành Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệu | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành Công nghệ Phần mềm; Thiết kế Games và Multimedia) | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
Ngành Kỹ thuật Phần mềm - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
Ngành Kỹ thuật Phần mềm - Chương trình Việt Nhật | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
Ngành Trí tuệ Nhân tạo | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
Ngành An toàn Thông tin | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
Ngành An toàn Thông tin - Chương trình Tiên tiến&Quốc tế | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | A00; A01; D01; C01; X06; X07 | 225 | |
Ngành Công nghệ Chế tạo Máy | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô - Chương trình Việt Nhật | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | A00; A01; C01; C02; D01; X26 ; A01; C01; D01; X26 | 225 | |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00; A02; B00; B03; C01; C02 | 225 | |
Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng - Chương trình Tài năng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
Ngành Kỹ thuật Điện | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
Ngành Kỹ thuật Y sinh | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 225 | |
Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa - Chương trình Việt Nhật | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
Ngành Công nghệ Thực phẩm | A00; A02; B00; B03; C01; C02 | 225 | |
Ngành Công nghệ Thực phẩm - Chương trình Việt Nhật | A00; A02; B00; B03; C01; C02 | 225 | |
Ngành Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D01; C01; X06; X07 | 225 | |
Ngành Kỹ thuật Xây dựng - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế | A00; A01; C01; D01; X06; X07 | 225 | |
Ngành Kỹ thuật Xây dựng - Chương trình Việt Nhật | A00; A01; C01; D01; X06; X07 | 225 | |
Ngành Y Khoa | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 300 | |
Ngành Dược | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 300 | |
Ngành Điều dưỡng | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 250 | |
Ngành Điều dưỡng - Chương trình Việt Nhật | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 250 | |
Ngành Răng-Hàm-Mặt | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 300 | |
Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 250 | |
Ngành Du lịch | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 225 | |
Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 225 | |
Ngành Quản trị Khách sạn | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 225 | |
Ngành Quản trị Khách sạn - Chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 225 | |
Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uống | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 225 | |
Ngành Kinh tế Gia đình | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 225 | |
Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường | A00; A02; B00; B03; C01; C02 | 225 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Duy Tân sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây